35. Thanh Ngọc (8/1/2009), “Mobifone quyết tâm cổ phần hoá trong năm 2009”, http://dantri.com.vn/c76/s76-302154/mobifone-quyet-tam-cph-trong-nam-2009.htm, 1/3/2010.
36. Thuỷ Nguyên (23/2/2010), “Mobifone mở rộng địa bàn gọi 10 tính 1”, http://www6.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=187168&Catid=279, 1/3/2010.
37. Thuỷ Nguyên(12/10/2009), “Mobifone gây sốc tại Hà Nội”, http://www6.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=176715&Catid=35, 1/3/2010.
38. Thuỷ Nguyên (30/10/2009), “Mobifone tăng mạnh doanh thu nhờ dịch vụ giá trị gia tăng”, http://www6.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=178425&CatId=35, 1/3/2010.
39. Thuỷ Nguyên (23/6/2009), “Di động, Mobifone dẫn đầu, Viettel tụt hạng”, http://www6.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=167571&Catid=35, 1/3/2010.
40. Long Nguyễn (4/6/2007), “Mobifone giảm cước, chiêu thức cũ, hiệu quả mới”, http://vietnamnet.vn/cntt/2009/06/851221/, 1/3/2010.
41. Đông Nhiên (11/12/2009), “Khuyến mại gây shock của Mobifone có phạm luật”,http://www.baodatviet.vn/Home/kinhte/Khuyen-mai-gay-soc-cua-Mobifone-co-pham-luat/200912/71975.datviet, 1/3/2010.
42. Kết quả nghiên cứu thị trường của công ty nghiên cứu độc lập Nielsen công bố tháng 9 năm 2009.
43. Hà Phương (8/2/2010), “Bộ thúc đảm bảo chất lượng, nhà mạng vẫn đua khuyến mại”, http://vietnamnet.vn/cntt/201002/Bo-thuc-dam-bao-chat-luong-nha-mang-van-dua-
khuyen-mai-893733/, 5/3/2010.
44. Thanh Phương (8/3/2010), “Mobifone xếp số 1 về mức độ ưa thích và mong muốn sử dụng”, http://www.ictnews.vn/Home/vien-thong/MobiFone-xep-so-1-ve-muc-do-ua-thich-va-mong-muon-su-dung/2010/03/1MSVC525447/View.htm, 4/4/2010.
45. Luật Thương mại Việt Nam năm 2005, Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 7, số 36/2005- QH11.
46. Luật Viễn thông 2009 của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 6, số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 1 năm 2009.
47. Phạm Thanh (1/4/2010), “Thuê bao di động đè bẹp máy cố định”, http://dantri.com.vn/c76/s76-388033/thue-bao-di-dong-de-bep-may-co-dinh.htm, 4/4/2010.
48. Thanh Thanh (12/1/2010), “10 cách giúp chương trình khuyến mãi đạt hiệu quả cao”, http://www.ehow.vn/home/modules.php?name=News&op=viewst&sid=54999, 7/3/2010.
49. Đức Thiện (28/2/2010), “Sau 5 tháng triển khai 3G: 14 triệu người dùng”, http://nhipsongso.tuoitre.vn/Index.aspx?ArticleID=365692&ChannelID=16, 1/3/2010.
50. Minh Tuấn (8/3/2010), “Di động cạnh tranh thời bão hoà: Chất Lượng!”, http://dantri.com.vn/c76/s76-382846/di-dong-canh-tranh-thoi-bao-hoa-chat-luong.htm, 10/3/2010.
51. Quốc Việt (13/2/2010), “Di động dậy sóng vì khuyến mại triệu đô”, http://vietnamnet.vn/cntt/201002/Di-dong-day-song-vi-khuyen-mai-trieu-do-894466/, 5/3/2010.
52. Quốc Việt, (22/10/2009), “Giải mã chương trình khuyến mại của Mobifone”, http://vietnamnet.vn/cntt/200910/Giai-ma-chuong-trinh-khuyen-mai-cua-Mobifone-874822/, 1/3/2010.
53. Tổng hợp tài liệu, số liệu nghiên cứu của phòng Kế hoach – Bán hàng và Marketing, Công ty Thông tin di động VMS, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông.
