Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang phù hợp với từng khoản, từng loại dự án phát triển nông nghiệp | ||||||
3 | Việc phân bổ dự toán trong thanh toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang chính xác, công khai và minh bạch |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Và Mục Tiêu Phát Triển Nông Nghiệp Tỉnh Tuyên Quang Đến Năm 2025
- Hoàn Thiện Chấp Hành Dự Toán Vốn Đầu Tư Phát Triển Kết Cấu Hạ Tầng Sản Xuất Nông Nghiệp
- Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang - 13
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
3. Đánh giá của ông bà về thực trạng quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang?
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đúng quy trình, quy định tài chính |
Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang kịp thời hạn chế thất thoát, lãng phí NSNN | ||||||
3 | Việc quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được thực hiện chặt chẽ | |||||
4 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được thực hiện nghiêm túc dựa trên kết quả giám sát chất lượng, chi phí và tiến độ từng công trình đầu tư phát triển nông nghiệp |
4. Đánh giá của ông bà về thực trạng thanh tra kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang?
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công tác thanh tra kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được tiến hành thường xuyên | |||||
2 | Công tác thanh tra kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đã phát hiện nhiều vi phạm và kịp thời xử lý | |||||
3 | Công tác thanh tra kiểm soát, xử lý vi phạm trong vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đủ răn đe và ngăn chặn hiệu quả các vi phạm. |
Xin trân trọng cảm ơn./.
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
1. Kết quả đánh giá về thực trạng lập kế hoạch và thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được lập bám sát thực tiễn và đúng quy trình, quy định | 4,34 | 8,69 | 13,04 | 43,47 | 30,46 |
2 | Công tác thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được tiến hành hiệu quả, công khai minh bạch và cắt giảm những khoản chi không cần thiết | 0 | 4,34 | 21,75 | 34,77 | 39,14 |
3 | Công tác lập dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang dựa trên quy hoạch đầu tư phát triển kinh tế nông nghiệp và tổng hợp nhu cầu thực tiễn của địa phương về phát triển nông nghiệp | 0 | 8,69 | 26,08 | 30,46 | 34,77 |
2. Kết quả đánh giá về thực trạng chấp hành phân bổ dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Việc chấp hành phân bổ dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đồng bộ và hiệu quả | 0 | 4,34 | 17,40 | 43,48 | 34,78 |
2 | Việc chấp hành phân bổ dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang phù hợp với từng khoản, từng loại dự án phát triển nông nghiệp | 8,69 | 13,04 | 13,04 | 34,77 | 30,46 |
3 | Việc phân bổ dự toán trong thanh toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang chính xác, công khai và minh bạch | 0 | 8,69 | 21,73 | 30,46 | 39,12 |
3. Kết quả đánh giá về thực trạng quyết toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2017-2019
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đúng quy trình, quy định tài chính | 8,69 | 13,04 | 13,04 | 34,77 | 30,46 |
2 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang kịp thời hạn chế thất thoát, lãng phí NSNN | 0 | 4,34 | 21,75 | 34,77 | 39,14 |
3 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đúng với dự toán được duyệt, nghiệm thu | 0 | 8,69 | 26,08 | 30,46 | 34,77 |
4 | Công tác quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được thực hiện nghiêm túc dựa trên kết quả giám sát chất lượng, chi phí và tiến độ từng công trình đầu tư phát triển nông nghiệp | 4,34 | 8,69 | 13,04 | 30,46 | 43,47 |
4. Kết quả đánh giá về thực trạng thanh tra, kiểm soát dự án có vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang
Biến quan sát | Mức độ đánh giá (%) | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | Công tác thanh tra, kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang được tiến hành thường xuyên | 0 | 4,34 | 21,75 | 34,77 | 39,14 |
2 | Công tác thanh tra, kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đã phát hiện nhiều vi phạm và kịp thời xử lý | 0 | 8,69 | 21,75 | 30,46 | 39,14 |
3 | Công tác thanh tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trong vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đủ răn đe và ngăn chặn hiệu quả các vi phạm. | 0 | 4,34 | 17,40 | 47,80 | 30,46 |