9.5
TIÊU CHUẨN VTOS KỸ THUẬT LÀM BÁNH ÂU
1. Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc Tóm tắc công việc
Làm nhân viên làm bánh Âu trong một khách sạn, nhà hàng hoặc cơ sở kinh doanh tương tự ở trình độ cơ bản, có trách nhiệm chuẩn bị bánh ngọt và bánh mỳ kiểu Âu.
Chức danh công việc
Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:
Nhân viên bếp bánh Âu
Danh mục các công việc
1. Tổ chức bếp
2. Chuẩn bị làm việc
3. Vệ sinh thực phẩm
4. Thiết bị, dụng cụ trong bếp bánh mỳ và bánh ngọt
5. Những phương pháp chế biến được sử dụng để làm bánh mì và bánh ngọt
6. Kiến thức về nguyên liệu
7. Các loại kem và bột nhão cơ bản
8. Các loại bánh mỳ và bánh ngọt khô
9. Hỗn hợp làm bánh ngọt
10. Kết thúc ca làm việc
11. Phụ lục: Một số công thức chế biến cho phần thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề VTOS
2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn
11 | (Tổng số) | |
Phần việc kỹ năng: | 39 | (Tổng số) |
Phần việc kiến thức: | 34 | (Tổng số) |
Có thể bạn quan tâm!
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắt Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
- Tóm Tắt Công Việc, Chức Danh Và Danh Mục Công Việc Tóm Tắc Công Việc
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
TỔ CHỨC BẾP | |||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
1.1 | Cơ chấu tổ chức bếp bánh mỳ và bánh ngọt |
1.2 | Tổ chức nhân sự trong bếp bánh mỳ và bánh ngọt | |
2. | CHUẨN BỊ LÀM VIỆC | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
2.1 | Chuẩn bị nhận ca | |
2.2 | Vệ sinh cá nhân và trang phục | |
2.3 | Chuẩn bị khu vực làm việc | |
2.4 | Nội quy an toàn trong bếp | |
2.5 | An toàn cháy nổ | |
3. | VỆ SINH THỰC PHẨM | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
3.1 | Sự lây nhiễm sinh sôi của vi khuẩn | |
3.2 | Kiểm soát nhiệt độ | |
4. | THIẾT BỊ TRONG BẾP BÁNH MÌ BÁNH NGỌT VÀ KỸ THUẬT | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
4.1 | Những dụng cụ cơ bản | |
4.2 | Những thiết bị lớn cơ bản | |
4.3 | Sự chuẩn bị dao và mài dao | |
4.4 | Sử dụng dao | |
4.5 | Đánh cho bông xốp một chất dạng lỏng dùng phới tay | |
4.6 | Trộn một nguyên liệu vào hỗn hợp mềm/gập bột | |
4.7 | Nhào bột | |
4.8 | Cán bột | |
4.9 | Làm bóng mặt bánh | |
4.10 | Bơm kem | |
4.11 | Rạch bột | |
5. | NHƯNG PHƯƠNG PHÁP LÀM BÁNH MÌ VÀ BÁNH NGỌT | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
5.1 | Chần | |
5.2 | Luộc | |
5.3 | Rán ngập dầu | |
5.4 | Nướng trong lò | |
5.5 | Làm caramen |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
6.1 | Những nguyên liệu cơ bản | ||
6.2 | Tiêu chuẩn chất lượng và cách bảo quản nguyên liệu | ||
7. | CÁC LOẠI KEM VÀ BỘT NHÀO CƠ BẢN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
7.1 | Kem Anh (English cream) | ||
7.2 | Kem patisê (Crème patisiere) | ||
7.3 | Kem chantilly | ||
7.4 | Kem bơ | ||
7.5 | Bạt làm bánh xu | ||
7.6 | Bạt phân lớp (Puff pastry) | ||
7.7 | Bạt ngọt | ||
7.8 | Bạt bở mặn (short crust pastry) | ||
7.9 | Bavarois | ||
7.10 | Bột rán lỏng | ||
8. | CÁC LOẠI BÁNH MÌ VÀ BANH NGỌT KHÔ | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
8.1 | Bánh mỳ trắng dùng men | ||
8.2 | Bánh Brioche mềm (Brioche pastre) | ||
8.3 | Bánh Croissant | ||
8.4 | Bánh Danish | ||
9. | HỖN HỢP LÀM BÁNH NGỌT | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
9.1 | Cách đánh trứng và đường | ||
9.2 | Cách đánh chất béo và đường | ||
10. | KẾT THÖC CA LÀM VIỆC | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
10.1 | Tắt các thiết bị điện và gas | ||
10.2 | Lau chùi các thiết bị lớn trong bếp | ||
10.3 | Cất giữ nguyên liệu làm bánh mỳ, bánh ngọt |
6.
Dọn dẹp rác | |||
10.5 | Vệ sinh nơi chế biến | ||
10.6 | Cất giữ những dụng cụ (nhỏ) | ||
10.7 | Đóng cửa bếp bánh mỳ, bánh ngọt | ||
11. | PHỤ LỤC: MỘT SỐ CÔNG THỨC CHẾ BIẾN CHO PHẦN THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
11.1 | Bánh crêpe | ||
11.2 | Dứa tẩm bột rán | ||
11.3 | Kem caramen | ||
11.4 | Kem đốt mặt | ||
11.5 | Mousse dâu tây | ||
11.6 | Bánh Parfait | ||
11.7 | Mousse sôcôla | ||
11.8 | Bánh tart táo | ||
11.9 | Bánh tart chanh | ||
11.10 | Bánh cuộn | ||
11.11 | Bánh hoa quả | ||
11.12 | Bánh su kem | ||
11.13 | Bánh lớp Mille feuille | ||
11.14 | Bánh Brownie | ||
11.15 | Bánh Moka | ||
11.16 | Bánh quy Joconde | ||
11.17 | Bánh Opera | ||
11.18 | Bánh croissant sôcôla | ||
11.19 | Bánh mì dài kiểu Pháp | ||
11.20 | Bánh mì gối trắng | ||
11.21 | Bánh mì lúa mạch đen | ||
11.22 | Bánh mì đồng quê | ||
11.23 | Bánh mì ô liu |
10.4
TIÊU CHUẨN VTOS NGHIỆP VỤ AN NINH KHÁCH SẠN
Tóm tắt công việc, chức danh và danh mục công việc : Tóm tắc công việc:
Làm việc với tư cách là một nhân viên an ninh trong khách sạn hoặc cơ sở tương tự với trách nhiệm ngăn ngừa và phát hiện các nguy cơ tiềm ẩn về mất mát dưới mọi hình thức và đưa ra hành động xử lý thích hợp.
Chức danh công việc
Thông thường, những người làm công việc này được gọi là:
Nhân viên an ninh
Nhân viên bảo vệ
Danh mục các công việc
1. Các công việc phải làm theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề ở trìn độ cơ bản gồm:
1. Chuẩn bị làm việc
2. Kiến thức về sản phẩm
3. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại
4. Tuần tra
5. Xử lý mất mát, hư hỏng, tội phạm hoặc tai nạn
6. Xử lý các chất cần được kiểm soát
7. Xử lý khi có người chết trong khách sạn
8. Kiểm tra các thiết bị phòng cháy chữa cháy
9. Đối phó với hỏa hoạn
10. Xử lý với đe dọa đánh bom
11. Xử lý với người không có thẩm quyền
12. Kiểm tra tư trang của nhân viên
13. Kiểm soát việc mang thiết bị ra/vào khách sạn
14. Kiểm soát người ra vào
15. Kiểm soát rác
16. Kiểm soát chìa khóa
17. Mở khóa
18. Kiểm soát các loại xe ra/vào khách sạn
19. Quan tâm đến khách hàng
20. Kết thúc ca làm việc
2. Công việc và phần việc: Kế hoạch liên hoàn
20 | (Tổng số) | |
Phần việc kỹ năng: | 52 | (Tổng số) |
Phần việc kiến thức: | 26 | (Tổng số) |
CHUẨN BỊ LÀM VIỆC | |||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
1.1 | Báo cáo ca làm việc | ||
1.2 | Các tiêu chuẩn của khách sạn về đồng phục và trang phục | ||
1.3 | Vệ sinh và trang phục cá nhân | ||
1.4 | Sổ ghi chép tình hình trong ca và sổ ghi lời nhắn | ||
1.5 | Khách VIP | ||
1.6 | Chuẩn bị ca làm việc | ||
1.7 | Máy nhắn tin và máy bộ đàm | ||
1.8 | Cách sử dụng máy nhắn tin và máy bộ đàm | ||
1.9 | Chìa khóa tổng chìa khóa tầng | ||
1.10 | Các tình huống khẩn cấp | ||
