Rajan, R., Dhal, S.C. (2003), Non-performing loans and terms of credit of public sector banks in India: An empirical assessment. Reserve Bank of India Occasional Papers, 24(3), 81-121
Reinhart, C., Rogoff, K., 2010. From Financial Crash to Debt Crisis. NBER Working Paper 15795.
Rinaldi, L., Sanchis‐Arellano, A. (2006), Household debt sustainability: What explains household non‐performing loans? An empirical analysis. ECB Working Paper, n° 570.
Salas, V., Saurina, J. (2002), Credit risk in two institutional regimes: Spanish commercial and savings banks. Journal of Financial Services Research, 22(3), 203- 224.
Schatzman, L., & Strauss, A. L. (1973). Field research. Englewood Cliffs,
N.J.: Prentice-Hall, Inc.
Spradley, James P. (1980). Participant observation. New York: Holt, Rinehart & Winston.
Stanage, S. M. (1987). Adulteducation and phenomenological research:New directions fortheory, practiceand research. Malabar, FL:RobertE. Krieger. Step in European Integration, IMF Occasional Paper No. 234
Trần Huy Hoàng (2014), Quản trị ngân hàng, Đại học Kinh tế TPHCM
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia
Câu 1: Hiện nay đất nước Lào đang phát triển theo hướng công nghiệp hóa, việc quản trị tín dụng cần chuyển dịch như thế nào đề phù hợp với cơ cấu nền kinh tế ?
Câu 2: Nợ xấu là rủi ro mà hầu hết NHTM đều rất quan tâm.Vậy hướng xử lý nợ xấu của hệ thống NHTM Lào hiện nay như thế nào ,và Ông có thể đưa ra một số nhận định về vấn đề này ?
Câu 3 : Theo ông chất lượng hoạt động tín dụng hiện tại đã tốt chưa? Quy trình cho vay hiện tại đã hoàn thiện chưa? Cần phải thay đổi như thế nào nào để nâng cao chất lượng tín dụng?
Câu 4: Hiện nay tài sản đảm bảo cũng là một hình thức giảm thiểu rủi ro, vậy các ngân hàng thương mại Lào cần chú trọng những gì trong vấn đề này?
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi phỏng vấn nhóm
Câu 1: Theo ông (bà ) thì chất lượng tín dụng của các ngân hàng thương mại Lào đã tốt chưa? Nên có những thay đổi như thế nào để ngày càng hoàn thiện hơn ?
Câu 2: Năng lực chuyên môn của nhân viên của là một trong những yếu tố nâng cao chất lượng tín dụng, ông (bà) có nhận định gì về ý kiến này?
Câu 3: Nợ khó đòi và nợ xấu trong hệ thống ngân hàng thương mại có xu hướng ngày càng gia tăng, vì vậy khâu thẩm định khả năng cho khách hàng vay là vô cùng quan trọng. Ông (bà) có gợi ý gì để xây dựng tiêu thức phân loại khách hàng?
Câu 4: Hệ thống thông tin ngân hàng có vai trò vô cùng quan trọng trong quản trị hoạt động tín dụng ngân hàng, cần có những giải pháp như thế nào để hoàn thiện hệ thống thông tin ngân hàng?
Phụ lục 3: Bảng khảo sát nhân viên tín dụng ngân hàng
BẢNG KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là “---“.Hiện tại tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài: ’Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị hoạt động tín dụng của NHTM tại nước CHDC ND Lào’’.
Bảng câu hỏi đính kèm theo đây bao gồm các yếu tố có ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng của các NHTM Lào nói riêng và hệ thống tài chính Lào nói chung.
Chất lượng của phiếu khảo sát này sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến kết quả nghiên cứu, vì vậy chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu Anh/Chị dành chút ít thời gian để đọc kỹ và ghi lại đánh giá của mình đối với dịch vụ hiệu quả trong cấp tín dụng tại bất kỳ ngân hàng thương mại Lào.
Tôi xin cam đoan sẽ giữ bí mật toàn bộ những thông tin này và chỉ sử dụng chúng cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn Anh/Chị dành thời gian quý báo để trả lời !
PHẦN I: THÔNG TIN CƠ BẢN
Xin Anh/Chị vui lòng cho chúng tôi biết một số thông tin sau:
Họ và tên:…………………………………………………………………………… Giới tính: Nam Nữ
Tên ngân hàng mà anh/ chị đang làm việc:……………………………………….. Số năm mà ah/chị làm việc ngân hàng:…………………….
Chức vụ hiện tại của anh/ chị:……………………………………………………... Loại hình sỡ hữu của ngân hàng đó:
1.Tư nhân 2.Nhà nước 3.100% Vốn nước ngoài 4. Liên Doanh 5.Khác
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI LÀO.
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án mà mìnhlựa chọn. Những đáp án này thể hiện nhận định của anh/ chị về những vấn đề mà chúng tôi đặt ra.
Câu hỏi 1: Theo anh/ chị cơ cấu doanh số cho vay nào chiếm tỷ trọng cao hơn?
A. Vay ngắn hạn
B. Vay trung và dài hạn
Câu hỏi 2: Khoản nợ xấu chiếm khoảng bao nhiêu phẩn trăm tổng dư nợ
A. <5%
B. <8%
C. <12%
D. <15%
E. <22%
Câu hỏi 3: Đối tượng cho vay nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng mức tín dụng?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân lớn
C. Doanh nghiệp tư nhân vửa và nhỏ
D. Khách hàng cá nhân
E. Khác
Câu hỏi 4: Sự biến động trong các khoản vay của Doanh nghiệp Nhà Nước ra sao?
