Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 26


Thực tế

0.070


0.029


0.001

0.002


(0.083)


(0.083)


(0.086)

(0.099)

Hòa đồng

0.016


-0.027


-0.002

-0.003


(0.074)


(0.074)


(0.079)

(0.090)

Dám chịu trách nhiệm


0.049



0.111



0.003


0.008


(0.076)


(0.078)


(0.083)

(0.096)

Sáng tạo

-0.068


-0.006


-0.012

-0.008


(0.076)


(0.076)


(0.083)

(0.094)

Cá tính

0.173

**

0.093


0.016

0.022


(0.085)


(0.085)


(0.094)

(0.105)

Cập nhật

0.036


-0.014


0.007

0.000


(0.079)


(0.079)


(0.086)

(0.099)


Đáng tin


0.203

**

*


-0.086



0.018


-0.015


(0.077)


(0.077)


(0.087)

(0.098)

Thành đạt

0.137

*

-0.017


-0.002

-0.003


(0.081)


(0.080)


(0.024)

(0.027)


Mạnh mẽ


0.002



0.159

*

*


-0.003


0.001


(0.077)


(0.077)


(0.024)

(0.027)

Đẳng cấp

-0.076


0.149

*

-0.003

0.000


(0.076)


(0.077)


(0.025)

(0.028)

Thân thiện

0.024


0.039


-0.002

-0.002


(0.081)


(0.081)


(0.025)

(0.029)

Tôn trọng, lắng nghe ý kiến của nhau








0.036


0.021


-0.001

-0.001


(0.073)


(0.074)


(0.025)

(0.029)

Có tinh thần học hỏi


-0.048



0.044



-0.003


-0.001


(0.075)


(0.078)


(0.024)

(0.028)

Đoàn kết vì tập thể

-0.061


-0.086


-0.002

-0.005


(0.080)


(0.081)


(0.025)

(0.028)


Thân thiện


0.167


**


0.204

*

*


-0.001


0.001


(0.085)


(0.084)


(0.024)

(0.028)

Hợp tác

0.032


-0.043


-0.003

-0.005


(0.082)


(0.082)


(0.024)

(0.028)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 26


Tôn trọng, lắng nghe ý

kiến của nhau










0.164

**

-0.058


0.000


-0.005



(0.072)


(0.072)


(0.025)


(0.028)


Có tinh thần học hỏi


0.051



-0.118



-0.001



-0.008



(0.078)


(0.079)


(0.025)


(0.029)


Đoàn kết vì tập thể

0.033


0.058


-0.003


-0.003



(0.083)


(0.082)


(0.024)


(0.028)


Hợp tác

-0.053


0.008


-0.003


-0.002



(0.074)


(0.074)


(0.025)


(0.029)


Thực tế

-0.037


-0.083


-0.003


-0.006



(0.076)


(0.077)


(0.024)


(0.028)


Hòa đồng

0.074


-0.03


-0.001


-0.005



(0.077)


(0.078)


(0.024)


(0.027)



Cập nhật


0.077



0.178

*

*


-0.002



0.001



(0.081)


(0.081)


(0.024)


(0.027)


Đáng tin

0.000


-0.135

*

-0.003


-0.005



(0.080)


(0.081)


(0.024)


(0.027)


Thành đạt

-0.019


0.099


-0.003


0.001



(0.081)


(0.081)


(0.025)


0.029



Đẳng cấp cao


0.006



0.156

*

*


-0.003



0.000



(0.078)


(0.079)


(0.025)


(0.028)


Sáng tạo

0.087


0.047


-0.002


-0.002



(0.081)


(0.083)


(0.025)


(0.029)


Mạnh mẽ

-0.044


-0.034


-0.002


-0.004



(0.081)


(0.081)


(0.025)


(0.028)







3.574

*

*

*

3.801

***

Hằng số













(0.090)


(0.103)


cut1









Hằng số

-0.728




-0.728


-0.728



(2.430)