54. VNPT (26/2/2010), “Mobifone: Năm 2010, sẽ tiếp tục ghi điểm chất lượng”, http://www.vnpt.com.vn/vi-VN/Tin-tuc/Su-kien/Mobifone-Nam-2010-se-tiep-tuc-
%E2%80%9Cghi-diem%E2%80%9D-chat-luong.html, 1/3/2010.
55. Website Mobifone: www.mobifone.com.vn.
56. Hải Yến (3/2/2010), “Qteen được bình hcọn là gói cước xuất sắc nhất 2009”, http://www.vietnamplus.vn/Home/QTeen--Goi-cuoc-di-dong-xuat-sac-nhat-2009/20102/33576.vnplus, 7/3/2010.
57. Philip Kotler & Gary Amstrong (2004), Principles of Marketing, 10th edition.
I. Bảng biểu, sơ đồ
PHỤ LỤC
1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty thông tin di động VMS – Mobifone.
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
2. Bảng giá gói cước trả sau của Mobifone
Tên gọi cước | Số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng | SMS miễn phí | Giá mua gói cước(đồng/tháng) | ||
Chưa bao gồm thuế GTGT | Đã bao gồm thuế GTGT | ||||
1 | G 1 | 5.000 block 1 giây | 50 | 141.818 | 156.000 |
2 | G2 | 10.000 block 1 giây | 50 | 216.364 | 238.000 |
3 | G3 | 15.000 block 1 giây | 100 | 300.000 | 330.000 |
4 | G4 | 20.000 block 1 giây | 150 | 377.273 | 415.000 |
5 | G5 | 25.000 block 1 giây | 250 | 465.455 | 512.000 |
6 | G6 | 30.000 block 1 giây | 350 | 531.818 | 585.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Phát Triển Của Công Nghệ Thông Tin Hiện Đại
- Hoàn Thiện Cơ Chế Quản Lý Của Nhà Nước Đối Với Ngành Viễn Thông Di Đông
- Khuyến Khích Cạnh Tranh Bằng Chất Lượng Dịch Vụ
- Tác động của các hình thức khuyến mại đến hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông di động Mobifone của tập đoàn Bưu chính viễn thông VNPT - 17
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
3. Bảng mệnh giá thẻ nạp của Mobifone
Thời gian sử dụng | Thời gian nhận cuộc gọi | |
50.000 đồng | 12 ngày | 10 ngày |
100.000 đồng | 30 ngày | 10 ngày |
200.000 đồng | 70 ngày | 10 ngày |
300.000 đồng | 115 ngày | 10 ngày |
500.000 đồng | 215 ngày | 10 ngày |
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
4. Bảng tính cước dịch vụ Mobi365 của Mobifone
Mức cước | |
Cước cuộc gọi (nội mạng và liên mạng) | |
Mức cước 10 giây đầu | 1.080 đồng/phút |
Block 6 giây đầu: | 108 đồng/block 6 giây |
Từ giây thứ 7 đến giây thứ 10: | 18 đồng/1 giây |
Mức cước từ giây thứ 11 trở đi | 1.680 đồng/phút |
Từ giây thứ 11 trở đi | 28 đồng/giây |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch). | |
Cước SMS (Nội mạng và Liên mạng) | |
Giờ bận: | 350 đồng/SMS |
Giờ rỗi (1h00 - 5h00 tất cả các ngày trong tuần) | 250 đồng/SMS |
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
5. Thông tin khuyến mại cho khách hàng trả sau hoà mạng đăng kí gói cước của Mobifone tháng 3-2010
Gold 1 | Gold 2 | Gold 3 | Gold 4 | |
Cước thuê bao tháng (đồng) | 200.000 | 300.000 | 450.000 | 600.000 |
Số phút gọi miễn phí (phút) | 150 | 220 | 350 | 450 |
SMS miễn phí (tin) | 100 | 150 | 200 | 400 |
Lưu lượng GPRS/EDGE sử dụng miễn phí | 100MB | 300MB | 1GB | Không giới hạn |