A. Rất lớn
B. Khá lớn
C. Trung bình
D. Thấp
E. Rất thấp
Câu hỏi 5: Sự biến động của các khoản vay đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ biến động như thế nào?
A. Rất lớn
B. Khá lớn
C. Trung bình
D. Thấp
E. Rất thấp
Câu hỏi 6: Sự biến động trong các khoản vay của Khách hàng cá nhân ra sao?
A. Rất lớn
B. Khá lớn
C. Trung bình
D. Thấp
E. Rất thấp
Câu hỏi 7: Theo bạn, trong các khoản vay thì khoản cho vay với đối tượng nào chứa nhiều rủi ro nhất?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân lớn
C. Doanh nghiệp tư nhân vửa và nhỏ
D. Khách hàng cá nhân
E. Khác
Câu hỏi 8: Những khoản vay quá hạn chủ yếu tập trung vào những đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân lớn
C. Doanh nghiệp tư nhân vửa và nhỏ
D. Khách hàng cá nhân
E. Khác
Câu hỏi 9: Theo bạn, các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu chuẩn tín dụng trong việc áp dụng để ký kết một khoản vay của khách hàng DN tại ngân hàng bạn là gì?
A. Tình hình hoạt động của ngân hàng (năng lực, tình hình vốn, tình hình thanh khoản,…)
B. Áp lực cạnh tranh với các ngân hàng khác
C. Rủi ro ( kinh tế, chính trị, tài sản thế chấp…)
Câu hỏi 10: Theo bạn các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu chuẩn tín dụng trong việc áp dụng để ký kết một khoản vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng bạn là gì?
A. Tình hình hoạt động của ngân hàng ( tình vốn, tình hình thanh khoản,….)
B. Áp lực cạnh tranh với các ngân hàng khác
C. Rủi ro ( kinh tế, chính trị, tài sản thế chấp…)
Câu hỏi 11: Giả sử nếu ngân hàng của bạn nới lỏng hay thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng thì nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
A. Tình hình triển vọng hiện tại của ngân hàng
B. Triển vọng và tính ổn định của nền kinh tế
C. Sự biến động cụ thể trong từng ngành công nghiệp.
Câu hỏi 12: Theo bạn, trong giai đoạn hiện nay thì ta nên nới lõng hay thắt chặt tiêu chuẫn cho vay?
A. Nới lõng
B. Nới nỏng có quản lý
C. Thắt chặt
D. Giữ nguyên
Câu hỏi 13: Theo bạn, độ tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng mình như thế nào?
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
E. Rất thấp
Câu hỏi 14: Theo bạn, nhu cầu vay vốn của khách hàng hiện nay như thế nào?
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
E. Rất thấp
Xin chân thành cảm ơn anh/ chị đã dành chút thời gian trả lởi phiếu khảo sát của chúng tôi!
Chúc anh/ chị dồi dào sức khoẻ, hạnh phúc và thành công!
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Kết quả KS | |
A. Vay ngắn hạn | 33 |
B. Vay trung và dài hạn | 67 |
Câu hỏi 2: Khoản nợ xấu chiếm khoảng bao nhiêu phẩn trăm tổng dư nợ | |
A. <5% | 12 |
B. <8% | 28 |
C. <12% | 42 |
D. <15% | 15 |
E. <22% | 3 |
Câu hỏi 3: Đối tượng cho vay nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng mức tín dụng? | |
A. Doanh nghiệp nhà nước | 25 |
B. Doanh nghiệp tư nhân lớn | 12 |
C. Doanh nghiệp tư nhân vửa và nhỏ | 34 |
D. Khách hàng cá nhân | 20 |
E. Khác | 9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Quản Trị Hoạt Động Tín Dụng Ngân Hàng Trong Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Lào
- Quản Trị Tốt Chất Lượng Thẩm Định Tín Dụng
- Quản trị hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tại Lào - 25
- Quản trị hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tại Lào - 27
- Quản trị hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tại Lào - 28
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
A. Rất lớn | 34 |
B. Khá lớn | 22 |
C. Trung bình | 11 |
D. Thấp | 24 |
E. Rất thấp | 9 |
Câu hỏi 5: Sự biến động của các khoản vay đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ biến động như thế nào? | |
A. Rất lớn | 2 |
B. Khá lớn | 28 |
C. Trung bình | 35 |
D. Thấp | 21 |
E. Rất thấp | 14 |
Câu hỏi 6: Sự biến động trong các khoản vay của Khách hàng cá nhân ra sao? | |
A. Rất lớn | 12 |
B. Khá lớn | 21 |
C. Trung bình | 28 |
D. Thấp | 32 |
E. Rất thấp | 7 |
Câu hỏi 7: Theo bạn, trong các khoản vay thì khoản cho vay với đối tượng nào chứa nhiều rủi ro nhất? | |
A. Doanh nghiệp nhà nước | 39 |
B. Doanh nghiệp tư nhân lớn | 22 |
C. Doanh nghiệp tư nhân vửa và nhỏ | 31 |
D. Khách hàng cá nhân | 4 |
E. Khác | 4 |