Bảng 3.6. Chi tiêu, lưu trú và nhu cầu sử dụng hàng hóa, dịch vụ du lịch của Du khách quốc tế
Tổng số du khách | Châu Á | Châu Âu | Châu Mỹ-Úc | |||||
Số lượng | Tỷ lệ chung | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
250 | 100% | 135 | 54 | 69 | 27,6 | 46 | 18,4 | |
1. Chi tiêu | ||||||||
Từ 100-<500 USD | 88 | 35,2 | 55 | 40,7 | 19 | 27,5 | 14 | 30,43 |
Từ 500-<900 USD | 79 | 31,6 | 46 | 34,1 | 21 | 30,4 | 12 | 26,09 |
Từ 1000-<3000 USD | 46 | 18,4 | 20 | 14,8 | 16 | 23,2 | 10 | 21,74 |
Từ 3000-<5000 USD | 20 | 8 | 8 | 5,93 | 7 | 10,1 | 5 | 10,87 |
Từ 5000- <8000 USD | 11 | 4,4 | 4 | 2,96 | 4 | 5,8 | 3 | 6,52 |
Từ 8000-> 10000 USD | 6 | 2,4 | 2 | 1,48 | 2 | 2,9 | 2 | 4,35 |
2. Ngày lưu trú | ||||||||
=<1 ngày | 102 | 40,8 | 54 | 40 | 28 | 40,6 | 20 | 20 |
=>1-2 ngày | 72 | 28,8 | 39 | 28,9 | 20 | 29 | 13 | 13 |
=>3 ngày | 39 | 15,6 | 24 | 17,8 | 9 | 13 | 6 | 6 |
=> 4 ngày | 22 | 8,8 | 10 | 7,41 | 8 | 11,6 | 4 | 4 |
Trên 5 ngày | 15 | 6 | 8 | 5,93 | 4 | 5,8 | 3 | 3 |
3. Số lần khách quay lại Đà Nắng | ||||||||
Lần đầu tiên | 190 | 76 | 109 | 80,7 | 51 | 73,9 | 30 | 65,22 |
Lần thứ hai | 40 | 16 | 20 | 14,8 | 12 | 17,4 | 8 | 17,39 |
Lần thứ ba | 12 | 4,8 | 4 | 2,96 | 4 | 5,8 | 4 | 8,70 |
Lần thứ tư | 8 | 3,2 | 3 | 2,22 | 2 | 2,9 | 3 | 6,52 |
Hơn 5 lần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | |||
4. Hàng hóa, dịch vụ du khách sử dụng | ||||||||
Tham quan, vui chơi giải trí | 144 | 57,6 | 78 | 57,8 | 34 | 49,3 | 32 | 69,57 |
Thưởng thức đặc sản, ẩm thưc | 138 | 55,2 | 72 | 53,3 | 37 | 53,6 | 29 | 63,04 |
Dịch vụ thuê phòng lưu trú | 81 | 32,4 | 41 | 30,4 | 22 | 31,9 | 18 | 39,13 |
Mua sắm hàng lưu niệm | 102 | 40,8 | 53 | 39,3 | 28 | 40,6 | 21 | 45,65 |
Dịch vụ vận chuyển | 85 | 34 | 43 | 31,9 | 22 | 31,9 | 20 | 43,48 |
Dịch vụ giặt là, tắm hơi… | 53 | 21,2 | 20 | 14,8 | 16 | 23,2 | 17 | 36,96 |
Booking vé máy bay, tàu hỏa, xe ô tô | 48 | 19,2 | 17 | 12,6 | 15 | 21,7 | 16 | 34,78 |
Thưởng thức đặc sản, ẩm thưc | 138 | 55,2 | 72 | 53,3 | 37 | 53,6 | 29 | 63,04 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Hoạt Động Của Các Chủ Thể Kinh Doanh Trên Thị Trường Du Lịch Thành Phố Đà Nẵng Trong Hội Nhập Quốc Tế
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 20
- Sở Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Tỉnh Khánh Hòa, Kết Quả Hoạt Động Du Lịch Năm 2016, Khánh Hòa.
