13.
TIÊU CHUẨN VTOS NGHIỆP VỤ ĐẶT GIỮ CHỖ LỮ HÀNH
1. Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc Tóm tắc công việc
Nhân viên trong một doanh nghiệp lữ hành sử dụng các công nghệ máy tính và phần mềm chuyên dụng trong việc bán sản phẩm và dịch vụ lữ hành, điều hành và đặt giữ chỗ.
Chức danh công việc
Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:
Nhân viên đại lý lữ hành
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên đặt giữ chỗ
Nhân viên bán tour
Danh mục các công việc
1. Kiến thức chung về du lịch và lữ hành
2. Chuẩn bị làm việc
3. An toàn và an ninh
4. Làm việc tại văn phòng
5. Kỹ năng sử dụng điện thoại
6. Hiểu biết và sử dụng máy tính
7. Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS)
8. Hệ thống phần mềm dùng cho Hãng lữ hành
9. Trang Web của các nhà cung cấp
10. Nhiệm vụ cơ bản của các Hãng lữ hành và Đại lý lữ hành
11. Chăm sóc khách hàng
12. Kết thúc ca làm việc
2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn
12 | (Tổng số) | |
Phần việc kỹ năng: | 30 | (Tổng số) |
Phần việc kiến thức: | 50 | (Tổng số) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch - CĐ nghề Du lịch Vũng Tàu - 23
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
1.1 | Thông tin cơ bản về du lịch và lữ hành | ||
1.2 | Các loại doanh nghiệp lữ hành | ||
1.3 | Các chức danh nghề trong doanh nghiệp lữ hành | ||
2. | CHUẨN BỊ LÀM VIỆC | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
2.1 | Trình diện tại nơi làm việc | ||
2.2 | Trang phục, đồng phục, ngoại hình và sức khỏe | ||
2.3 | Duy trì nhật ký công tác | ||
2.4 | Lâp thời gian biểu công việc trong ngày | ||
2.5 | Chuẩn bị nơi làm việc | ||
3. | AN TOÀN VÀ AN NINH | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
3.1 | Nơi làm việc | ||
3.2 | An toàn | ||
3.3 | An ninh | ||
3.4 | Hỏa hoạn | ||
3.5 | Sơ cứu - Cấp cứu y tế | ||
3.6 | Xử lý tiền mặt và các tài liệu, chứng từ quan trọng | ||
4. | LÀM VIỆC TẠI VĂN PHÒNG | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
4.1 | Sử dụng các thiết bị văn phòng | ||
4.2 | Giao dịch trực tiếp | ||
4.3 | Giao dịch bằng văn bản với các nhà cung cấp và khách hàng | ||
4.4 | Ngôn ngữ |
1.
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
5.1 | Chuẩn bị | ||
5.2 | Trả lời điện thoại | ||
5.3 | Trả lời cuộc gọi theo phong cách của doanh nghiệp | ||
5.4 | Bảng chữ cái phiên âm quốc tế | ||
5.5 | Chuyển cuộc gọi tới bộ phận khác | ||
5.6 | Các số máy nội bộ | ||
5.7 | Đặt cuộc gọi ở chế độ chờ | ||
5.8 | Thực hiện cuộc gọi | ||
5.9 | Quyết định thực hiện cuộc gọi điện thoại quốc tế | ||
6. | HIỂU BIẾT VÀ SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
6.1 | Phần mềm ứng dụng | ||
6.2 | Bật và tắt máy vi tính | ||
6.3 | Soạn thảo thư đơn giản sử dụng chức năng "cắt/dán" trong Chương trình Word | ||
6.4 | Kiến thức cơ bản về Excel | ||
6.5 | Soạn thảo bảng tính đơn giản sử dụng chương trình Excel | ||
6.6 | Thư điện tử (email) | ||
6.7 | Quy tắc giao dịch bằng thư điện tử | ||
6.8 | Soạn thảo thư điện tử sử dụng Chương trình Outlook (Express) | ||
6.9 | Bổ sung địa chỉ liên hệ vào sổ địa chỉ Outlook (Express) | ||
6.10 | Dịch vụ Chat (IM) | ||
6.11 | Sử dụng dịch vụ Chat (IM) | ||
6.12 | Dịch vụ đàm thoại qua Internet (VOIP) |
5.
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
7.1 | Phân phối điện tử (Chú giải thuật ngữ) | ||
7.2 | Tổng quan về GDS | ||
7.3 | Kiến thức cơ bản về tiếp nhận đặt chỗ | ||
8. | HỆ THỐNG PHẦN MỀM DÙNG CHO LỮ HÀNH | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
8.1 | Hệ thống phần mềm dùng cho Hãng lữ hành | ||
8.2 | Cơ sở dữ liệu | ||
8.3 | Các yêu cầu và đặt giữ chỗ | ||
8.4 | Giao dịch | ||
8.5 | Điều hành | ||
8.6 | Kế toán | ||
8.7 | Báo cáo | ||
8.8 | Kỹ năng cơ bản trong vận hành hệ thống phần mềm của Hãng lữ hành | ||
9. | TRANG WEB CỦA CÁC NHÀ CUNG CẤP | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
9.1 | Truy cập Internet | ||
9.2 | Đánh dấu vào mục Favourites | ||
9.3 | Các trang trên Internet | ||
9.4 | Công cụ tìm kiếm và danh mục các trang Web | ||
9.5 | Các trang Web về thông tin các điểm đến | ||
9.6 | Các trang Web về các sản phẩm du lịch | ||
9.7 | Các trang Web của các Hãng hàng không | ||
9.8 | Các trang Web về cơ sở lưu trú |
7.
9.9 | Các trang Web khác của các nhà cung cấp khác | |
9.10 | Trang thông tin do khách hàng tạo ra | |
10. | NHIỆM VỤ CƠ BẢN CỦA HÃNG LỮ HÀNH VÀ ĐẠI LÝ LỮ HÀNH | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
10.1 | Thiết kế chương trình du lịch cho khách hàng | |
10.2 | Các chương trình khách hàng trung thành của hãng hàng không và khách sạn | |
10.3 | Tính giá chương trình cho khách hàng | |
10.4 | Đặt giữ chỗ các dịch vụ tròn chương trình | |
10.5 | Các thuật ngữ về tình trạng đặt giữ chỗ | |
10.6 | Tư vấn cho khách hàng về hộ chiếu, thị thực, hải quan và y tế | |
10.7 | Thu tiền đặt cọc và toàn bộ số tiền | |
10.8 | Hiểu rõ mọi tài liệu và giải thích cho khách hàng | |
10.9 | Thay đổi chương trình theo yêu cầu của khách hàng | |
10.10 | Xử lý việc hủy dịch vụ và hoàn tiền | |
10.11 | Lưu giữ hồ sơ | |
11. | CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
11.1 | Khách hàng của công ty | |
11.2 | Nhân viên các công ty lữ hành bán sĩ nước ngoài (FTW) | |
11.3 | Nhân viên các đại lý lữ hành bán lẻ |
11.4 | Khách hàng trực tiếp của doanh nghiệp | |
11.5 | Phản hồi của khách hàng | |
11.6 | Xử lý phàn nàn của khách | |
12. | KẾT THÖC LÀM VIỆC | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
12.1 | Quy trình kết thúc ngày làm việc | |
12.2 | Quy trình bổ sung khi rời nơi làm việc trước giờ quy định | |
12.3 | Quy trình bổ sung khi rời nơi làm việc trước kỳ nghỉ phép, nghỉ lễ |