Biểu số 5:
Công ty SX – TM Thái Hoà QS:…….
D21- Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội Số:……..
Ngày: 18/02
PHIẾU NHẬP KHO
Kiêm biên bản kiểm nghiệm NVL, HH
Họ và tên người giao hàng: Phạm Thắng Lý do nhập: Mua lẻ CF Phương tiện vận tải: Ô tô Nhập tại kho: Liên Ninh, Hà Nội
Tên hàng | Đơn vị | Số lượng | Chất lượng (%) | S L T T | Đơn giá | Thành tiền | ||||
C T | TN | Độ ẩm | Thu hồi | Hạt loại | Lo ại 1 | |||||
Cà phê thóc Arabica | Tấn | 30 | 12.9 | 2.8 | 30 | 30.000.000 | 900.000.000 | |||
Cộng | 30 | 900.000.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại thái hòa - 1
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại thái hòa - 2
- Khái Quát Về Công Ty Tnhh Sản Xuất Và Thương Mại Thái Hoà
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại thái hòa - 5
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại thái hòa - 6
Xem toàn bộ 48 trang tài liệu này.
Thanh toán: Chín trăm triệu đồng chẵn
Ngày 18 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu) | Kế toán C.Ty (Ký, họ tên) | BV giám sát (Ký, họ tên) | Kỹ thuật kiểm tra (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Người giao hàng (Ký, họ tên) |
Biểu số 6:
Công ty TNHH SX- TM Thái Hoà Mẫu số S12- DN
D21- Phương Mai, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THẺ KHO (SỔ KHO)
Ngày lập thẻ: 18/02/2008 Tờ số: 10
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Cà phê thóc Arabica
- Đơn vị tính: Tấn
- Mã số: 12
S T T | Ngày, Thán g | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | Ký xác nhận của kế toán | |||
Nhập | Xuấ t | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | G |
1 | 18/02 | NKT1/002 | Nhập kho cà phê thóc Arabica của Cty CP cà phê An Giang | 18/02 | 30 | ||||
Cộng cuối kỳ | x | 30 | x |
Ngày 18 tháng 2 năm 2008
Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
* Nhập kho nguyên vật liệu do nhập khẩu
Công ty Thái Hoà hiện nay đang nhập khẩu mặt hàng cà phê nhân từ Trung Quốc và thanh toán cho người bán bằng phương thức chuyển khoản. Việc nhập khẩu cà phê được tiến hành theo phương thức nhập khẩu trực tiếp, hàng nhập tại các cửa khẩu. Khi hàng nhập kho, căn cứ vào hoá đơn, tờ khai thuế và giấy báo Nợ của Ngân hàng thì Kế toán lập Phiếu nhập kho, đồng thời cũng lập Biên bản kiểm nghiệm vật tư, tiến hành định khoản và ghi sổ nghiệp vụ.
Nhập kho nguyên vật liệu do nhập khẩu có liên quan chặt chẽ đến tỷ giá hối đoái. Hiện nay Công ty Thái Hoà áp dụng tỷ giá thực tế bình quân liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại ngày xảy ra giao dịch làm tỷ giá để quy đổi ngoại tệ đối với các nghiệp vụ phát sinh có liên quan đến ngoại tệ.
Giá trị nguyên vật liệu nhập kho do nhập khẩu được kế toán Công ty xác định theo công thức sau:
Giá thực tế NVL nhập kho | = | Giá mua NVL chưa có thuế GTGT | + | Chi phí thu mua |
Trong đó giá mua được xác định:
Giá mua NVL chưa có thuế GTGT | = | Giá mua chưa có thuế Nhập khẩu | + | Thuế nhập khẩu |
Như vậy, theo công thức này thì Kế toán Công ty xác định giá gốc nguyên vật liệu nhập khẩu bằng giá mua, thuế nhập khẩu và các chi phí khác có liên quan đến việc đưa nguyên vật liệu về địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng. Giá mua đây là giá chưa có thuế nhập khẩu.
Ví dụ 2 : Theo Phiếu nhập kho ngày 25/02/2008 về việc nhập một lô hàng cà phê nhân Arabica của Trung Quốc. Số lượng hàng nhập là 50 tấn, đơn giá chưa có thuế nhập khẩu là 14.000 CNY /tấn. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất GTGT là 5%.