Cước thuê bao dịch vụ Funring | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Cước thuê bao dịch vụ MCA | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
6. Thông tin khuyến mại cho thuê bao trả trước hoà mạng Mobifone tháng 3-2010
Số tiền nạp sẵn trong tài khoản | Khuyến mại vào tài khoản sau khi kích hoạt sử dụng | Tổng số tiền có trong tài khoản sau khi kích hoạt sử dụng | |
Bộ nạp sẵn 300.000đ | 310.000đ | 370.000đ | 680.000đ |
Bộ nạp sẵn 200.000đ | 210.000đ | 270.000đ | 480.000đ |
Bộ nạp sẵn 100.000đ | 110.000đ | 170.000đ | 280.000đ |
Bộ nạp sẵn 60.000đ | 60.000đ | 120.000đ | 180.000đ |
Bộ nạp sẵn 50.000đ | 50.000đ | 110.000đ | 160.000đ |
(Nguồn: www.mobifone.com.vn)
7. Thuê bao phát triển mới trong chương trình “Đón xuân 2007 trẩy lộc Mobifone” tại khu vực phía Bắc
(Đơn vị: thuê bao)
Số lượng thuê bao | |
Số lượng thuê bao trả sau phát triển mới được hưởng khuyến mại | 6,697 |
Số lượng thuê bao trả trước phát triển mới được hưởng khuyến mại | |
- Bộ nạp sẵn 50.000 đồng | 312,182 |
- Bộ nạp sẵn 100.000 đồng | 357 |
- Bộ nạp sẵn 200.000 đồng | 216 |
- Bộ nạp sẵn 300.000 đồng | 5,163 |
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Bán hàng & Marketing của Mobifone)
8. Thuê bao phát triển mới trong chương trình khuyến mại cho thuê bao trả trước và trả sau hoà mạng tháng 1/2010
(Đơn vị: Thuê bao)
Số lượng thuê bao | |
Số lượng thuê bao trả sau phát triển mới | 20,612 |
Số lượng thuê bao trả trước phát triển mới được hưởng khuyến mại | |
- Bộ nạp sẵn 50.000 đồng | 870,159 |
- Bộ nạp sẵn 100.000 đồng | 2,078 |
- Bộ nạp sẵn 200.000 đồng | 782 |
- Bộ nạp sẵn 300.000 đồng | 18,557 |
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Bán hàng & Marketing của Mobifone)
9. Thuê bao phát triển mới trong chương trình “Sim cũ dùng lại, nạp 1 tặng 2” tại khu vực phía Bắc
(Đơn vị: thuê bao)
Số lượng thuê bao | |
Số lượng thuê bao trả sau phát triển mới được hưởng khuyến mại | 5,976 |
Thuê bao kích hoạt | |
- Bộ nạp sẵn 50.000 đồng | 194,609 |
- Bộ nạp sắn 100.000 đồng | 186 |
- Bộ nạp sẵn 200.000 đồng | 144 |
- Bộ nạp sẵn 300.000 đồng | 715 |
Thuê bao nạp thẻ 2,3,4 | |
- Mệnh giá 50.000 đồng | 113,985 |
- Mệnh giá 100.000 đồng | 99,455 |
- Mệnh giá 200.000 đồng | 22,484 |
- Mệnh giá 300.000 đồng | 12,785 |
- Mệnh giá 500.000 đồng | 12,771 |
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Bán hàng & Marketing của Mobifone)
10. Chi phí tặng cước, tiền khuyến mại cho MobiGold tháng 10 và 11 năm 2009 khu vực phía Bắc
(Đơn vị: Thuê bao, đồng)
Số lượng thuê bao/ số tiền | |
Thuê bao MobiGold tháng 10 và tháng 11 | |
Thuê bao trả sau phát triển mới | |
1. Số lượng thuê bao trả sau phát triển mới được hưởng khuyến mại | 10,612 |
2. Chi phí tặng tiền khi hoà mạng | 1,591,800,000 |
3. Chi phí tặng tiền cước sử dụng các tháng tiếp theo | 483,130,924 |
Thuê bao trả sau đang hoạt động | |
1. Số thuê bao trả sau đang hoạt động trên mạng được hưởng khuyến mại | 259,181 |
2. Chi phí tặng cước sử dụng | 2,604,720,416 |
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Bán hàng & Marketing Mobifone – Trung tâm thông tin di động I)