Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc 95062

TIÊU CHUẨN VTOS KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN ÂU


1. Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc Tóm tắc công việc

Làm nhân viên nấu bếp Âu trong một khách sạn, nhà hàng hoặc cơ sở kinh doanh tương tự ở trình độ cơ bản, có trách nhiệm chuẩn bị thực phẩm và nấu các món ăn Âu.

Chức danh công việc

Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:

Nhân viên nấu bếp Âu


Danh mục các công việc

1. Tổ chức bếp 6. Chuẩn bị sơ chế

2. Chuẩn bị làm việc 7. Nước dùng cơ bản và xốt

3. Vệ sinh thực phẩm 8. Các món ăn sáng

4. Thiết bị trong bếp 9. Kết thúc ca làm việc

5. Phương pháp nấu ăn 10. Phụ lục: Một số công thức chế biến

món ăn cho phần thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề VTOS

2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn


Công việc chính:

10

(Tổng số)

Phần việc kỹ năng:

50

(Tổng số)

Phần việc kiến thức:

41

(Tổng số)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.

Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch - CĐ nghề Du lịch Vũng Tàu - 18


1.

TỔ CHỨC BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


1.1

Cơ chấu tổ chức bếp


1.2

Tổ chức nhân sự trong bếp



2.

CHUẨN BỊ LÀM VIỆC



PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


2.1

Chuẩn bị nhận ca

2.2

Vệ sinh cá nhân và trang phục


2.3

Chuẩn bị khu vực làm việc

2.4

Nội quy an toàn trong bếp

2.5

An toàn cháy nổ


3.

VỆ SINH THỰC PHẨM


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


3.1

Sự lây nhiễm sinh sôi của vi

khuẩn


4.

THIẾT BỊ TRONG BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


4.1

Các dụng cụ bếp

4.2

Các thiết bị lớn

4.3

Sự chuẩn bị dao và mài dao


4.4

Sử dụng dao

4.5

Đánh cho bông xốp một chất

dạng lỏng dùng phới

4.6

Trộn hỗn hợp dùng thìa hoặc

dụng cụ trộn dẹt


5.

CÁC PHƯƠNG PHÁP NẤU

ĂN


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

5.1

Luộc/ trụng nước sôi


5.2

Ninh/ Hầm

5.3

Chần

5.4

Hấp (Đồ)

5.5

Rán ít dầu mỡ

5.6

Rán ngập dầu mỡ

5.7

Xào nhỏ lửa cho mềm

5.8

Xào

5.9

Quay không dùng dầu mỡ

5.10

Nướng

5.11

Nướng trên mặt bếp nướng hoặc

lò nướng

5.12

Áp chảo cho se mặt nguyên liệu

5.13

Rim, om, kho

5.14

Bỏ lò cho vàng phô mai trên mặt

thức ăn

5.15

Nấu bằng lò vi sóng


6.

CHUẨN BỊ SƠ CHẾ


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

6.1

Chuẩn bị rau (các loại củ, quả)



Chuẩn bị rau, hành và cách cắt

thái cơ bản



6.3

Chuẩn bị rau và cách cắt

thái cơ bản

6.4

Sơ chế thịt


6.5

Sơ chế cá mình dẹt

6.6

Cách lọc gà cơ bản

6.7

Sơ chế cá mình tròn

6.8

Thái và băm

6.9

Sử dụng nạo cầm tay hoặc dao

cắt đa năng (mandolin)


7.

NƯỚC DÙNG VÀ NƯỚC XỐT

CƠ BẢN


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

7.1

Nước dùng nâu


7.2

Bó rau gia vị

7.3

Xốt bột mì xào bơ cơ bản

7.4

Xốt Hollandaise

7.5

Xốt Mayonaise

7.6

Xốt dầu dấm (kiểu Pháp)

7.7

Xúp đặc

7.8

Xúp trong (consommé)


8.

CÁC MÓN ĂN SÁNG


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

8.1

Trứng cuộn (Omlette)


8.2

Trứng bác

8.3

Trứng rán

8.4

Trứng chần

8.5

Món nóng trên quầy buffet

8.6

Bánh sandwich


9.