Kế toán xác định giá nhập kho nguyên vật liệu của lô hàng này như sau: 50 * 14.000 * 2.260 +50 * 14.000 * 2.260 * 20% = 1.898.400.000đ
Căn cứ vào sổ cái TK 152 và các sổ cái khác ta có được định khoản kế toán mà Công ty tiến hành cho nghiệp vụ này là:
Nợ TK 152: 1.898.400.000 (Chi tiết cho cà phê nhân Arabica) Nợ TK 133: 94.920.000
Có TK 331: 1.993.320.000
Biểu số 7:
Công ty TNHH SX- TM Thái Hoà Mấu số: 03 – VT
Bộ phận: Mua ngoài (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 26 tháng 2 năm 2008
Số: 17
- Căn cứ hoá đơn số 0071872 ngày 25/02/2008 của C.Ty TNHH XNK An Phú
- Ban kiểm nghiệm vật tư gồm:
+ Ông Trần Mạnh Hùng Chức vụ: Chủ nhiệm kỹ thuật (Trưởng ban)
+ Bà Nguyễn Thị Thương Chức vụ: Kế toán (Phó trưởng ban)
+ Bà Nguyễn Hải Yến Chức vụ: Thủ kho Đã kiểm nghiệm các loại:
STT | Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư | Mã số | Phương thức kiểm nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng theo chứng từ | Kết quả kiểm nghiệm | Ghi chú | |
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất | Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | F |
1 | Cà phê nhân Arabica | Kiểm nghiệm bằng mắt thường | Tấn | 50 | 50 |
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: Đảm bảo yêu cầu, chất lượng nhập kho.
Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) | Phó trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) |
Biểu số 8:
Công ty TNHH SX - TM Thái Hoà Mấu số: 01 – VT
Bộ phận (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 26/02/2008 Nợ TK: 1521
Số : NKT2/002 Nợ TK: 1331 Có TK: 331
- Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Việt Hoàng
Theo hoá đơn số 0071872 ngày 25 tháng 2 năm 2008 của Công ty TNHH XNK An Phú
Nhập tại kho: Liên Ninh
STT | Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Cà phê nhân Arabica | 12 | Tấn | 50 | 50 | 37.968.000 | 1.898.400.000 |
Cộng | 1.898.400.000 |
Số tiền bằng chữ: Một tỷ, chín trăm chín tám triệu, bốn trăm nghìn đồng chẵn./.
Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người giao hàng (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Biểu số 9:
Công ty TNHH SX – TM Thái Hoà Mẫu số S03a-DN
D21- Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2008
ĐVT:1000đ
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | ……… | ……… | ||||||
18/2 | PC42 | 18/2 | Chi tiền vận chuyển, bốc dỡ cà phê thóc Arabica | x | 152, 111 | 5.500 | ||
20/2 | PC45 | 20/2 | Trả tiền mua hàng cho C.ty CP Cà phê An Giang | x | 331, 111 | 990.000 | ||
… | ….. | … | ………………….. | x | … | |||
27/2 | 27/2 | Chuyển trả tiền hàng Trung Quốc | x | 331 | 1.993.320 | |||
29/2 | Công ty ECOM chuyển trả tiền hàng | x | 112, 131 | 1.625.427 | ||||
Cộng chuyển sang trang sau | x | x | x |
Ngày tháng 2 năm 2008
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Biểu số 10:
Công ty TNHH SX – TM Thái Hoà Mẫu số S03b-DN
D21- Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2008
Tên tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152
Từ ngày 1/02/2008 đến ngày 29/02/2008
ĐVT:1000đ
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
-Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng | ||||||||
NKT1/002 | Nhập kho cà phê thóc Arabica | 331 | 905.000 | |||||
……… | ……….. | …. | ||||||
NKT2/002 | Nhập kho cà phê nhân Arabica | 331 | 1.898.400 | |||||
XKT1/003 | Xuất kho cà phê nhân Arabica | 112 | 1.625.427 | |||||
- Cộng số phát sinh tháng - Số dư cuối tháng | 2.803.400 | 1.625.427 |
- Sổ này có ….trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…
- Ngày mở sổ: 01/02/2008
Ngày tháng 2 năm 2008
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu |
2.2.3.2 Kế toán xuất dùng nguyên vật liệu.
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 ―Hàng tồn kho‖ thì việc tính giá trị nguyên vật liệu được áp dụng theo một trong các phương pháp sau:
- Phương pháp giá thực tế đích danh.
- Phương pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp nhập trước, xuất trước.
