Câu 5:Theo Anh/Chị, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến thái độ hợp tác giữa cha mẹ học sinh với giáo viên chủ nhiệm THCS như thế nào?
Cách trả lời :Anh/Chị đánh dấu (x) vào các mức độ tương ứng theo quan niệm của Anh/Chị
Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất yếu | Yếu | AH vừa | Mạnh | Rất mạnh | |
1.Sự quan tâm đầu tư của cha mẹ cho việc học của con | |||||
2.Trình độ học vấn của cha mẹ học sinh | |||||
3.Truyền thống văn hóa gia đình | |||||
4. Điều kiện kinh tế gia đình | |||||
5. Nghề nghiệp của cha mẹ học sinh | |||||
6.Hoạt động giáo dục của nhà trường | |||||
7. Năng lực hợp tác của GVCN lớp | |||||
8. Các tác động từ phía xã hội | |||||
9. Các yếu tố khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 21
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 22
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 23
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 25
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 26
- Thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm trường trung học cơ sở - 27
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin:
Họ và tên con Anh/Chị:………………………………………… Hiện đang học lớp………………..Trường……………………… Xếp loại học lực của con……………………………………….. Họ và tên Anh/Chị ………………………….Nam (Nữ).............. Năm sinh..................................................................................
Nghề nghiệp............................................................................ Chỗ ở hiện nay của gia đình....................................................
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 2.1
NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU
(Dành cho học sinh THCS)
Tổng số: Gồm 10 trường hợp
- Yêu cầu chung: Học sinh lớp 7-8-9
- Yêu cầu cụ thể: + 02 học sinh lớp 7
+ 02 học sinh lớp 8
+ 02 học sinh lớp 9
Nội dung phỏng vấn
1. Họ tên.............................................Nam/Nữ.......................................
2. Tuổi................................................Học lớp..........................................
3. Học lực..................................................................................................
4. Hoàn cảnh gia đình (Bố mẹ, anh chị em và những người khác cùng sống chung, tuổi, nghề nghiệp, học vấn, chức vụ, hoàn cảnh kinh tế...)
5. Trong gia đình em ai là người qua tâm đến việc học tập của em nhiều nhất?
- Ai là người thường xuyên đi họp cha mẹ học sinh cho em?
- Ai là người liên lạc với giáo viên chủ nhiệm để nắm bắt tình hình học tập và rèn luyện của em ở trường?
- Ai là người thường xuyên hướng dẫn, kiểm tra tình hình học tập của
em...?
PHỤ LỤC 2.2.
NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU
(Dành cho cha mẹ học sinh)
Phỏng vấn 10 cặp cha/mẹ của những học sinh đã phỏng vấn ở trên NỘI DUNG PHỎNG VẤN
1. Họ tên:..............................................................................................
2. Tuổi:.................................................................................................
3. Nghề nghiệp:....................................................................................
4. Là cha (mẹ) của em học sinh:............................................................
5. Tìm hiểu về việc cha mẹ học sinh tiếp xúc với giáo viên chủ nhiệm để hợp tác giáo dục:
- Số lần tiếp xúc với giáo viên chủ hiệm trong một năm học
- Thời điểm tiếp xúc với giáo viên chủ hiệm trong năm học
- Nội dung trao đổi với giáo viên chủ nhiệm (về tình hình học tập, đạo đức, hỗ trợ cơ sở vật chất...)
- Hình thức liên lạc tiếp xúc với giáo viên chủ nhiệm (đến trường gặp trực tiếp, trao đổi qua điện thoại, họp cha mẹ học sinh, đến thăm nhà giáo viên, trao đổi qua email...)
6. Tìm hiểu cách thức giáo dục con ở nhà của cha mẹ học sinh (trò chuyện trao đổi với con, giao nhiệm vụ học tập, quản lý thời gian học tập, hướng dẫn con học tập..)
7. Hiểu biết của cha mẹ về giáo viên chủ nhiệm và nhà trường (phẩm chất và năng lực của giáo viên chủ nhiệm, truyền thống giáo dục của nhà trường...)
8. Những thuận lợi và khó khăn của cha mẹ trong quá trình hợp tác với cha mẹ.
PHỤ LỤC 2.3
NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU
(Dành cho giáo viên chủ nhiệm)
Phỏng vấn giáo viên chủ nhiệm của những học sinh đã phỏng vấn ở trên
NỘI DUNG PHỎNG VẤN
1. Họ tên:................................................................................................
2. Tuổi:....................................................................................................
3. Trình độ chuyên môn:.........................................................................
4. Lớp chủ nhiệm: ...................................................................................
5. Là giáo viên chủ nhiệm của em học sinh:............................................
6. Tìm hiểu thông tin về lớp chủ nhiệm (gia đình học sinh, những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn...)