KẾT THÖC CA LÀM VIỆC


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

9.1

Tắt các thiết bị điện và gas


9.2

Lau chùi các thiết bị lớn trong

bếp

9.3

Lưu giữ thực phẩm

9.4

Dọn dẹp rác

9.5

Lau chùi các bề mặt

9.6

Lau chùi các dụng cụ nhỏ

9.7

Đóng cửa bếp

6.2

TỔ CHỨC BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


11.1

Súp hành kiểu Pháp

11.2

Súp cà chua húng quế

11.3

Súp cá hun khói

11.4

Nấm nhồi thịt ba chỉ hun

khói và tỏi

11.5

Xa lát cà chua và phô mai

Mozzarella

11.6

Xa lát khoai tây

11.7

Xa lát kiểu hoàng đế Xeeda

(Caesar salad)

11.8

Vẹm xào vang trắng

11.9

Cá bơ xốt bơ chanh

11.10

Cá hồi lạnh

11.11

Bò bít tết xốt hạt tiêu

11.12

Bò rán kiểu Stronganoff

11.13

Bò băm viên rán kẹp bánh

mềm

11.14

Đậu đỏ nấu xốt thịt bò xay

11.15

Bê cuộn giăm bông rán xốt marsala (Saltimbocca alla

Romana)

11.16

Thăn cừu xốt lá ngải dấm

tarragon

11.17

Thăn lợn tẩm bột rán với

salsa táo

11.18

Bầu dục cừu với hành non

và dấm Balsamic

11.19

Thăn gà với cây thì là bẹ

11.20

Gà trống hầm vang đỏ

11.21

Trứng chần phủ xốt bỏ lò

11.22

Mỳ ý sợi tròn xốt kem thịt

hun khói

11.23

Mỳ Ý sợi dẹt xốt rau

11.24

Cơm rang đặc biệt

11.25

Cơm Ý với rau cải bó xôi

(Spinach Risotto)

11.26

Bắp cải đỏ om

11.27

Cà rốt non với rau húng quế

11.28

Hành củ non om mật ong

11.29

Hành tây thái trong tẩm bột

chiên

10.

11.30

Khoai tây non với đậu hạt

11.31

Rau thái hạt lựu xào nhừ

(Ratatouille)


TIÊU CHUẨN VTOS KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VIỆT NAM


1. Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc Tóm tắc công việc

Làm nhân viên nấu bếp trong một khách sạn, nhà hàng hoặc cơ sở kinh doanh tương tự ở trình độ cơ bản, có trách nhiệm chuẩn bị thực phẩm và nấu các món ăn Việt Nam.

Chức danh công việc

Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:

Nhân viên nấu bếp

Danh mục các công việc

1. Tổ chức bếp 1. Các phương pháp nấu ăn

2. Chuẩn bị làm việc 2. Sơ chế

3. Vệ sinh thực phẩm 3. Những loại nước dùng và nước chấm

chính

4. Thiết bị trong bếp 4. Các món ăn sáng

5. Hiểu biết cơ bản về nguyên 5. Kết thúc ca làm việc liệu thực phẩm

6. Phụ lục: Một số công thức chế biến món ăn cho phần thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề VTOS

2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn

Công việc chính: 11 (Tổng số) Phần việc kỹ năng: 44 (Tổng số) Phần việc kiến thức: 44 (Tổng số)

1.

TỔ CHỨC BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


1.1

Cơ chấu tổ chức bếp

1.2

Tổ chức nhân sự trong bếp


2.

CHUẨN BỊ LÀM VIỆC


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


2.1

Chuẩn bị nhận ca

2.2

Vệ sinh cá nhân và trang phục


Chuẩn bị khu vực làm việc



2.4

Nội quy an toàn trong bếp

2.5

An toàn cháy nổ


3.

VỆ SINH THỰC PHẨM


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


3.1

Sự lây nhiễm sinh sôi của vi

khuẩn


4.