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 23
- Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016
Bảng 3.7. Tình hình lao động của các DNKD du lịch điều tra trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
DN lưu trú | DN lữ hành | DNKD ăn uống | |||||
Số lượng (DN) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (DN) | Tỷ lệ (%) | Số lượng (DN) | Tỷ lệ (%) | ||
Số lượng DN điều tra (65 DN) | 29 | 45% | 13 | 20% | 23 | 35% | |
Số lượng lao động | 690 | 100,00 | 91 | 100,00 | 348 | 100,00 | |
1. giới tính | Nam | 137 | 19,86 | 41 | 45,05 | 139 | 39,94 |
Nữ | 553 | 80,14 | 50 | 54,95 | 209 | 60,06 | |
2. Độ tuổi | Dưới 30 | 219 | 31,8 | 39 | 42,86 | 155 | 44,54 |
Từ 30-45 | 428 | 62,07 | 37 | 40,66 | 135 | 38,79 | |
Từ 45 | 42 | 6,13 | 15 | 16,48 | 58 | 16,67 | |
3. Trình độ chuyên môn | Đại học | 28 | 4,12 | 25 | 27,98 | 13 | 3,7 |
Cao đẳng | 49 | 7,15 | 13 | 13,92 | 14 | 3,9 | |
Trung cấp | 119 | 17,19 | 11 | 11,60 | 21 | 6,10 | |
Nghề | 277 | 40,18 | 26 | 28,7 | 82 | 23,5 | |
LĐ phổ thông | 216 | 31,36 | 16 | 17,8 | 219 | 62,8 | |
4. Trình độ ngoại ngữ | Đại học, cao đẳng | 66 | 9,5 | 24 | 26,2 | 24 | 6,8 |
Trung cấp | 246 | 35,71 | 33 | 36,8 | 102 | 29,31 | |
Chứng chỉ | 378 | 54,79 | 34 | 37 | 222 | 63,89 | |
5. DN đào tạo tay nghề cho LĐ | Tại chỗ | 278 | 40,3 | 37 | 40,2 | 185 | 53,1 |
Trường dạy nghề | 36 | 5,2 | 7 | 7,9 | 44 | 12,6 | |
Trung cấp | 30 | 4,3 | 4 | 4,6 | 16 | 4,6 | |
Cao đẳng, đại học | 24 | 3,5 | 5 | 5,6 | 10 | 2,9 | |
Chưa bao giờ | 322 | 46,7 | 38 | 41,7 | 93 | 26,8 |
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả năm 2016
Bảng 3.8. Doanh thu và đóng góp của du lịch Đà Nẵng giai đoạn 2000-2016 (Tỉ giá tính theo giá trị thực tế)
Đơn vị tính: tỷ đồng
Tổng GRDP TP Đà Nẵng (Tỷ đồng) | Doanh thu trực tiếp | Doanh thu gián tiếp | |||
Tỷ đồng | % GRDP | Tỷ đồng | % GRDP | ||
2003 | 7.014 | 256 | 3,65 | 537 | 7,65 |
2004 | 7.524 | 290 | 3,85 | 610 | 8,10 |
2005 | 8.941 | 339 | 3,79 | 745 | 8,34 |
2006 | 8.775 | 338 | 3,85 | 744 | 8,47 |
2007 | 9.564 | 369 | 3,86 | 776 | 8,11 |
2008 | 11.691 | 407 | 3,48 | 894 | 7,65 |
2009 | 12.865 | 435 | 3,38 | 959 | 7,45 |
2010 | 15.474 | 626 | 4,05 | 1.515 | 9,79 |
2011 | 20.384 | 874 | 4,29 | 2.274 | 11,15 |
2012 | 24.663 | 891 | 3,61 | 2.250 | 9,12 |
2013 | 31.321 | 1.239 | 3,96 | 3.097 | 9,89 |
2014 | 35.267 | 2.000 | 5,67 | 4.140 | 11,74 |
2015 | 38.453 | 2.608 | 6,78 | 6.000 | 15,60 |
2016 | 41.570 | 3.384 | 8,14 | 7.784 | 18,73 |
Nguồn: [15]; [48]
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA
1. DANH DÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA
Tên doanh nghiệp | Ngành kinh doanh | |
1. | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển SILVERSHORES | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
2. | Công ty CP KDL Bắc Mỹ An | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
3. | Công ty CP Cung Điện Vàng | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
4. | Công ty CP Hoa Kỳ | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
5. | Công ty TNHH TM&DL Minh Toàn | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
6. | Công ty TNHH Sao Việt Non Nước | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
7. | Công ty TNHH Binitis | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
8. | Công ty TNHH Biển Kim Cương | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
9. | Công ty TNHH MTV HILIN | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
10. | Công tyTNHH TM&DV Thảo Tùng | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
11. | Công ty TNHH DVDL Hoàng Sa | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
12. | Công ty CP KS Saigontourane | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
13. | Công ty TNHH TM-DV Tú Tuấn | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
14. | Công ty cổ phần SUN.DC-CN Đà Nẵng | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
15. | Công ty TNHH TM & DV Hợp Lợi Phát | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
16. | Công ty DL Việt Nam tại ĐN | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
17. | Công ty TNHH TM & DV Như Minh | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
18. | Công ty TNHH Tân Khoa Hào | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
19. | Công ty TNHH Gala Vina | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
20. | Công ty TNHH MTV Trần Hưng Quang | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
21. | Công ty TMDV Sea Phoenix | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
22. | Công ty TNHH MTV Chiêu Kỳ | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
23. | Công ty TNHH TMDV An Bình Cường | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
24. | Công ty TNHH MTV Ngọc Gia Gia | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
25. | Công ty CP Tư vấn và xây dựng CCI | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
26. | Công ty TNHH TM và DV Đào Lê Gia | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
27. | Công ty TNHH TMDV An Bình Cường | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
28. | Công ty TNHH Trang Đăng Trí | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
29. | Công ty TNHH TM và DV DL Phương Đại Lợi | DỊCH VỤ LƯU TRÚ |
30. | Công ty Cổ phần Du lịch Phương Đông Việt | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
Công ty Cổ phần Cung ứng tàu biển | DỊCH VỤ LỮ HÀNH | |
32. | Công ty Cổ phần Du lịch Việt Đà - VIDACO TRAVEL | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
33. | Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng (VITOURS) | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
34. | Công ty Dịch vụ Du lịch Đường Sắt | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
35. | Công ty Dịch vụ- Thương mại Trường Sơn | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
36. | Công ty Du lịch Đà Nẵng (DANATOURS) | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
37. | Công ty Du lịch-Dịch vụ Hoàng Sa | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
38. | Công ty TNHH Cát Việt | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
39. | Công ty TNHH Đá Mặt Trăng | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
40. | Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Nam Phương | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
41. | Công ty TNHH Thương mại Du lịch Nam Á | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
42. | Công ty TNHH Du lịch Bốn Mùa | DỊCH VỤ LỮ HÀNH |
43. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Gia Tài Phát | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
44. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Vũ | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
45. | Công ty TNHH MTV Mười Thảo | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
46. | Công ty TNHH MTV Quốc Nhật | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
47. | Công Ty TNHH Một Thành Viên Liên Anh Nihon | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
48. | Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tam Thiên Long | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
49. | Công Ty TNHH Sao Biển Bé Đen | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
50. | Công Ty TNHH Một Thành Viên Võ Thành Long | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
51. | Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Cây Dừa | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
52. | Công Ty TNHH Một Thành Viên Hancook | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
53. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Ngói Đỏ | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
54. | Nhà Hàng Rơm - Chi Nhánh Công Ty TNHH ý Tưởng | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
55. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Thiên Quế | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
56. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhung Dũng Bé Mẫn | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
57. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhà Hàng Hoa Cát Phượng | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
58. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nguyễn Kiều Anh | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
59. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Anh Tuấn Trang | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
60. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Anh Long Hoàng | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
61. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Việt Hoa Anh | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
62. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Bé Mặn | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
63. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Hoa Tài Lộc | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
64. | Doanh Nghiệp Tư Nhân Vũ Gia Phú | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
65. | Doanh Nghiệp Tư Nhân The Vin | DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
2. PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ VÀ DOANH NGHIỆP
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO DU KHÁCH
Tôi tên là Phạm
Thị Hoa hiện đang công tác tại Trường Cao đẳng Thương mại, đang thực hiện đề tài: “Thị trường du lịch thành phố Đà Nẵng trong hội nhập quốc tế”. Nên cần thu thập một số thông tin về quý khách để phục vụ cho việc thực hiện luận án tiến sĩ kinh tế. Tôi xin cam đoan rằng thông tin về quý khách sẽ không công bố dưới bất kỳ hình thức nào.
Ngày tháng 10 năm 2016
Xin quý khách vui lòng trả lời các câu hỏi sau, xin chân thành cảm ơn. I.Thông tin về du khách trả lời khảo sát
Tên du khách (có thể không ghi mục này):.............................................................. Tuổi:.........................................................................................................................
Thu nhập:.................................................................................................................
Nghề nghiệp:............................................................................................................
Đến từ:......................................................................................................................
Email (nếu có)..........................................................................................................
II. Nội dung khảo sát (đánh dấu vào ô tương ứng- có thể đánh nhiều ô)
Câu 1: Xin vui lòng cho biết Quý khách đã đến Đà Nẵng bao nhiêu lần ?
Lần đầu tiên
Lần thứ hai
Lần thứ ba
Lần thứ tư
Hơn 5 lần
Câu 2: Xin vui lòng cho biết lý do mà Quý khách chọn đến Đà Nẵng
Nghỉ ngơi và muốn khám phá, trải nghiệm
Thưởng thức đặc sản, ẩm thực
Thêm 1 địa điểm mới
Cơ quan và tổ chức cho đi
Vui chơi, giải trí, mua sắm
Khác.........................................................................................................
