Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 26

Test of Homogeneity of Variances


Bảng 3.5. Kiểm định ANOVA sự khác biệt nhận thức của cha/mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp trong các hoạt động (xét theo khối lớp học sinh)


Test of Homogeneity of Variances


THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN BIEU HIEN NT (KHOI

LOP)

Levene

Statistic

df1

df2

Sig.

3.5512

5

176

.002

ANOVA

THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN BIEU HIEN NT (KHOI LOP)

S

um of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

114.234

5

28.408

.751

.018

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 26

7102.586

176

36.285



Total

7137.41

181




Within Groups


Bảng 3.6. Kiểm định ANOVA để xác định sự khác biệt mặt nhận thức của cha/mẹ học sinh về sự hợp tác với giáo viên chủ nhiệm lớp trong các hoạt động (xét theo học lực của con)


Test of Homogeneity of Variances


THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME

& GVCN BIEU HIEN NT (hoc luc)

Levene

Statistic

df1

df2

Sig.

3.5512

5

176

.032

ANOVA

THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN BIEU HIEN NT (hoc luc)

S

um of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

114.221

5

27.501

.751

.042

Within Groups

7302.5

176

34.285



Total

7416.721

181





Bảng 3.7. Kiểm định ANOVA sự khác biệt nhận thức của cha/mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp trong các hoạt động (xét theo nghề nghiệp của cha/mẹ)


Test of Homogeneity of Variances

Nhan thuc cua cha/me voi GVCN trong cac HĐ (nghe)

Statistic

df1

df2

Sig.


3.5212

4

177

.005

ANOVA

Nhan thuc cua cha/me voi GVCN trong cac HĐ (nghe)

S

um of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

314.221

4

27.405

.751

.021

Within Groups

6602.586

177

32.225



Total

6916.807

181




Levene


Bảng 3.8. Kiểm định ANOVA để xác định sự khác biệt về mức độ xúc cảm của cha/mẹ học sinh về sự hợp tác với giáo viên chủ nhiệm lớp trong các hoạt động (xét theo khối lớp học sinh)


Test of Homogeneity of Variances


THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME

& GVCN BIEU HIEN CX (khoi lop)

Levene

Statistic

df1

df2

Sig.

3.5512

5

176

.052

ANOVA

THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN BIEU HIEN CX (khoi lop)


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

114.221

5

27.501

.751

.27

Within Groups

7302.5

176

34.285



Total

7416.721

181





Bảng 3.9: Thực hiện phép kiểm định sự khác biệt về thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh trước và sau thực nghiệmcho kết quả t=1.24< t α=0.03 cho ta

kết luận có sự khác biệt, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê.

Group Statistics



Su khac biet ve thai do hop tac cua cha me hoc sinh truoc va sau thuc

nghiem

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean


Ket qua

Pre truoc TN

3.953

0.329

.451

Pre sau TN

4.17

0.475

.427


Independent Samples Test



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper


Ket qua

Equal variances

assumed


1.24


.003

-

.907


234


.486


3.192


.975


-3.42


1.223

Equal variances not

assumed




-

.811


54.244


.3316


3.496


.796


-3.32


1.891

Bảng 3.10. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê hay không, chúng tôi tiến hành kiểm định T- test theo từng cặp theo vòng thực nghiệm. Nhờ kiểm định theo cặp, có thể phát hiện sự khác biệt cụ thể giữa các vòng TN. Kết quả tìm được sig. = 0.032 <0.05 cho thấy có sự khác biệt có ý nghĩa trong kiểm định này.

Group Statistics



Tac dong vao nhạn thuc

Mean

Std. Deviation

Std. Error

Mean


Ket qua

Pre truoc&vong 1

3.953

0.329

.451

Pre vong 1&vong 2

4.17

0.475

.427

Independent Samples Test



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper


Ket qua

Equal variances

assumed


1.334


.024

-

.604


234


.0032


4.369


.665


-3.43


1.842

Equal variances not

assumed




-

.811


54.244


.316


2.420


.928


-3.24


1.432


Bảng 3.11. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê hay không, chúng tôi tiến hành kiểm định T- test theo từng cặp theo vòng thực nghiệm. Nhờ kiểm định theo cặp, có thể phát hiện sự khác biệt cụ thể giữa các vòng TN. Kết quả tìm được sig. = 0.002 <0.05 cho thấy có sự khác biệt có ý nghĩa trong kiểm định này.

Group Statistics



Tac dong vao cam xuc

Mean

Std. Deviation

Std. Error

Mean


Ket qua

Pre truoc&vong 1

3.623

0.002

.1227

Pre vong 1&vong 2

4.21

0.274

.252


Independent Samples Test



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper


Ket qua

Equal variances

assumed


1.023


.002

-

.564


224


.0012


4.369


.665


-3.43


1.842

Equal variances not

assumed




-

.811


52.132


.321


2.420


.928


-3.24


1.432


Bảng 3.12. Xem xét sự khác biệt cùng tiêu chí trong thành phần hành vi trước và sau thực nghiệm, chúng tôi tìm thấy có sự chênh lệch ĐTB giữa hai lần đo, ở mức có ý nghĩa về mặt thống kê α < 0.05

Group Statistics



TAC DONG VAO HANH

VI

Mean

Std. Deviation

Std. Error

Mean


Ket qua

Pre truoc&vong 1

2.878

0.42

.321

Pre vong 1&vong 2

3.98

0.48

.353

Independent Samples Test



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper


Ket qua

Equal variances

assumed


1.19


.027

-

.406


134


.0018


3.86


.462


-2.39


1.65

Equal variances not

assumed




-

.801


43.712


.254


3.320


.628


-2.87


1.76

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/01/2023