Mức độ đồng tình với các yếu tố | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Lãnh đạo luôn tham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa quyết định | |||||
Lãnh đạo luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của nhân viên. | |||||
Những đề xuất của nhân viên nhận được phản hồi nhanh chóng và có tính xây dựng. | |||||
Luôn tạo cảm hứng làm việc cho nhân viên. | |||||
Phong cách lãnh đạo thích hợp. | |||||
Nhân viên nhận được sự chỉ đạo, hỗ trợ và hướng dẫn từ cấp quản lý của mình một cách cụ thể và rõ ràng. | |||||
Hài lòng với người quản lý trực tiếp của mình. |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Chính Sách Phân Phối Tiền Lương, Tiền Thưởng Và Phúc Lợi Xã Hội
- Cải Thiện, Duy Trì Môi Trường Và Điều Kiện Làm Việc Thuận Lợi Cho Người Lao Động
- Tạo động lực lao động tại Tổng công ty Du lịch Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
13. Đánh giá của Anh/Chị về môi trường và điều kiện làm việc:
Mức độ đồng tình | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Môi trường làm việc của mình vui vẻ, hồ hởi. | |||||
Anh/chị được trang bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện cần thiết phục vụ công việc. | |||||
Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. | |||||
Hài lòng với môi trường làm việc |
Mức độ đồng tình | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên tràn đầy năng lượng, nhiệt tình | |||||
Nhân viên chủ động cao trong công việc | |||||
Nhân viên có sự sáng tạo cao trong công việc | |||||
Nhân viên có năng suất cao | |||||
Nhân viên có thái độ tích cực và lạc quan | |||||
Ít có sự lãng phí thời gian làm việc | |||||
Hiếm khi đi muộn, vắng mặt |
15. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về công việc:
Mức độ đồng tình với các yếu tố | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hài lòng với công việc hiện tại | |||||
Mức độ căng thẳng trong công việc có thể chấp nhận được | |||||
Có thể cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân | |||||
Luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt công việc | |||||
Sẵn sàng gắn bó lâu dài với Tổng công ty |
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị!
Kính chúc Anh/Chị sức khỏe, thành công!
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Đánh giá yếu tố mong muốn của Anh/Chị khi lựa chọn công việc:
Mức độ đồng tình | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |
Công việc thú vị, đòi hỏi trách nhiệm cao, nhiều thách thức | 50 | 65 | 55 | 30 | 45 | 235 |
Công việc phù hợp với khả năng của bản thân | 7 | 15 | 24 | 89 | 100 | 235 |
Công việc ổn định | 9 | 12 | 15 | 90 | 109 | 235 |
Được tự chủ trong công việc | 26 | 16 | 78 | 77 | 38 | 235 |
Việc đánh giá kết quả công việc được thưc hiện khách quan và chính xác | 20 | 28 | 56 | 66 | 76 | 235 |
Điều kiện làm việc tốt | 25 | 38 | 45 | 56 | 71 | 235 |
Có nhiều cơ hội học tập nâng cao trình độ | 28 | 17 | 44 | 71 | 75 | 235 |
Quan hệ đồng nghiệp tốt | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Công việc có thu nhập cao | 9 | 12 | 67 | 45 | 102 | 235 |
Công việc có nhiều cơ hội thăng tiến | 28 | 16 | 68 | 60 | 63 | 235 |
Mức độ đồng tình | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Có sự gắn kết mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của Tổng công ty | 20 | 28 | 56 | 66 | 76 | 235 |
Hiểu rõ những định hướng, chiến lược phát triển của Tổng công ty | 25 | 38 | 45 | 56 | 71 | 235 |
Mục tiêu làm việc của mỗi cá nhân cụ thể, rõ ràng | 28 | 17 | 44 | 71 | 75 | 235 |
Người quản lý thường xuyên hỗ trợ nhân viên thiết lập mục tiêu làm việc | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Người lao động tham gia vào quá trình thiết lập mục tiêu | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Đánh giá của Anh/Chị về tiền thưởng:
Mức độ đồng tình | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Các khoản thưởng được phân chia công bằng dựa trên kết quả thực hiện công việc | 28 | 17 | 44 | 71 | 75 | 235 |
Tổng công ty luôn khen thưởng cho các thành tích xuất sắc. | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Tiêu thức xét khen thưởng rõ ràng, hợp lý | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Khen thưởng có tác dụng khuyến khích cao | 9 | 12 | 15 | 90 | 109 | 235 |
Tổng công ty đánh giá đúng những đóng góp của người lao động | 26 | 16 | 78 | 77 | 38 | 235 |
Hài lòng với mức thưởng nhận được | 6 | 25 | 31 | 78 | 95 | 235 |
Mức độ đồng tình | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tổng công ty quan tâm đến đời sống người lao động | 9 | 12 | 15 | 90 | 109 | 235 |
Hiểu rõ về các khoản phúc lợi đang được nhận | 26 | 16 | 78 | 77 | 38 | 235 |
Tổng công ty đóng đầy đủ BHXH,BHTN, BHYT, KPCĐ | 8 | 14 | 26 | 68 | 119 | 235 |
Hình thức phúc lợi đa dạng, phù hợp nhu cầu. | 6 | 11 | 42 | 76 | 100 | 235 |
Hài lòng với chính sách phúc lợi. | 9 | 23 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Mức độ
Đánh giá của Anh/Chị về phân tích công việc
Mức độ đồng tình với các yếu tố | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tổng công ty có Bản mô tả công việc rõ ràng, chi tiết về các trách nhiệm, nhiệm vụ cần phải thực hiện cho từng chức danh công việc. | 50 | 65 | 55 | 30 | 45 | 235 |
Tổng công ty có đưa ra các yêu cầu của công việc một cách rõ ràng, đầy đủ. | 25 | 38 | 45 | 56 | 71 | 235 |
Tổng công ty có tiêu chuẩn thực hiện công việc rõ ràng, đầy đủ cho từng chức danh công việc để làm cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện công việc. | 28 | 17 | 44 | 71 | 75 | 235 |
35 | 45 | 58 | 47 | 50 | 235 |
Mức độ đồng tình | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Phương pháp đánh giá thực hiện công việc mà Tổng công ty đang áp dụng là thích hợp | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc phù hợp | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Đánh giá thực hiện chính xác, công bằng | 9 | 23 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Tiêu chí đánh giá thực hiện công việc rõ ràng và đầy đủ | 15 | 34 | 46 | 60 | 80 | 235 |
Việc ghi nhận thành tích được thực hiện công khai, minh bạch. | 9 | 12 | 15 | 90 | 109 | 235 |
Kết quả đánh giá phản ánh đúng kết quả thực hiện công việc. | 25 | 38 | 45 | 56 | 71 | 235 |
Đánh giá của Anh/Chị về hoạt động đào tạo:
Mức độ đồng tình với các yếu tố | Tổng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Anh/chị hài lòng với công tác đào tạo nguồn nhân lực mà Tổng công ty đang triển khai | 17 | 32 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Đối tượng được cử đi đào tạo là phù hợp | 10 | 11 | 67 | 45 | 102 | 235 |
Người lao động được tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | 16 | 33 | 46 | 65 | 75 | 235 |
Kiến thức, kĩ năng được đào tạo phù hợp và giúp ích cho công việc hiện tại và tương lai. | 11 | 21 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Phương pháp đào tạo là phù hợp. | 15 | 34 | 46 | 60 | 80 | 235 |
Kết quả thực hiện công việc được cải thiện nhiều sau đào tạo. | 18 | 33 | 45 | 69 | 70 | 235 |
Mức độ đồng tình với các yếu tố | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |
Hiểu rõ kế hoạch thăng tiến, đề bạt người lao động của Tổng công ty. | 20 | 29 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp. | 13 | 12 | 65 | 47 | 102 | 235 |
Được tạo điều kiện để nâng cao năng lực, trình độ. | 18 | 31 | 46 | 65 | 75 | 235 |
Lãnh đạo Tổng công ty, người quản lý trực tiếp của Anh/Chị thường xuyên trao đổi về cơ hội thăng tiến của Anh/Chị trong tương lai. | 11 | 21 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Tiêu chuẩn, điều kiện xét đề bạt rõ ràng, hợp lý. | 16 | 33 | 46 | 60 | 80 | 235 |
Những người được đề bạt trong Tổng công ty rất xứng đáng | 20 | 31 | 45 | 69 | 70 | 235 |
Hài lòng với hệ thống thăng tiến của Tổng công ty. | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Đánh giá của Anh/Chị về sự quan tâm, động viên của lãnh đạo:
Mức độ đồng tình với các yếu tố | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |
Lãnh đạo luôn tham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa quyết định | 16 | 31 | 50 | 45 | 95 | 235 |
Lãnh đạo luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của nhân viên. | 16 | 10 | 64 | 49 | 100 | 235 |
Những đề xuất của nhân viên nhận được phản hồi nhanh chóng và có tính xây dựng. | 18 | 30 | 47 | 69 | 71 | 235 |
Luôn tạo cảm hứng làm việc cho nhân viên. | 12 | 20 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Phong cách lãnh đạo thích hợp. | 16 | 33 | 46 | 60 | 80 |
15 | 36 | 45 | 69 | 70 | ||
Hài lòng với người quản lý trực tiếp của mình. | 18 | 31 | 46 | 70 | 70 |
Nhân viên nhận được sự chỉ đạo, hỗ trợ và hướng dẫn từ cấp quản lý của mình một cách cụ thể và rõ ràng.
Đánh giá của Anh/Chị về môi trường và điều kiện làm việc:
Mức độ đồng tình | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | |
Môi trường làm việc của mình vui vẻ, hồ hởi. | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Anh/chị được trang bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện cần thiết phục vụ công việc. | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. | 9 | 23 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Hài lòng với môi trường làm việc | 15 | 34 | 46 | 60 | 80 | 235 |
Đánh giá của Anh/Chị về hiệu quả làm việc của nhân viên:
Mức độ đồng tình | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổn g | |
Nhân viên tràn đầy năng lượng, nhiệt tình | 27 | 22 | 46 | 45 | 95 | 235 |
Nhân viên chủ động cao trong công việc | 14 | 35 | 46 | 70 | 70 | 235 |
Nhân viên có sự sáng tạo cao trong công việc | 9 | 23 | 45 | 67 | 90 | 235 |
Nhân viên có năng suất cao | 15 | 34 | 46 | 60 | 80 | 235 |
Nhân viên có thái độ tích cực và lạc quan | 17 | 32 | 48 | 58 | 80 | 235 |
Ít có sự lãng phí thời gian làm việc | 10 | 22 | 50 | 62 | 90 | 235 |
Hiếm khi đi muộn, vắng mặt | 21 | 28 | 46 | 45 | 95 | 235 |