+ Phỏng vấn CBQL để làm rõ thực trạng quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực chủ nhiệm lớp.
- Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi:
+ Bảng hỏi hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về nhiệm vụ, năng lực CN, bồi dưỡng năng lực CN, quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực chủ nhiệm lớp.
+ Bảng hỏi GVCNL về nhiệm vụ, năng lực CN, bồi dưỡng kỹ năng CN, quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực chủ nhiệm.
+ Bảng hỏi học sinh về năng lực CN của GVCN.
+ Bảng hỏi cha mẹ HS về năng lực phối hợp của GVCN trong công tác giáo dục học sinh.
2.2.4. Địa bàn và khách thể khảo sát
a. Địa bàn:
Tiến hành khảo sát tại 14 trường PTDTBTH huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên.
b. Khách thể khảo sát:
- Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng: 41 người (13 hiệu trưởng, 28 phó hiệu trưởng)
- Giáo viên chủ nhiệm lớp: 28 người (mỗi trường 5 GVCN) = 140
- Cha mẹ học sinh: 28 người (mỗi trường 1 người trong ban thường trực, 1 người chọn ngẫu nhiên).
- Học sinh: 28 em (mỗi trường chọn 1 em lớp trưởng, 1 em ngẫu nhiên)
2.3. Thực trạng bồi dưỡng năng lực chủ nhiệm lớp cho giáo viên chủ nhiệm ở các trường PTDTBT tiểu học huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên
2.3.1. Thực trạng thực hiện nhiệm vụ, năng lực CN của GVCN
2.3.1.1. Thực trạng mức độ thực hiện nhiệm vụ của GVCN
Khi khảo sát CBQL, GVCN về mức độ thực hiện các nhiệm vụ của GVCN trong công tác chủ nhiệm lớp, được kết quả:
Bảng 2.3. Kết quả khảo sát CBQL, GVCN về mức độ nhiệm vụ của GVCNL Cán bộ quản lý: 28
Giáo viên chủ nhiệm: 41
Nhiệm vụ | CBQL | GVCN | |||||||||
Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
1 | Lập kế hoạch, tổ chức giáo dục đạo đức của học sinh. | 11 39.28 | 10 35.70 | 7 25.00 | 2.14 | 1 | 20 48.78 | 18 43.90 | 3 7.32 | 2.41 | 1 |
2 | Quản lý, tư vấn, điều khiển, điều chỉnh hoạt động học tập của học sinh | 10 35.70 | 7 25.00 | 11 39.30 | 1.96 | 5 | 19 46.34 | 17 41.50 | 5 12.16 | 2.34 | 3 |
3 | Định hướng, tổ chức cho học sinh thực hiện các nhiệm vụ chính trị của nhà trường | 10 35.70 | 10 35.70 | 8 28.56 | 2.07 | 3 | 19 46.34 | 18 43.90 | 4 9.67 | 2.37 | 2 |
4 | Phối hợp các lực lượng giáo dục nhằm quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. | 10 35.70 | 9 32.15 | 9 32.15 | 2.04 | 4 | 16 39.00 | 18 43.90 | 7 17.1 | 2.12 | 4 |
5 | Phát hiện các vấn đề nổi cộm của học sinh và xã hội để thực hiện các công tác phòng ngừa có hiệu quả | 11 39.30 | 9 32.15 | 8 28.55 | 2.11 | 2 | 14 34.10 | 16 39.00 | 11 26.9 | 2.07 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Năng Lực Tổ Chức Hoạt Động Tự Quản Của Học Sinh
- Năng Lực Giáo Dục Học Sinh Có Hành Vi Không Mong Đợi
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Bồi Dưỡng Năng Lực Chủ Nhiệm Lớp Của Giáo Viên Chủ Nhiệm
- Thực Trạng Năng Lực Thực Hiện Công Tác Tham Vấn, Tư Vấn.
- Thực Trạng Tổ Chức Công Tác Bồi Dưỡng Năng Lực Cn Cho Gvcn
- Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Bồi Dưỡng Năng Lực Chủ Nhiệm Lớp Trong Môi Trường Giáo Dục Hiện Đại Cho Giáo Viên Các Trường Ptdtbt Tiểu Học Huyện
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Có thể thấy kết quả khảo sát không có sự chênh lệch nhiều giữa 2 đối tượng. Hai nhiệm vụ thực hiện tốt nhất là: lập kế hoạch, tổ chức giáo dục đạo
đức của học sinh và định hướng, tổ chức cho học sinh thực hiện các nhiệm vụ chính trị của nhà trường. Ba nhiệm vụ thực hiện thấp nhất là: quản lý, tư vấn, điều khiển, điều chỉnh hoạt động học tập của học sinh, phối hợp các lực lượng giáo dục nhằm quản lý, giáo dục toàn diện học sinh, phát hiện các vấn đề nổi cộm của học sinh và xã hội để thực hiện các công tác phòng ngừa có hiệu quả. Đặc biệt nhiệm vụ phát hiện các vấn đề nổi cộm của học sinh và xã hội để thực hiện các công tác phòng ngừa có hiệu quả, cả ở nhận thức và thực hiện đều thấp nhất.