THIẾT BỊ TRONG BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


4.1

Các dụng cụ bếp

4.2

Các thiết bị lớn

4.3

Sự chuẩn bị dao và mài dao


4.4

Sử dụng dao


5.

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ NGUYÊN LIỆU THỰC

PHẨM


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


5.1

Các loại rau thơm và gia vị

5.2

Tiêu chuẩn chất lượng cho

thực phẩm chủ yếu


6.

CÁC PHƯƠNG PHÁP NẤU

ĂN


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

6.1

Luộc/ trụng nước sôi


6.2

Ninh/ Hầm

6.3

Chần

6.4

Hấp (Đồ)

6.5

Tần

6.6

Rán ít dầu mỡ

6.7

Rán ngập dầu mỡ

6.8

Xào

6.9

Quay không dùng dầu mỡ

6.10

Quay xối dầu mỡ

6.11

Rang khô (không dầu mỡ)

6.12

Nướng

6.13

Nướng trên mặt bếp nướng hoặc

lò nướng

6.14

Rán áp chảo

6.15

Rim, om, kho

2.3

Nấu bằng lò vi sóng



7.

SƠ CHẾ


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

7.1

Chuẩn bị rau (các loại củ, quả)



7.2

Chuẩn bị rau và cách cắt

thái cơ bản

7.3

Sơ chế thịt


7.4

Sơ chế cá mình dẹt

7.5

Cách lọc gà cơ bản

7.6

Sơ chế cá mình tròn

7.7

Thái và băm

7.8

Sử dụng nạo cầm tay hoặc dao cắt đa năng (mandolin)


8.

NHỮNG LOẠI NƯỚC DÙNG

VÀ NƯỚC CHẤM CHÍNH


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

8.1

Nước dùng gà


8.2

Nước dùng bò

8.3

Nước dùng lợn

8.4

Nước chấm cơ bản từ gốc là nước mắm (chấm nem)


8.5

Nước chấm cơ bản từ gốc là

tương

8.6

Các nước chấm khác


9.

CÁC MÓN ĂN SÁNG


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

9.1

Phở, bún, miến, mì


9.2

Cháo

9.3

Xôi

9.4

Bánh cuốn

9.5

Bánh sandwich

9.6

Các loại bánh nhỏ khác


10.

KẾT THÖC CA LÀM VIỆC


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC

9.1

Tắt các thiết bị điện và gas


9.2

Lau chùi các thiết bị lớn trong

bếp

9.3

Lưu giữ thực phẩm

9.4

Dọn dẹp rác

6.16

Lau chùi các bề mặt


9.6

Lau chùi các dụng cụ nhỏ

9.7

Đóng cửa bếp


11.

TỔ CHỨC BẾP


PHẦN VIỆC KỸ NĂNG

PHẦN VIỆC KIẾN THỨC


11.1

Phở bò cổ truyền

11.2

Bún bò Huế với giò heo và

thịt bò

11.3

Xúp cua măng tây Đà Lạt

11.4

Nộm gà xé phay

11.5

Nộm hoa chuối

11.6

Nộm ngó sen tôm thịt

11.7

Nem rán Hà Nội

11.8

Nem cuốn tươi với tôm

11.9

Bò nướng cuốn lá lốp

11.10

Tôm bao mía

11.11

Chả cá

11.12

Cá kho tộ

11.13

Tôm tẩm vừng rán

11.14

Ốc nấu chuối đậu

11.15

Gà luộc

11.16

Bún chả

11.17

Bò xốt vang

11.18

Chim quay mật ong

11.19

Vịt nấu dứa

11.20

Ngọn rau bí xào tỏi

11.21

Đậu phụ nhồi thịt rán, xốt

cà chua

11.22

Cà tím bung với đậu phụ

11.23

Cơm trắng

11.24

Cơm nêu

11.25

Cơm rang thập cẩm

11.26

Miến xào cua bể

11.27

Chè kho

11.28

Chè hạt sen long nhãn

11.29

Bánh trôi

11.30

Mứt gừng

11.31

Mứt dừa

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/09/2023