Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật bướu tuyến thượng thận phát hiện tình cờ - 19


143. Sood A, Majumder K, Kachroo N, et al. Adverse event rates, timing of complications, and the impact of specialty on outcomes following adrenal surgery: An analysis of 30-day outcome data from the American College of Surgeons National Surgical Quality Improvement Program (ACS-NSQIP). Urology. 2016;90:62-68.

144. Chen Y, Scholten A, Chomsky-Higgins K, et al. Risk factors associated with perioperative complications and prolonged length of stay after laparoscopic adrenalectomy. JAMA Surg. 2018;153(11):1036-1041.

145. Wang X, Heinrich DA, Kunz SL, et al. Characteristics of preoperative steroid profiles and glucose metabolism in patients with primary aldosteronism developing adrenal insufficiency after adrenalectomy. Sci Rep. 2021;11(1):11181-11186.

146. Ricciato MP, Di Donna V, Perotti G, Pontecorvi A, Bellantone R, Corsello SM. The role of adrenal scintigraphy in the diagnosis of subclinical Cushing's syndrome and the prediction of post-surgical hypoadrenalism. World journal of surgery. 2014;38(6):1328-1335.

147. Hurtado MD, Cortes T, Natt N, Young WF, Jr., Bancos I. Extensive clinical experience: Hypothalamic-pituitary-adrenal axis recovery after adrenalectomy for corticotropin-independent cortisol excess. Clinical endocrinology. 2018;89(6):721-733.

148. Kohler S., Karavitaki N. Post-operative replacement and assessment of hpa axis recovery in Cushing’s syndrome. In: Margaret Castro, ed. Cushing's Syndrome: Pathophysiology, Diagnosis and Treatment. 1st ed.: Humana Press; 2011:254-255.

149. Wass J., Owen K., Turner H. Adernal. In: John Wass, Katharine Owen, Helen Turner, eds. Oxford Handbook of Endocrinology and Diabetes. 3rd ed.: Oxford University Press; 2014:250-252.


150. Chai S, Pan Q, Liang C, Zhang H, Xiao X, Li B. Should surgical drainage after lateral transperitoneal laparoscopic adrenalectomy be routine?-A retrospective comparative study. Gland Surg. 2021;10(6):1910-1919.

151. Lee J, El-Tamer M, Schifftner T, et al. Open and laparoscopic adrenalectomy: Analysis of the national surgical quality improvement program. Journal of the American College of Surgeons. 2008;206(5):953-959.

152. Bittner JGt, Gershuni VM, Matthews BD, Moley JF, Brunt LM. Risk factors affecting operative approach, conversion, and morbidity for adrenalectomy: a single-institution series of 402 patients. Surgical endoscopy. 2013;27(7):2342- 2350.

153. Agha A, Iesalnieks I, Hornung M, et al. Laparoscopic trans- and retroperitoneal adrenal surgery for large tumors. J Minim Access Surg. 2014;10(2):57-61.

154. Prakobpon T, Santi-Ngamkun A, Usawachintachit M, Ratchanon S, Sowanthip D, Panumatrassamee K. Laparoscopic transperitoneal adrenalectomy in the large adrenal tumor from single center experience. BMC surgery. 2021;21(1):68-77.

155. Conzo G, Musella M, Corcione F, et al. Laparoscopic adrenalectomy, a safe procedure for pheochromocytoma. A retrospective review of clinical series. International journal of surgery. 2013;11(2):152-156.

156. Kiernan CM, Shinall MC, Jr., Mendez W, Peters MF, Broome JT, Solorzano CC. Influence of adrenal pathology on perioperative outcomes: a multi- institutional analysis. American journal of surgery. 2014;208(4):619-625.

157. Schimmack S, Kaiser J, Probst P, Kalkum E, Diener MK, Strobel O. Meta- analysis of alpha-blockade versus no blockade before adrenalectomy for phaeochromocytoma. The British journal of surgery. 2020;107(2):e102-e108.

158. Yeung A, Friedmann P, In H, et al. Evaluation of adrenal vein sampling use and outcomes in patients with primary aldosteronism. The Journal of surgical research. 2020;256:673-679.


159. Suurd DPD, Vorselaars W, Van Beek DJ, et al. Trends in blood pressure- related outcomes after adrenalectomy in patients with primary aldosteronism: A systematic review. American journal of surgery. 2021;222(2):297-304.

160. Đỗ Trung Quân. Góp phần chẩn đoán và điều trị hội chứng Cushing. Luận án Phó Tiến sĩ khoa học y dược. Đại học Y Hà Nội. 1996.

161. Al Asadi A, Hubbs DM, Sweigert PJ, Baker MS, Kabaker AS. Analysis of adjuvant chemotherapy in patients undergoing curative-intent resection of localized adrenocortical carcinoma. American journal of surgery. 2021;222(1):119-125.

162. Gratian L, Pura J, Dinan M, et al. Treatment patterns and outcomes for patients with adrenocortical carcinoma associated with hospital case volume in the United States. Ann Surg Oncol. 2014;21(11):3509-3514.

163. Libé R, Borget I, Ronchi CL, et al. Prognostic factors in stage III-IV adrenocortical carcinomas (ACC): an European Network for the Study of Adrenal Tumor (ENSAT) study. Ann Oncol. 2015;26(10):2119-2125.

