Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - 16
1.19 Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 289,94 4,61 332,51 2,87 1.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 61,11 0,97 209,85 1,81 1.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 39,75 0,63 48,50 0,42 1.22 Đất khu vui chơi, giải trí ...