2. | KIẾN THỨC VỀ SẢN PHẨM | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
2.1 | Khách sạn của bạn | ||
2.2 | Các dịch vụ khẩn cấp trong khu vực | ||
2.3 | Đất nước của bạn | ||
2.4 | Công ty của bạn | ||
3. | CÁC KỸ NĂNG ĐIỆN THOẠI | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
3.1 | Chuẩn bị | ||
3.2 | Cách chào khách của khách | ||
3.3 | Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế | ||
3.4 | Trả lời điện thoại | ||
3.5 | Các số máy lẻ |
3.6 | Công việc và trách nhiệm của các bộ phận trong khách sạn | |
3.7 | Chuyển cuộc gọi đến bộ phận khác | |
3.8 | Để cuộc gọi ở chế độ chề | |
3.9 | Ghi lại lời nhắn | |
4. | TUẦN TRA | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
4.1 | Sơ đồ của khách sạn | |
4.2 | Các khu vực công cộng và khu vực dành cho nhân viên | |
4.3 | Những người/vật thể đáng ngờ | |
4.4 | Kiểm tra các khu vực trọng khách sạn | |
4.5 | Ghi chép việc tuần tra | |
4.6 | Xử lý với các cửa buồng để mở | |
5. | XỬ LÝ MẤT MÁT HƯ HỎNG TỘI PHẠM HOẶC TAI NẠN | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
5.1 | Sơ cứu y tế | |
5.2 | Kiểm tra hiện trường | |
5.3 | Phỏng vấn nạn nhân | |
5.4 | Phỏng vấn nhân chứng | |
5.5 | Ghi lại vụ việc | |
6. | XỬ LÝ CÁC CHẤT CẦN ĐƯỢC KIỂM SOÁT | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
6.1 | Các chất cần được kiểm soát | |
6.2 | Ghi chép các vật tìm thấy | |
6.3 | Thông báo cho người và đơn vị có liên quan | |
7. | XỬ LÝ KHI CÓ NGƯỜI CHẾT TRONG KHÁCH | |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | |
7.1 | Ấn chuông báo động | |
7.2 | Kiểm tra buồng khách/khu vực xung quanh | |
7.3 | Ghi lại sự việc |
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
8.1 | Các thiết bị phòng cháy chữa cháy | ||
8.2 | Kiểm tra các thiết bị phòng cháy chữa cháy | ||
8.3 | Ghi chép việc kiểm tra các thiết bị phòng cháy chữa cháy | ||
9. | ĐỐI VỚI HỎA HOẠN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
9.1 | Ấn chuông báo cháy | ||
9.2 | Sơ tán khỏi khách sạn | ||
10. | XỬ LÝ ĐE DỌA ĐÁNH BOM | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
10.1 | Xử lý cuộc gọi | ||
10.2 | Báo cáo về cuộc gọi | ||
10.3 | Sơ tán khỏi khách sạn | ||
11. | XỬ LÝ VỚI NGƯỜI KHÔNG CÓ THẨM QUYỀN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
11.1 | Đăng ký khách | ||
11.2 | Tiếp cận những người không có thẩm quyền | ||
11.3 | Ghi lại sự việc | ||
12. | KIỂM TRA TƯ TRANG CỦA NHÂN VIÊN | ||
PHẦN VIỆC KỸ NĂNG | PHẦN VIỆC KIẾN THỨC | ||
12.1 | Kiểm tra tư trang tại lối ra dành cho nhân viên | ||
12.2 | Kiểm tra tư trang tại lối ra dành cho nhân viên - Không vi phạm | ||
12.3 | Kiểm tra tư trang tại lối ra dành cho nhân viên - Có vi phạm | ||
12.4 | Kiểm tra tư trang tại lối ra dành cho nhân viên - Từ chối cho kiểm tra | ||
12.5 | Kiểm tra tủ có khóa dành cho nhân viên |