164. Duregon E, Molinaro L, Volante M, et al. Comparative diagnostic and prognostic performances of the hematoxylin-eosin and phospho-histone H3 mitotic count and Ki-67 index in adrenocortical carcinoma. Mod Pathol. 2014;27(9):1246-1254.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Phiếu thu thập dữ liệu HÀNH CHÁNH

Họ và tên: Năm sinh: Nam□ Nữ□

Số NV:

Ngày NV: Ngày XV: Ngày PT:

Địa chỉ: Điện thoại:

LÝ DO NHẬP VIỆN

Đau bụng□ Tăng huyết áp□ Yếu cơ□ BỆNH SỬ

Thời gian

Điều trị trước đây: Triệu chứng:

Choáng mặt□

Ăn uống kém□ Khám sức khỏe□ Khám bệnh định kỳ□


Đau□

Khác:

Mệt□ Tăng HA□

TIỀN SỬ

Bản thân:

Khối bướu□ TC khác:

Tăng HA □ Bệnh nội tiết □ Phẫu thuật

Gia đình: KHÁM

Mạch: HA:

Khối bướu bụng: Biểu hiện RL nội tiết:

Conn□ Cushing□

ASA: I II III IV BMI: kg/m2

CẬN LÂM SÀNG

Siêu âm bụng (mm): CT scan (mm): Hoặc MRI (mm):

Nghi ngờ ác tính (hình ảnh học) □ Xạ hình xương□

Đường huyết: K máu:

Bướu sắc bào □ Bệnh khác đi kèm:

ACTH máu: Renin: MIBG: Nghiệp pháp chẩn đoán nội tiết □


Máu

Nước Tiểu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.



Adrenaline



Nor- Adrenaline



Dopamin



Catecholamines



Aldosteron



Cortisol



DHEA-S



CHẨN ĐOÁN

Chẩn đoán bệnh lý: Phải□ Trái□ 2 bên□

ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA

Thuốc hạ áp:

Alpha blocker□ Beta blocker□

Alpha/beta blocker (labetalol)□


ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT

HA động mạch xâm lấn □

Calcium channel antagonist□

Lợi tiểu giử Kali□ Khác:

PT mở □ Phẫu thuật nội soi □ Khác: Chuyển PT mở □ Lý do:

BC trong PT □

Mô tả

Xử trí

Kết quả

Mạch máu




Cơ quan




Khác




Thời gian phẫu thuật (phút) Kích thước bướu (mm):

Kiểm soát TM TTT trước: Có□ Không□ Lượng máu mất (mL):

Lượng máu truyền (mL):

HA cao nhất trong lúc PT: Mạch:

HA thấp nhất trong lúc PT: Mạch:

Thuốc hạ áp □ Liều:

Hydrocortisol trong PT □ Liều:

DIỄN TIẾN SAU MỔ

Thuốc hạ áp □ Liều:

HA: Mạch:


Máu

Nước Tiểu

Adrenaline



Nor- Adrenaline



Dopamin



Catecholamines



Aldosteron



Cortisol



DHEA-S




Biến chứng sau PT □

Mô tả

Xử trí

Kết quả

Ngày:




Giải phẫu bệnh sau PT:

Bướu vỏ tuyến thượng thận

Bướu sắc bào tủy tuyến thượng thận lành tính□ Ung thư biểu mô tuyến vỏ thượng thận□

Bướu sắc bào tủy tuyến thượng thận ác tính□ Khác:

Triệu chứng sau PT, ngày: Biểu hiện RL nội tiết:

Conn□ Cushing□

THEO DÕI

Nhập viện lại □ Ngày:


Bướu sắc bào □ Bệnh khác đi kèm:

Mô tả

Xử trí

Kết quả




Đánh giá các biến chứng (nếu có)

Mô tả

Xử trí

Kết quả




Triệu chứng sau PT, ngày: Biểu hiện RL nội tiết:

Conn□ Cushing□

Thuốc hạ áp □ Liều:

HA: Mạch:


Bướu sắc bào □ Bệnh khác đi kèm:


Máu

Nước Tiểu

Adrenaline



Nor- Adrenaline



Dopamin



Catecholamines



Aldosteron



Cortisol



DHEA-S



Tái phát□ Ngày:

Sống□, Tử vong□, Mất liên lạc□, Ngày: Ghi chú:


Các bảng đánh giá độ ác tính của bướu và giai đoạn bướu


Bảng điểm đánh giá độ ác tính bướu sắc bào tủy tuyến thượng thận


Đặc điểm mô học

Điểm

1

Nhân đa dạng

1

2

Nhân tăng sắc

1

3

Xâm lấn vỏ

1

4

Xâm lấn mạch máu

1

5

Xâm nhập mô mỡ xung quanh

2

6

Hình thái phân bào không điển hình

2

7

Phân bào nguyên nhiễm (>3 phân bào/quang trường 10)

2

8

Sự hiện diện tế bào hình thoi

2

9

Tế bào đơn dạng

2

10

Mật độ tế bào cao

2

11

Hoại tử trung tâm hoặc kết dính

2

12

Ổ tế bào lớn hoặc tăng trưởng lan tỏa

2

Tổng điểm

20


Ảnh bệnh phẩm và hình ảnh học.


Phim CT scan bướu tuyến vỏ thượng thận bên trái Nguyễn Thị D 36 tuổi SNV 1

Phim CT scan bướu tuyến vỏ thượng thận bên trái

[Nguyễn Thị D., 36 tuổi, SNV: 2160043235]



Bệnh phẩm bướu tuyến vỏ thượng thận tiết aldosterone Nguyễn Thị D 36 tuổi 2Bệnh phẩm bướu tuyến vỏ thượng thận tiết aldosterone Nguyễn Thị D 36 tuổi 3

Bệnh phẩm bướu tuyến vỏ thượng thận tiết aldosterone

[Nguyễn Thị D., 36 tuổi, SNV: 2160043235]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2024