Trả lời những hạn chế của GVCN trong thực hiện nhiệm vụ Cô Điêu thị thanh huyền GVCN lớp 4A1 trường PTDTBT tiểu học Nà Khoa cho biết: Một số GVCN không nắm được vấn đề nổi cộm của lớp, chỉ khi sự việc xảy ra mới biết thì đã muộn. Việc phối hợp với gia đình học sinh cũng còn nhiều hạn chế, do GVCN bận nhiều việc chuyên môn, nhiều hoạt động của lớp, nhiều cuộc thi...
Qua đây có thể thấy, GVCN phản ứng chưa tốt với những vấn đề mới phát sinh, chưa có nhiều sự chủ động tìm hiểu, ngăn chặn, chưa tạo được mối liên hệ thường xuyên với học sinh.
2.3.1.2. Thực trạng năng lực xây dựng và quản lý hồ sơ học sinh.
Khảo sát CBQL, về năng lực xây dựng và quản lý hồ sơ học sinh có 3 nội dung GVCN làm tốt: Cập nhật những thông tin liên quan đến học tập, rèn luyện của học sinh, hình thức trình bày hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. còn 3 nội dung GVCN chưa quan tâm nhiều đó là: Phối hợp với gia đình trong lập, lưu trữ hồ sơ học sinh, cập nhật những thông tin liên quan đến tâm lý, tinh thần của học sinh, phối hợp các lực lượng giáo dục khác trong lập, lưu trữ hồ sơ học sinh.
Bảng 2.4. Kết quả khảo sát CBQL, GVCN về kỹ năng xây dựng và quản lý hồ sơ HS của GVCN
Nhiệm vụ | CBQL | GVCN | |||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
1 | Cập nhật những thông tin hành chính liên quan đến học sinh | 9 32.14 | 8 28.58 | 11 39.28 | 1.93 | 9 | 19 46.34 | 18 43.90 | 4 9.67 | 2.37 | 2 |
2 | Cập nhật những thông tin liên quan đến học tập, rèn luyện của HS | 11 39.28 | 10 35.71 | 7 25.01 | 2.14 | 6 | 16 39.00 | 18 43.90 | 7 17.1 | 2.12 | 5 |
3 | Cập nhật những thông tin liên quan đến tâm lý, tinh thần của HS | 9 32.14 | 14 50.00 | 5 17.86 | 2.14 | 6 | 15 36.61 | 16 39.00 | 10 24.39 | 2.12 | 5 |
4 | Cập những những thông tin bất thường của HS | 10 35.70 | 7 25.00 | 11 39.30 | 1.96 | 8 | 20 48.78 | 18 43.90 | 3 7.32 | 2.41 | 1 |
5 | Hình thức trình bày hồ | 10 35.70 | 10 35.70 | 8 28.56 | 2.07 | 7 | 14 34.16 | 16 39.02 | 11 26.82 | 2.07 |
Nhiệm vụ | CBQL | GVCN | |||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
sơ | |||||||||||
6 | Lưu trữ hồ sơ | 13 46.40 | 10 35.71 | 5 17.89 | 2.29 | 1 | 14 34.16 | 17 41.46 | 10 24.38 | 2.10 | 6 |
7 | Sử dụng hồ sơ trong công tác chủ nhiệm | 12 42.86 | 10 35.70 | 6 21.44 | 2.21 | 3 | 15 36.61 | 17 41.46 | 9 21.95 | 2.15 | 4 |
8 | Phối hợp với gia đình trong lập, lưu trữ hồ sơ HS | 11 39.28 | 11 39.28 | 6 21.44 | 2.18 | 4 | 13 31.70 | 16 39.02 | 12 29.28 | 2.02 | 7 |
9 | Phối hợp các lực lượng giáo dục khác trong lập, lưu trữ hồ sơ HS | 13 46.40 | 9 32.16 | 6 21.44 | 2.25 | 2 | 20 48.78 | 18 43.90 | 3 7.32 | 2.41 | 1 |
10 | Quan sát, trò chuyện với học sinh để lập, lưu trữ hồ sơ HS | 10 35.70 | 12 42.86 | 6 21.44 | 2.15 | 5 | 19 46.34 | 17 41.50 | 5 12.16 | 2.34 | 3 |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong lập, | 11 39.28 | 10 35.70 | 7 25.02 | 2.14 | 6 | 19 46.34 | 18 43.90 | 4 9.67 | 2.37 | 2 |
Nhiệm vụ | CBQL | GVCN | |||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
lưu trữ và sử dụng hồ sơ học sinh |
Các GVCN lại cho rằng, 3 nhiệm vụ thực hiện tốt lại là: Cập nhật những thông tin hành chính liên quan đến học sinh, sử dụng hồ sơ trong công tác chủ nhiệm, lưu trữ hồ sơ (có 1 nhiệm vụ trùng với ý kiến của CBQL). Còn về nhiệm vụ thực hiện chưa tốt có 2 nhiệm vụ trùng với ý kiến của CBQL, đó là: Phối hợp với gia đình trong lập, lưu trữ hồ sơ học sinh, cập nhật những thông tin liên quan đến tâm lý, tinh thần của học sinh. Qua đây cho thấy các GVCN chưa quan tâm nhiều đến những vấn đề mới nảy sinh, chưa quan tâm đến sự thay đổi tâm lý, tinh thần của học sinh. Đây là vấn đề nhiều HS gặp phải trong môi trường giáo dục hiện nay (như đã phân tích ở chương 1).
2.3.1.3. Thực trạng năng lực tổ chức các hoạt động tự quản ở học sinh.
Khảo sát CBQL, GVCN, HS về năng lực tổ chức các hoạt động tự quản ở học sinh, kết quả như sau:
Qua kết quả khảo sát có thể thấy ở năng lực này, GVCN thực hiện tốt nhất ở 2 nội dung: Lựa chọn đội ngũ cán bộ tự quản theo quan điểm, chọn đúng người, giao đúng việc và phân công trách nhiệm cụ thể cho từng vị trí trong bộ máy tự quản. Ba nội dung có thứ bậc thấp nhất là: Làm tốt vai trò cố vấn cho BCH chi Đoàn, BCH chi Đội trong lớp chủ nhiệm, Xây dựng dư luận tập thể lớp lành mạnh và Lôi cuốn sự tham gia của HS trong việc xây dựng nội quy lớp học, tuy nhiên mức độ từ trung bình trở lên cũng khá cao (Thấp nhất là 62,1%). Qua đây có thể đánh giá, kỹ năng tổ chức các hoạt động tự quản ở học sinh của GVCN
thực hiện khá tốt ở các trường, nội dung cần phải bồi dưỡng thêm đó là lôi cuốn các học sinh tham gia các hoạt động của lớp và xây dựng bầu không khí lớp lành mạnh, tích cực.
Khi khảo sát học sinh về năng lực này của GVCN, tác giả cũng thu được 2 nội dung GVCN làm tốt nhất là: Lựa chọn đội ngũ cán bộ tự quản theo quan điểm, chọn đúng người, giao đúng việc và phân công trách nhiệm cụ thể cho từng vị trí trong bộ máy tự quản. Hai nội dung có thứ bậc thấp nhất là: Xây dựng dư luận tập thể lớp lành mạnh và Lôi cuốn sự tham gia của HS trong việc xây dựng nội quy lớp học.
Bảng 2.5. Kết quả khảo sát CBQL, GVCN về kỹ năng tổ chức các hoạt động tự quản ở HS của GVCN
Nội dung | CBQL | GVCN | |||||||||
Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
1 | Lựa chọn đội ngũ cán bộ tự quản theo quan điểm: chọn đúng người, giao đúng việc. | 13 46.40 | 10 35.71 | 5 17.89 | 2.29 | 1 | 20 48.78 | 18 43.90 | 3 7.32 | 2.41 | 1 |
2 | Phân công trách nhiệm cụ thể cho từng vị trí trong bộ máy tự quản | 12 42.86 | 10 35.70 | 6 21.44 | 2.21 | 2 | 14 34.10 | 16 39.00 | 11 26.9 | 2.07 | 5 |
Nội dung | CBQL | GVCN | |||||||||
Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
3 | Cố vấn và bồi dưỡng hỗ trợ đội ngũ tự quản, giúp các em biết tổ chức, giám sát các hoạt động của lớp | 11 39.28 | 11 39.28 | 6 21.44 | 2.18 | 3 | 19 46.34 | 18 43.90 | 4 9.76 | 2.26 | 3 |
4 | Cố vấn cho BCH chi Đoàn, BCH chi Đội trong lớp chủ nhiệm | 10 35.70 | 12 42.86 | 6 21.44 | 2.15 | 4 | 16 39.00 | 18 43.90 | 7 17.1 | 2.12 | 4 |
5 | Lôi cuốn sự tham gia của HS trong việc xây dựng nội quy lớp học. | 9 32.14 | 8 28.58 | 11 39.28 | 1.93 | 6 | 19 46.34 | 18 43.90 | 4 9.67 | 2.37 | 2 |
6 | Xây dựng dư luận tập thể lớp lành | 11 39.28 | 10 35.71 | 7 25.01 | 2.14 | 5 | 19 46.34 | 17 41.50 | 5 12.16 | 2.34 | 3 |
Nội dung | CBQL | GVCN | |||||||||
Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | Rất hiệu quả | Trung bình | Chưa hiệu quả | Điểm TB | Thứ bậc | ||
SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | SL % | ||||||
mạnh |