Câu 3: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường xuyên đi du lịch vào dịp nào nhất?
Vào các dịp các địa điểm du lịch tổ chức lễ hội
Vào cuối tuần
Vào lúc cơ quan và tổ chức cho đi
Thăm người thân
Khác..........................................................................................................
Câu 4: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường lưu trú trong bao lâu ?
< 1 ngày
=>1-2 ngày
Ba ngày
Bốn ngày
Trên 5 ngày
Câu 5: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường thu thập thông tin về du lịch từ nguồn truyền thông nào nhất?
Bạn bè, người thân giới thiệu
Bruchure, tờ rơi.
Quảng cáo trên Tivi, báo chí, truyền thanh, internet.....
Tìm hiểu trực tiếp qua công ty lữ hành, đại lý du lịch
Hội chợ, triển lãm
Khác
Câu 6: Xin vui lòng cho biết Quý khách muốn tổ chức chuyến du lịch theo hình thức nào nhất?
Tự tổ chức chuyến du lịch
Theo các chương trình tour mà công ty du lịch đã thiết kế
Liên hệ công ty du lịch để thiết kế chương trình riêng cho mình
Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà chọn hình thức tổ chức
Khác..........................................................................................................
Câu 7: Trong những địa điểm du lịch tại thành phố Đà Nẵng Việt Nam, địa điểm du lịch nào sau đây mà Quý khách đã từng nghe nói đến hoặc đã đi nhiều nhất?
Bà Nà Hill
Danh thắng Ngũ Hành Sơn
Công viên suối khoáng nóng núi Thần Tài
Suối Hoa
Ngầm Đôi
Khu du lịch sinh thái Hòa Phú Thành
Các bãi biễn: Phạm Văn Đồng, Mỹ Khê…
Khu du lịch Bán đảo Sơn Trà
Làng sinh thái Cẩm Nê
Nội thành Thành phố Đà Nẵng
Khác
Câu 8: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường đi du lịch bằng phương tiện nào nhiều nhất?
Máy bay
Tàu lửa
Ô tô
Tàu biển
Câu 9: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường có nhu cầu về sản phẩm du lịch, dịch vụ nào khi đến Đà Nẵng Việt Nam?
Thưởng thức đặc sản, ẩm thưc
Dịch vụ thuê phòng lưu trú
Mua sắm hàng lưu niệm
Các dịch vụ mua sắm khác
Dịch vụ vận chuyển
Dịch vụ giặt là
Booking vé máy bay, tàu hỏa, xe ô tô
Các dịch vụ tắm hơi, spa, vật lý trị liệu, massage
Câu 10: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường chi tiêu hết bao nhiêu/người cho chuyến du lịch tại Đà Nẵng Việt Nam?
Cơ cấu chi tiêu trong chuyến đi du lịch tại Đà Nẵng (%) | |||||||
Phòng ở | Mua | Vui | Ẩm | Dịch vụ | Booking | Khác | |
…………. | hàng hóa, | chơi | thực | vận | vế máy | (giặt là, | |
triệu VNĐ | hàng lưu | giải | chuyển | bay, tàu | tắm | ||
niệm | trí | hỏa, xe ô tô | hơi..) | ||||
Câu 11: Xin vui lòng cho biết Quý khách thường chi tiêu hết bao nhiêu cho phòng lưu trú/ người khi đến Đà Nẵng Việt Nam?
<dưới 1 triệu VNĐ
Từ 1- dưới 3 triệu VNĐ
Từ 3 - dưới 5 triệu VNĐ
Từ 5-8 triệu VNĐ
> 8 triệu VNĐ
Câu 12: Xin vui lòng cho biết Quý khách thích tham gia vào các hoạt động nào nhất khi đến Đà Nẵng Việt Nam?
Tham quan các công trình kiến trúc cầu bắc qua Sông Hàn
Tham quan, tắm tại các bãi tắm trên bờ biển
Các hoạt động thể thao trên biển
Tham quan, sinh hoạt tại các làng nghề truyền thống
Du lịch tâm linh
Tham gia các lễ hội văn hóa, dân gian
Tham quan các điểm du lịch sinh thái
Khác
Câu 13. Xin Quý khách vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố khi lựa chọn sản phẩm du lịch
Hoàn toàn không quan trọng | Không quan trọng lắm | Bình thường | Tương đối quan trọng | Rất quan trọng | |
Giá cả | | | | | |
Thời gian | | | | | |
Chât lượng dịch vụ | | | | | |
Tính độc đáo, mới lạ | | | | | |
Khẳng định đẳng cấp | | | | | |
Uy tín công ty | | | | | |
Khác……………………. | | | | | |