- Phương pháp nhập sau, xuất trước.
Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất của mình Công ty Thái Hoà đã lựa chọn phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ làm phương pháp xác định giá trị nguyên vật liệu lúc xuất kho.
Khi có hợp đồng đặt hàng, Phòng kinh doanh sẽ chuyển kế hoạch đặt mua hàng cho Phòng sản xuất. Trên cơ sở mặt hàng, Phòng sản xuất xem
Biểu số 11 :
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ
Tháng 2/2008
Đơn vị tính: Kg
STT | Tên sản phẩm | Định mức sử dụng nguyên vật liệu | ||
Cà phê quả tươi | Cà phê thóc | Cà phê nhân xô | ||
1 | Cà phê Arabica | 65.325 | 70.347 | 88.065 |
2 | Cà phê Robusta | 50.125 | 57.250 | 69.018 |
3 | …. |
Vậy quá trình xác định nhu cầu sản xuất và sử dụng nguyên vật liệu như sau:
Đơn đặt hàng, hợp đồng cung cấp | Kế hoạch sản xuất | Ước tính nguyên vật liệu sử dụng |
Sau khi ước tính được lượng nguyên vật liệu dự tính xuất dùng, Phòng sản xuất lập Phiếu yêu cầu xuất kho với số lượng nguyên vật liệu cần thiết. Căn cứ trên Phiếu yêu cầu xuất kho đã được phê duyệt, kế toán tiến hành viết Phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên, trong đó một liên Kế toán giữ, một liên giao cho Phòng sản xuất, còn một liên giao cho Thủ kho làm căn cứ tiến hành xuất kho. Hàng ngày Kế toán nhập vào chương trình phần mềm các phiếu nhập, xuất kho, ghi sổ chi tiết nguyên vật liệu sau đó tiến hành lập Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn. Dựa vào Bảng tổng hợp đó mà Kế toán xác định được đơn giá nguyên vật liệu xuất kho trong kỳ theo phương pháp bình quân gia quyền. Do sản phẩm của Công ty chủ yếu là xuất khẩu vì vậy đơn giá xuất của hàng xuất khẩu còn phụ thuộc vào Hợp đồng ký kết với Công ty bên mua.
Ví dụ 3: (Về xuất cho sản xuất)
Đầu tháng 02/2008 cà phê thóc Arabica tồn 291.436.500đ (Số lượng 10.015 Kg, đơn giá 30.500đ/Kg)
Trong tháng 02/2008 có các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến cà phê thóc Arabica như sau:
Ngày 06/02 mua cà phê thóc Arabica của Chi nhánh của Công ty tại Nghĩa Đàn - Nghệ An, số lượng là 9.764 Kg, đơn giá chưa thuế GTGT là 32.300đ/Kg.
Ngày 08/02 xuất cho xưởng Liên Ninh 11.523 Kg để sản xuất
………….
Giá thực tế cà phê thóc Arabica xuất kho được tính như sau:
Đơn giá bình quân | 305.457.500 + 315.377.200 | |
= | 10.015 + 9.764 |
= 31.388
Giá trị thực tế cà phê thóc Arabica xuất kho = 11.523 * 31.388
= 361.683.924
Kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 621: 361.683.924
Có Tk 152.1: 361.683.924
Ví dụ 4: (Về xuất khẩu)
Theo phiếu xuất kho số XKT1/003 ngày 26/02/2008, xuất bán cho ECOM 40 tấn cà phê nhân Arabica, đơn giá 2.550,00 USD, đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Trị giá hàng bán: 2.550,00 $ * 40 * 15.936 = 1.625.472.000 Kế toán tiến hành hạch toán như sau:
Nợ TK 112: 1.625.472.000
Có TK 152.1 : 1.625.472.000
Biểu số 12:
Công ty TNHH SX-TM Thái Hoà Mấu số: 02 – VT
D21- Phương Mai, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 2 năm 2008 Nợ TK: 112 Số: XKT1/003 Có TK: 1521
-Họ và tên người nhận hàng: Địa chỉ : ECOM (SWIZLERLAND)
- Lý do xuất kho: Xuất khẩu
- Xuất tại kho: Liên Ninh Địa điểm:
S T T | Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Yêu cầu | Thực xuất | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Cà phê nhân Arabica 15936 * 102.000,00$ =1.625.472.000 VND | Tấn | 40 | 40 | 2.550,00 $ | 1.625.472.000 | |
Cộng | 1.625.472.000 |
- Tổng số tiền (bằng chữ): Một tỷ, sáu trăm hai lăm triệu, bốn trăm bảy hai nghìn đồng chẵn ./.
