8.
Kiểm tra tủ có khóa dành cho nhân viên - Không vi phạm | |||
12.7 | Kiểm tra tủ có khóa dành cho nhân viên - Có vi phạm | ||
13. | KIỂM SOÁT THIẾT BỊ RA/VÀO KHÁCH SẠN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
13.1 | Thiết bị mang ra | ||
13.2 | Thiết bị mang vào | ||
14. | KIỂM SOÁT NGƯỜI RA VÀO | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
14.1 | Thẻ nhận dạng nhân viên | ||
14.2 | Kiểm tra thẻ nhận dạng nhân viên | ||
14.3 | Nhân viên làm việc không thường xuyên | ||
14.4 | Kiểm soát sự ra vào của các nhà cung cấp, khách đến thăm và nhân viên làm việc không thường xuyên | ||
15. | KIỂM SOÁT RÁC | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
15.1 | Kiểm tra rác | ||
15.2 | Ghi lại tài/đồ vật tìm thấy | ||
16. | KIỂM SOÁT CHÌA KHÓA | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
16.1 | Bàn giao chìa khóa | ||
16.2 | Tiếp nhận chìa khóa | ||
16.3 | Chìa khóa thất lạc và tìm thấy | ||
16.4 | An ninh về chìa khóa | ||
17. | MỞ KHO | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
17.1 | Cấp các đồ vật trong kho | ||
17.2 | Ghi chép việc mở kho | ||
18. | KIỂM SOÁT CÁC LOẠI XE RA/VÀO KHÁCH SẠN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
18.1 | Kiểm soát các loại xe vào khách sạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Các Công Việc Phải Làm Theo Tiêu Chuẩn Kỹ Năng Nghề Ở Trìn Độ Cơ Bản Gồm:
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch - CĐ nghề Du lịch Vũng Tàu - 23
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
12.6
Kiểm soát các loại xe ra khỏi khách sạn | |||
19. | CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
19.1 | Xử lý yêu cầu của khách | ||
19.2 | Xử lý phàn nàn của khách | ||
20 | KẾT THÖC CA LÀM VIỆC | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
20.1 | Danh mục kiểm tra trong ca làm việc | ||
20.2 | Bàn giao ca làm việc |
18.2
TIÊU CHUẨN VTOS QUẢN LÝ KHÁCH SẠN NHỎ
1. Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc Tóm tắc công việc
Người quản lý khách sạn nhỏ chịu trách nhiệm quản lý trực tiếp các hoạt động hàng ngày của khu vực trực tiếp và gián tiếp phục vụ khách, có thể bao gồm các bộ phận Lễ tân, Buồng, Ăn uống, Kế toán, Nhân sự, Marketing và bán hàng...Những nhiệm vụ cụ thể hàng ngày, hàng tuần hay hàng tháng liên quan đến các hoạt động trên của mỗi khách sạn rất khác nhau. Người quản lý phải có năng lực để chỉ đạo, phối hợp và kiểm tra các công việc được môt tả trong tài liệu này.
Chức danh công việc
Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:
Quản lý khách sạn
Giám đốc khách sạn
Danh mục các công việc
Các công việc phải làm theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề ở trình độ cơ bản gồm:
Phần 1: Vai trò và chức năng của người quản lý khách sạn nhỏ
1.1 Tổ chức và vai trò của người quản lý
1.2 Quản lý khách sạn nhỏ
1.3 Chức năng và công việc hàng ngày của người quản lý khách sạn nhỏ
1.4 Trách nhiệm của người quản lý khách sạn nhỏ trong việc kiểm soát nội bộ
1.5 Chăm sóc khách với cương vị là quản lý khách sạn
1.6 Chăm sóc khách với cương vị là quản lý khách sạn
Phần 2: Quản lý nghiệp vụ Buồng
2.1 An toàn và an ninh
2.2 Phòng đồ vải
2.3 Kiểm tra tình trạng buồng
2.4 Bảo dưỡng
Phần 3: Quản lý nghiệp vụ lễ tân
3.1 Quy trình nhận đặt buồng
3.2 Công nghệ thông tin và lễ tân
3.3 Quy trình nhận và trả buồng
3.4 An ninh, kiểm soát chìa khóa và đối phó với các trường hợp khẩn cấp
Phần 4: Quản lý nghiệp vụ ăn uống
4.1 Xác định nhu cầu của khách hàng
4.2 Các loại đồ ăn, đồ uống phục vụ trong nhà hàng và lập thực đơn
4.3 An toàn và vệ sinh thực phẩm
4.4 Chuẩn bị ca làm việc của nhà hàng
4.5 Các mối quan hệ công việc hiệu quả và phương pháp làm việc
Phần 5: Quản lý nghiệp vụ kế toán
5.1 Hiểu các khái niệm cơ bản của kế toán
5.2 Thực hành kế toán và thuật ngữ kế toán
5.3 Hệ thống kiểm soát
5.4 Quản lý tiền mặt
5.5 Báo cáo kết quả kinh doanh
5.6 Lập ngân sách
5.7 Chi phí
5.8 Báo cáo cuối tháng
Phần 6: Quản trị nhân sự
6.1 Giới thiệu về chức năng quản lý nhân sự
6.2 Tuyển dụng, thuê, sa thải nhân viên
6.3 Hợp đồng lao động và lương
6.4 Đào tạo định hướng và sổ tay nhân viên
6.5 Bản mô tả công việc
6.6 Đánh giá năng lực làm việc
Phần 7: Quản lý hoạt động Marketing
7.1 Marketing là gì?
7.2 Công cụ marketing 4P
7.3 Công cụ marketing P – Sản phẩm: Định vị thị trường và đánh giá sản phẩm
7.4 Công cụ marketing P – Giá
7.5 Công cụ marketing P – Địa điểm: kênh phân phối và đại diện
7.6 Công cụ marketing P – Xúc tiến – Quảng cáo
7.7 Công cụ marketing P – Xúc tiến: tìm hiểu thực tế/Quan hệ công chúng/bán hàng cá nhân
7.8 Nghiên cứu và thống kê
2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn
Công việc chính: 7
Phần việc kỹ năng: 12
Phần việc kiến thức: 29
VAI TRÕ VÀ CHỨC NĂNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ KHÁCH SẠN NHỎ | |||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
1.1 | Tổ chức và vai trò của người quản lý | ||
1.2 | Quản lý khách sạn nhỏ | ||
1.3 | Chức năng và công việc hàng ngày của người quản lý khách sạn nhỏ | ||
1.4 | Trách nhiệm của người quản lý khách sạn nhỏ trong việc kiểm soát nội bộ | ||
1.5 | Chăm sóc khách với cương vị là quản lý khách sạn | ||
1.6 | Chăm sóc khách với cương vị là quản lý khách sạn | ||
2. | QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ BUỒNG | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
2.1 | An toàn và an ninh | ||
2.2 | Phòng đồ vải | ||
2.3 | Kiểm tra tình trạng buồng | ||
2.4 | Bảo dưỡng |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
3.1 | Quy trình nhận đặt buồng | ||
3.2 | Công nghệ thông tin và lễ tân | ||
3.3 | Quy trình nhận và trả buồng | ||
3.4 | An ninh, kiểm soát chìa khóa và đối phó với các trường hợp khẩn cấp | ||
4. | QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ ĂN UỐNG | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
4.1 | Xác định nhu cầu của khách hàng | ||
4.2 | Các loại đồ ăn, đồ uống phục vụ trong nhà hàng và lập thực đơn | ||
4.3 | An toàn và vệ sinh thực phẩm | ||
4.4 | Chuẩn bị ca làm việc của nhà hàng | ||
4.5 | Các mối quan hệ công việc hiệu quả và phương pháp làm việc | ||
5. | QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
5.1 | Hiểu các khái niệm cơ bản của kế toán | ||
5.2 | Thực hành kế toán và thuật ngữ kế toán | ||
5.3 | Hệ thống kiểm soát | ||
5.4 | Quản lý tiền mặt | ||
5.5 | Báo cáo kết quả kinh doanh | ||
5.6 | Lập ngân sách | ||
5.7 | Chi phí | ||
5.8 | Báo cáo cuối tháng | ||
6. | QUẢN TRỊ NHÂN SỰ | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
6.1 | Giới thiệu về chức năng quản lý nhân sự | ||
6.2 | Tuyển dụng, thuê, sa thải nhân viên |
3.
6.3 | Hợp đồng lao động và lương | |
6.4 | Đào tạo định hướng và sổ tay nhân viên | |
6.5 | Bản mô tả công việc | |
6.6 | Đánh giá năng lực làm việc | |
7. | QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MARKETING | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
7.1 | Marketing là gì, | |
7.2 | Công cụ marketing 4P | |
7.3 | Công cụ marketing P – Sản phẩm: Định vị thị trường và đánh giá sản phẩm | |
7.4 | Công cụ marketing P – Giá | |
7.5 | Công cụ marketing P – Địa điểm: kênh phân phối và đại diện | |
7.6 | Công cụ marketing P – Xúc tiến – Quảng cáo | |
7.7 | Công cụ marketing P – Xúc tiến: tìm hiểu thực tế/Quan hệ công chúng/bán hàng cá nhân | |
7.8 | Nghiên cứu và thống kê |