Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - 16


1.19

Đất làm nghĩa

trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng


NTD


289,94


4,61


332,51


2,87


1.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm


SKX


61,11


0,97


209,85


1,81

1.21

Đất sinh hoạt cộng

đồng

DSH

39,75

0,63

48,50

0,42

1.22

Đất khu vui chơi,

giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00


0,00

1.23

Đất cơ sở tín

ngưỡng

TIN

14,51

0,23

11,94

0,10

1.24

Đất sông, ngòi,

kênh, rạch, suối

SON

576,57

9,17

722,10

6,22

1.25

Đất có mặt nước

chuyên dùng

MNC

124,35

1,98

659,25

5,68

1.26

Đất phi nông

nghiệp khác

PNK

8,41

0,13

0,40

0,00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - 16


Diện tích đất chuyển đổi mục đích sử dụng theo quy hoạch của huyện Diễn Châu trong giai đoạn 2015-2020

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.944,26

1.1

Đất trồng lúa

1.599,37


Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

1.444,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

803,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

83,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

195,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

1.6

Đất rừng sản xuất

1.175,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

51,53

1.8

Đất làm muối

34,64

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp


2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

14,90

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-


2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.


-


2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.


-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.


-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,72


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/06/2023