- Số chứng từ gốc kèm theo: Hoá đơn GTGT số 0046565
Ngày26 tháng2 năm 2008
Người lập phiều (Ký, họ tên) | Người nhận hàng (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên) |
Biểu số 13:
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 26 tháng 2 năm 2008 | Mẫu số : 01 GTKT – 3LL GD/2007B 0046565 | ||||
Đơn vị bán: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thái Hoà Địa chỉ: D21 – Phương Mai – Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MS: 0100367361 | |||||
Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: ECOM AGROINDUSTRIAL CORP.LTD Địa chỉ: SWITZERLAND Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: | |||||
STT | Tên hàng hoá, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 1 x 2 |
1 | Cà phê nhân Arabica 102.000,00 $ * 15.936 = 1.625.472.000 VND | Tấn | 40 | 2.550,00 $ | 102.000,00 $ |
Cộng tiền hàng: | 1.625.472.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 0 % Tiền thuế GTGT: | 0 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 1.625.472.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ, sáu trăm hai lăm triệu, bốn trăm bảy hai nghìn đồng chẵn./. | |||||
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) | Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
2.2.3.3 Trình bày Báo cáo tài chính các chỉ tiêu liên quan đến nguyên vật liệu. Các chỉ tiêu liên quan đến nguyên vật liệu được trình bày trên Báo cáo tài chính gồm có:
- Bảng cân đối kế toán
Trên Bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu nguyên vật liệu được trình bày thông qua chỉ tiêu ―Hàng tồn kho‖ (Mã số 141) thuộc phần tài sản ngắn hạn trong phần Tài sản. Chỉ tiêu hàng tồn kho là tập hợp của các TK 151, TK 152, TK 153, TK154, TK155, TK156, TK157, TK158, TK159, trong đó TK 159- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149) là một chỉ tiêu điều chỉnh giảm giá trị hàng tồn kho.
Số liệu từ dòng tổng cộng của sổ Cái TK 152 (vào ngày 31 tháng 12 của mỗi năm) được lấy làm cơ sở để tổng hợp số liệu vào chỉ tiêu ―Hàng tồn kho‖ (Mã số 141) sau khi đã kiểm tra đối chiếu các sổ kế toán có liên quan cũng như kết quả kiểm kê nguyên vật liệu tại ngày khoá sổ kế toán năm.
Như vậy, nếu căn cứ vào chỉ tiêu này chúng ta không thể biết chính xác trị giá nguyên vật liệu cuối kỳ mà phải theo dõi từ sổ Cái TK 152 cũng như các biên bản kiểm kê nguyên vật liệu có liên quan.
Biểu số 14 : Trích Bảng cân đối kế toán năm 2007
Công ty TNHH SX và TM Thái Hoà Mẫu số B 01 - DN
D21- Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15//2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VND
Tài sản | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 93.861.594.380 | 110.688.426.710 | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | 53.802.743.582 | 63.341.821.133 | |
1. Hàng tồn kho | 141 | V.04 | 24.080.818.004 | 9.286.304.751 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | 124.927.342.262 | 151.969.541.706 |
(Trích nguồn tài liệu tại Phòng kế toán Công ty Thái Hoà)
- Báo cáo kết quả kinh doanh
Nguyên vật liệu thực tế xuất dùng cho sản xuất được tính vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (phản ánh qua TK 621) rồi cấu thành giá vốn hàng bán ra cùng với khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (phản ánh qua TK 632).
Biểu số 15: Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007
Công ty TNHH SX và TM Thái Hoà Mẫu số B 02 - DN
D21- Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15//2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 169.546.358.725 | 170.210.324.225 | |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | VI.27 | 157.620.199.183 | 158.320.183.410 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 5.155.403.433 | 6.001.252.125 | |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 50 | 6.414.713.433 | 6.825.447.494 | |
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 | 4.618.593.672 | 4.914.322.196 |
(Trích nguồn tài liệu tại Phòng kế toán Công ty Thái Hoà)
- Thuyết minh báo cáo tài chính
Theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 ―Hàng tồn kho‖ thì trong Báo cáo tài chính của doanh nghiệp cần phải trình bày:
- Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho gồm cả phương pháp tính giá trị hàng tồn kho.