(2.430)


(2.430)


cut2









Hằng số

-0.026




-0.026


-0.026



(2.428)




(2.428)


(2.428)



cut3

Hằng số 0.925 0.925 0.925

(2.432) (2.432) (2.432)

sigma Hằng số

1.270


*

*

* 1.437 ***

(0.074) (0.090)

Tổng số quan sát 205 205 205 205

r2

||_0


-254.439

259.809

319.045

324.101

Chi

bình

phương

55.463

45.937

2.930

0.758

||

-282.171

- 282.778

-

- 320.510

-

- 324.480

-


Giá trịđộ lệch chuẩn trong ngoặc kép

* p<0.10,** p<0.05,***p<0.01


Nguồn: tác giả tự tính toán.


Bảng 3: Kết quả hồi qui mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của nhân viên



(1)

PROBIT


(2)

TOBIT


Phát triển xanh và bền vững vì cộng

đồng


-0.056



-0.056



(0.089)


(0.089)


Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực


-0.217


**


-0.217


**


(0.091)


(0.091)


Trở thành 1 trong

300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020


-0.305


***


-0.305


***


(0.095)


(0.095)



Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn

trong khu vực


-0.012


-0.012


(0.088)

(0.088)

Sáng tạo

0.048

0.048


(0.094)

(0.094)

Phát triển không ngừng


0.142


0.142


(0.089)

(0.089)

Chu đáo, tận tâm

-0.146

-0.146


(0.094)

(0.094)

Kết nối rộng khắp

-0.063

-0.063


(0.086)

(0.086)

Khác biệt

0.072

0.072


(0.087)

(0.087)

An toàn, bảo mật

-0.005

-0.005


(0.093)

(0.093)

Tin cậy

-0.011

-0.011


(0.095)

(0.095)

Chuẩn mực

-0.038

-0.038


(0.088)

(0.088)

Sẵn sàng đổi mới

-0.158

-0.158


(0.098)

(0.098)

Bền vững

0.071

0.071


(0.087)

(0.087)

Nhân văn

-0.034

-0.034


(0.093)

(0.093)

Ngân hàng bán lẻ hàng đầu


0.095


0.095


(0.088)

(0.088)

Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2


0.04


0.04


(0.089)

(0.089)

Thực tế

0.017

0.017



(0.091)

(0.091)

Hòa đồng

0.127

0.127


(0.094)

(0.094)

Dám chịu trách nhiệm


-0.116


-0.116


(0.087)

(0.087)

Sáng tạo

-0.014

-0.014


(0.081)

(0.081)

Cập nhật

-0.029

-0.029


(0.086)

(0.086)

Đáng tin

0.141

0.141


(0.090)

(0.090)

Thành đạt

0.037

0.037


(0.092)

(0.092)

Đẳng cấp

0.087

0.087


(0.092)

(0.092)

Mạnh mẽ

-0.044

-0.044


(0.084)

(0.084)

Thân thiện

-0.077

-0.077


(0.085)

(0.085)

Tôn trọng, lắng

nghe ý kiến của nhau


-0.009


-0.009


(0.089)

(0.089)

Có tinh thần học hỏi


0.079


0.079


(0.096)

(0.096)

Đoàn kết vì tập thể


-0.082


-0.082


(0.089)

(0.089)

Hợp tác

-0.048

-0.048


(0.088)

(0.088)

Thân thiện

0.116

0.116


(0.087)

(0.087)

Nhiệt tình

0.016

0.016


(0.094)

(0.094)

Tôn trọng

0.07

0.07



(0.094)


(0.094)


Lịch sự

0.188

*

0.188

*


(0.106)


(0.106)


Chân thành

-0.121


-0.121



(0.093)


(0.093)


Kiên nhẫn

0.03


0.03



(0.088)


(0.088)


Hợp tác

-0.062


-0.062



(0.095)


(0.095)


Uy tín

-0.043


-0.043



(0.089)


(0.089)


Thực tế

-0.102


-0.102



(0.087)


(0.087)


Hòa đồng

-0.038


-0.038



(0.083)


(0.083)


Sáng tạo

0.014


0.014



(0.090)


(0.090)


Cập nhật

0.166

*

0.166

*


(0.094)


(0.094)


Đáng tin

0.022


0.022



(0.093)


(0.093)


Thành đạt

-0.078


-0.078



(0.088)


(0.088)


Đẳng cấp cao

-0.04


-0.04



(0.092)


(0.092)


Mạnh mẽ

-0.075


-0.075



(0.088)


(0.088)


cut1





Hằng số

-2.950


-2.950



(2.163)


(2.163)


cut2





Hằng số

-1.692


-1.692



(2.157)


(2.157)


Tổng số quan sát

180


180


r2





|| _0

-196.237


-196.237



||

-169.131

-169.131

Chi bình phương

54.211

54.211

Giá trịđộ lệch chuẩn trong ngoặc kép


* p<0.10,** p<0.05,***p<0.01



Nguồn: tác giả tự tính toán.


PHỤ LỤC 5 : DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM


1. Các yếu tố nào tác động đến bản sắc thương hiệu: Sự thể hiện (Tầm nhìn, giá trị đặc trưng, gía trị cơ bản), định vị, cá tính, tầm nhìn, văn hóa, các mối quan hệ?

2. Các đối tượng/chủ thể nào liên quan đến khoảng cách giữa bản sắc và danh tiếng của thương hiệu

3. Các nguyên nhân khiến bản sắc thương hiệu không được chuyển tải thành danh tiếng của thương hiệu ( hay nói cách khác là tạo ra khoảng cách giữa bản sắc và danh tiếng của thương hiệu)

4. Cách thức giúp chuyển tải bản sắc thương hiệu thành danh tiếng của thương hiệu ( hay nói cách khác là giúp giảm khoảng cách giữa bản sắc và danh tiếng của thương hiệu)


PHỤ LỤC 6 : DÀN BÀI THẢO LUẬN VỚI CÁC CHUYÊN GIA


5. Các biến trong mô hình nghiên cứu có phù hợp với đặc thù ngành ngân hàng tại Việt Nam không?

6. Các biến độc lập có thể đo lường/lượng hóa được hay không? Đo lường bằng thang đo nào?

7. Biến phụ thuộc có đại diện được cho công tác quản lý thương hiệu hay không?


PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM


- Nhóm 1 bao gồm :


(1) Thạc sĩ Nguyễn thị Thu Hà : Nguyên Phó tổng Giám Đốc Vietcombank


(2) Tiến sĩ Đoàn Xuân Quang : Trưởng phòng NCKH , Trung tâm Đào tạo Vietcombank


(3) Tiến sĩ phạm Chí Quang : Trưởng phòng ALM Vietcombank


(4) Thạc sĩ Lê Vân Trinh : phó Giám đốc TTĐT Vietcombank


(5) Tiến sĩ Lê thị Huyền Diệu : Trưởng phòng Tổng hợp chế độ kế toán VCB


(6) Thạc sĩ Nguyễn Ngọc Dung : trưởng phòng VCC ( Trung tâm hỗ trợ khách hàng ) Vietcombank


(7) Thạc sĩ Nguyễn Tấn Nghi : Trưởng phòng GD Quân 2 , Vietcombank chi nhánh Bình Thạnh.


- Nhóm 2 bao gồm :


(1) Thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Oanh : Phó TGĐ Vietcombank


(2) Thạc sĩ Lê Hoàng Tùng : Trưởng phòng Nghiên cứu tổng hợp và phân tích chiến lược Vietcombank


(3) Thạc sĩ Đoàn Hồng Nhung : Trưởng phòng Quản lý bán sản phẩm bán lẻ Vietcombank


(4) Thạc sĩ Phan Quế Anh : Giám đốc chi nhánh Vietcombank Tân Định

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/12/2022