a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.956 | 24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 22
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 23
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 24
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 26
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 27
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 28
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
c2.1 | 85.5795 | 231.583 | .567 | .955 |
c2.2 | 85.6667 | 229.202 | .642 | .954 |
c2.3 | 85.6154 | 229.881 | .646 | .954 |
c2.4 | 85.6803 | 227.738 | .739 | .953 |
c2.5 | 85.7966 | 225.823 | .719 | .953 |
c2.6 | 85.6530 | 231.330 | .603 | .954 |
c2.7 | 85.7436 | 229.890 | .697 | .954 |
c2.8 | 85.7419 | 228.688 | .684 | .954 |
c2.9 | 85.7504 | 228.814 | .714 | .953 |
c2.10 | 85.7590 | 227.909 | .726 | .953 |
c2.11 | 85.7915 | 226.254 | .780 | .953 |
c2.12 | 85.7521 | 228.861 | .714 | .953 |
c2.13 | 85.9453 | 227.483 | .723 | .953 |
c2.14 | 85.9333 | 227.045 | .750 | .953 |
c2.15 | 85.8889 | 226.935 | .731 | .953 |
c2.16 | 85.8325 | 226.910 | .393 | .960 |
c2.17 | 85.9060 | 226.924 | .721 | .953 |
86.0359 | 225.014 | .750 | .953 | |
c2.19 | 85.9299 | 227.507 | .692 | .953 |
c2.20 | 85.9162 | 227.580 | .703 | .953 |
c2.21 | 85.9744 | 228.025 | .709 | .953 |
c2.22 | 85.9316 | 228.886 | .696 | .953 |
c2.23 | 85.9248 | 226.974 | .725 | .953 |
c2.24 | 85.9504 | 226.972 | .678 | .954 |
c2.18
Bảng 3: Kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha chocác item trong câu 3
Case Processing Summary
N | % | |
Valid Exclude Cases da Total | 586 0 586 | 100.0 .0 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics
N of Items | |
.944 | 24 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
c3.1 | 83.1382 | 260.061 | .664 | .942 |
c3.2 | 83.0392 | 260.766 | .701 | .942 |
c3.3 | 83.0734 | 261.234 | .677 | .942 |
c3.4 | 83.1058 | 261.914 | .667 | .942 |
c3.5 | 83.0956 | 260.572 | .707 | .942 |
c3.6 | 82.9812 | 257.020 | .342 | .951 |
c3.7 | 83.0410 | 260.508 | .712 | .941 |
c3.8 | 83.1092 | 259.527 | .725 | .941 |
c3.9 | 83.1348 | 257.939 | .753 | .941 |
c3.10 | 83.1570 | 259.233 | .723 | .941 |
c3.11 | 83.2031 | 257.851 | .722 | .941 |
c3.12 | 83.1433 | 259.894 | .699 | .942 |
c3.13 | 83.2969 | 258.937 | .725 | .941 |
c3.14 | 83.2782 | 252.752 | .514 | .945 |
c3.15 | 83.3635 | 258.690 | .730 | .941 |
c3.16 | 83.3567 | 259.327 | .717 | .941 |
c3.17 | 83.3123 | 258.595 | .749 | .941 |
c3.18 | 83.4608 | 256.061 | .743 | .941 |
c3.19 | 83.4096 | 257.435 | .726 | .941 |
c3.20 | 83.2270 | 250.924 | .414 | .951 |
c3.21 | 83.3174 | 258.398 | .732 | .941 |
c3.22 | 83.3601 | 257.708 | .739 | .941 |
c3.23 | 83.3635 | 255.924 | .766 | .941 |
c3.24 | 83.3823 | 257.385 | .725 | .941 |
Bảng 4: Kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha cho các item trong câu 4
Case Processing Summary
N | % | |
Valid Exclude Cases da Total | 586 0 586 | 100.0 .0 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics
N of Items | |
.886 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
c4.1 | 11.1928 | 4.959 | .722 | .866 |
c4.2 | 11.3652 | 4.492 | .805 | .833 |
c4.3 | 11.6246 | 4.290 | .784 | .840 |
c4.4 | 11.7952 | 4.365 | .709 | .872 |
Bảng 5: Kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha cho các item trong câu 5
Case Processing Summary
N | % | |
Valid Exclude Cases da Total | 586 0 586 | 100.0 .0 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.881 | 10 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
c5.1 | 34.7901 | 28.624 | .550 | .874 |
c5.2 | 35.0751 | 27.854 | .620 | .869 |
c5.3 | 35.0307 | 27.514 | .682 | .865 |
c5.4 | 35.3106 | 28.464 | .612 | .870 |
c5.5 | 35.2270 | 27.294 | .646 | .867 |
c5.6 | 34.7850 | 27.526 | .663 | .866 |
c5.7 | 34.7270 | 27.638 | .666 | .866 |
c5.8 | 34.7218 | 27.955 | .616 | .869 |
c5.9 | 35.1365 | 28.419 | .571 | .873 |
c5.10 | 35.3823 | 29.173 | .471 | .880 |
KIỂM ĐỊNH ANOVA SỰ KHÁC BIỆT VỀ MỨC ĐỘ THÁI ĐỘ HỢP TÁC CỦA CHA MẸ HỌC SINH VỚI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Bảng 3.1. Kiểm định ANOVA sự khác biệt về mức độ thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp (Xét theo khối lớp học sinh)
Thai do hop tac theo khoi lop | |||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | ||
3.602 | 4 | 193 | .003 | ||
ANOVA | |||||
Thai do hop tac theo khoi lop | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 114.834 | 4 | 28.708 | .791 | .001 |
Within Groups | 7002.586 | 193 | 36.283 | ||
Total | 7117.419 | 197 |
Bảng 3.2. Kiểm định ANOVA sự khác biệt về mức độ thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp (Xét theo nghề nghiệp của cha/mẹ)
THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN THEO NGHE | |||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
3.602 | 4 | 193 | .004 |
THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN THEO NGHE | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 114.834 | 4 | 28.708 | .791 | .012 |
Within Groups | 7002.586 | 193 | 36.283 | ||
Total | 7117.419 | 197 |
ANOVA
Bảng 3.3. Kiểm định ANOVA sự khác biệt về mức độ thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp (Xét theo học lực của con)
Thai do hop tac cua cha me va GVCN theo hoc luc | |||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | ||
3.602 | 4 | 193 | .004 | ||
ANOVA | |||||
Thai do hop tac cua cha me va GVCN theo hoc luc | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 114.834 | 4 | 28.708 | .791 | .0032 |
Within Groups | 7002.586 | 193 | 36.283 | ||
Total | 7117.419 | 197 |
Bảng 3.4. Kiểm định ANOVA để xác định sự khác biệt về thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp( Xét theo khối lớp), chúng tôi thu được kết quả α =0.016<0.05 tức là sự khác nhau này có ý nghĩa về mặt thống kê. Kết quả cho thấy có sự khác biệt có ý nghĩa giữa thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm lớp xét theo khối lớp.
THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN THEO KHOI LOP | |||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | ||
3.5402 | 5 | 176 | .005 | ||
ANOVA | |||||
THAI DO HOP TAC GIUA CHA ME & GVCN THEO KHOI LOP | |||||
S | um of Squares | df | Mean Square | F | Sig. |
Between Groups | 114.234 | 5 | 28.408 | .751 | .016 |
Within Groups | 7102.586 | 176 | 36.285 | ||
Total | 7137.41 | 181 |