7. Cảm nhận của giáo viên chủ nhiệm về thái độ hợp tác của cha mẹ học sinh với GVCN và nhà trường về một số lĩnh vực: Học tập và giáo dục đạo đức của học sinh, quan hệ bạn bè, hợp tác với giáo viên chủ nhiệm trong công tác giáo dục, hỗ trợ cơ sở vật chất, tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường; thực hiện các yêu cầu, nội dung công việc mà giáo viên chủ nhiệm và nhà trường đưa ra.
8. Tìm hiểu lý do giáo viên chủ nhiệm gặp cha mẹ học sinh (trao đổi về tình hình học tập và rèn luyện của học sinh ở trường; tìm hiểu hoàn cảnh gia đình; đề xuất với cha mẹ những công việc cần hợp tác, hỗ trợ trong công tác giáo dục học sinh
9. Những nhận xét (chi tiết) về tình hoàn cảnh gia đình, nghề ghiệp, trình độ nhận thức, trình độ học vấn ....của cha mẹ học sinh cần tham gia thực nghiệm.
PHỤ LỤC 2.4
PHIẾU QUAN SÁT
(Dành cho cha mẹ học sinh)
1. Người quan sát..................................................................................
2. Ngày quan sát.....................................................................................
3. Họ và tên cha mẹ học sinh...................................................................
4. Là cha mẹ của em................................................................................
5. Nội dung quan sát................................................................................
- Quan sát cách liên lạc, tiếp xúc của cha mẹ với giáo viên chủ nhiệm qua đó biết được biểu hiện thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ niệm
- Quan sát cách thức cha mẹ thực hiện các yêu cầu của giáo viên chủ nhiệm trong công tác giáo dục con
- Quan sát cách bày tỏ thái độ quan điểm của cha mẹ trong công tác giáo dục học sinh.
PHỤ LỤC 2.5.
PHIẾU QUAN SÁT
(Dành cho giáo viên chủ nhiệm)
1. Người quan sát...................................................................................
2. Ngày quan sát.....................................................................................
3. Họ và tên giáo viên chủ nhiệm ..........................................................
4. Là giáo viên chủ nhiệm của em.............................................................
5. Nội dung quan sát................................................................................
- Quan sát cách liên lạc, tiếp xúc của giáo viên chủ nhiệm với cha mẹ học sinh qua đó biết được thái độ hợp tác của cha mẹ với giáo viên chủ niệm
- Quan sát cách thức tổ chức, triển khai các yêu cầu giáo dục của giáo viên chủ nhiệm đối với cha mẹ học sinh
- Quan sát cách ứng xử, tiếp xúc của GVCN với cha mẹ và các em học
sinh.
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ DỮ LIỆU TRÍCH XUẤT TỪ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TOÁN HỌC BẰNG PHẦN MỀM SPSS
Bảng 1: Kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha cho các item trongcâu 1
Case Processing Summary
N | % | |
Valid Exclude Cases da Total | 586 0 586 | 100.0 .0 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.958 | 24 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
c1.1 | 86.7747 | 228.660 | .592 | .957 |
c1.2 | 86.7935 | 226.844 | .638 | .957 |
c1.3 | 86.7730 | 227.167 | .628 | .957 |
c1.4 | 86.9198 | 224.915 | .669 | .956 |
c1.5 | 86.9932 | 225.323 | .656 | .956 |
86.8686 | 228.624 | .582 | .957 | |
c1.7 | 86.8464 | 226.294 | .628 | .957 |
c1.8 | 86.9181 | 224.151 | .724 | .956 |
c1.9 | 86.8959 | 225.010 | .705 | .956 |
c1.10 | 87.0205 | 224.054 | .707 | .956 |
c1.11 | 87.0495 | 224.939 | .697 | .956 |
c1.12 | 86.9744 | 227.037 | .633 | .957 |
c1.13 | 87.2952 | 223.043 | .690 | .956 |
c1.14 | 87.2184 | 224.626 | .685 | .956 |
c1.15 | 87.1570 | 223.934 | .710 | .956 |
c1.16 | 87.2662 | 222.780 | .699 | .956 |
c1.17 | 87.3174 | 222.726 | .717 | .956 |
c1.18 | 87.2730 | 224.397 | .671 | .956 |
c1.19 | 87.2969 | 223.655 | .688 | .956 |
c1.20 | 87.2474 | 222.757 | .721 | .956 |
c1.21 | 87.2696 | 222.074 | .715 | .956 |
c1.22 | 87.2850 | 222.317 | .742 | .956 |
c1.23 | 87.3311 | 221.911 | .734 | .956 |
c1.24 | 87.3498 | 220.994 | .732 | .956 |
c1.6
Bảng 2: Kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha cho các item trong câu 2
Case Processing Summary
N | % | |
Valid Exclude Cases da Total | 585 1 586 | 99.8 .2 100.0 |