Giới tính:…………………………………………………………………….........
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO NHÂN VIÊN
Kính gửi :…….
Tôi đang thực hiện đề tài “Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Viêt nam – nghiên cứu trường hợp Vietcombank”. Bảng câu hỏi dưới đây là một phần rất quan trọng của đề tài này. Rất mong Anh/Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin của anh chị sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
1. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về tầm nhìn trong tương lai của thương hiệu Vietcombank? (ngoài việc tìm kiếm lợi nhuận)?
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đo Lường Và Nâng Cao Niềm Tin Trong Lòng Khách Hàng
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 22
- Bảng Câu Hỏi Dành Cho Đội Ngũ Thương Hiệu
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 25
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
2. Anh/Chị vui lòng cho đánh giá các giá trị đặc trưng của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chu đáo, tận tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kết nối rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An toàn, bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Anh/Chị vui lòng đánh giá các giá trị cơ bản của văn hóa thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chuẩn mực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sẵn sàng đổi mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân văn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Anh/Chị vui lòng đánh giá các định vị của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Ngân hàng bán lẻ hàng đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Anh/Chị có đồng ý với những mô tả về cá tính thương hiệu Vietcombank được liệt kê sau đây?
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dám chịu trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành đạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đẳng cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Hãy đánh giá mối quan hệ hiện tại giữa Anh/Chị và các nhân viên khác.
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàntoàn đồng ý | |
Thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôn trọng, lắng nghe ý kiến của nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có tinh thần học hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đoàn kết vì tập thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Anh/Chị hãy đánh giá mối quan hệ giữa Anh/chị và khách hàng.
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàntoàn đồng ý | |
Thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôn trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chân thành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kiên nhẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Uy tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Theo Anh/Chị, cá tính nào của khách hàng được thể hiện khi sử dụng thương hiệu Vietcombank?
Hoà n toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồn g ý | Hoànt oàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành đạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Vui lòng đánh giá mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu Anh/Chị và các nhân viên khác bằng cách khoanh tròn giá trị thích hợp.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Rất tốt |
10. Kênh thông tin nào mà Anh/Chị thường dùng để truyền đạt bản chất của thương hiệu Vietcombank tới khách hàng
Rất ít | Rất nhiều | ||||
Giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điện thoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Fax | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
Phòng/ban làm việc hiện tại:……………………………………………………... Tuổi:……………………………………………………………………………… Giới tính:…………………………………………………………………….........
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
Kính gửi : Quí khách hàng
Tôi đang thực hiện đề tài “Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Viêt nam – nghiên cứu trường hợp Vietcombank”. Bảng câu hỏi dưới đây là một phần rất quan trọng của đề tài này. Rất mong Anh/Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin của anh chị sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
1. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về tầm nhìn trong tương lai của thương hiệu Vietcombank? (ngoài việc tìm kiếm lợi nhuận)?
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Anh/Chị vui lòng cho đánh giá các giá trị đặc trưng của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chu đáo, tận tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kết nối rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An toàn, bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Anh/Chị vui lòng đánh giá các giá trị cơ bản của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chuẩn mực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sẵn sàng đổi mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân văn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Anh/Chị vui lòng đánh giá các định vị thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Ngân hàng bán lẻ hàng đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |