Số hiệu | Tên công ty | Số lượng nhân viên chuyên nghiệp (Người) | SL KTV hành nghề (Người) | SL khách hàng (Khách hàng) | Tổng doanh thu (Triệu đồng) | |
100 | 200 | Công ty TNHH Kiểm toán Win Win | 54 | 7 | 324 | 28,686 |
101 | 201 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Rồng Việt | 50 | 5 | 521 | 22,180 |
102 | 202 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Quốc tế | 19 | 5 | 127 | 6,200 |
103 | 205 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Toàn Cầu | 47 | 7 | 478 | 26,585 |
104 | 207 | Công ty TNHH Kiểm toán - Thuế - Tư vấn Sài Gòn | 11 | 6 | 291 | 9,508 |
105 | 209 | Công ty TNHH Kiểm toán HSK Việt Nam | 69 | 12 | 258 | 37,019 |
106 | 211 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn CPA Á Châu | 37 | 6 | 291 | 8,356 |
107 | 215 | Công ty TNHH Kiểm toán AVICO | 28 | 6 | 58 | 9,700 |
108 | 216 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Nam | 12 | 6 | 68 | 2,767 |
109 | 220 | Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán Hoàng Gia Việt Nam | 16 | 8 | 125 | 4,498 |
110 | 221 | Công ty TNHH Kiểm toán Đại Tín | 38 | 7 | 300 | 15,704 |
111 | 223 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND | 34 | 6 | 39 | 11,716 |
112 | 225 | Công ty TNHH NEXIA STT | 104 | 15 | 516 | 56,184 |
113 | 226 | Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn tài chính Châu Á | 35 | 9 | 224 | 14,743 |
114 | 227 | Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và Sáng lập Á châu | 21 | 5 | 120 | 6,295 |
115 | 228 | Công ty TNHH Kế toán và kiểm toán Phương Nam | 46 | 16 | 294 | 11,637 |
116 | 229 | Công ty TNHH Kiểm toán CPA | 37 | 8 | 184 | 6,974 |
117 | 231 | Công ty TNHH Kiểm toán AVN Việt Nam | 65 | 11 | 217 | 49,715 |
118 | 232 | Công ty TNHH Tư Vấn và Kiểm toán ICMA | 17 | 5 | 37 | 5,139 |
119 | 233 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Tài chính Quốc Gia | 10 | 6 | 83 | 8,567 |
120 | 234 | Công ty TNHH Kiểm toán SG-VN | 7 | 5 | 54 | 7,056 |
121 | 236 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Nam Á | 15 | 5 | 132 | 6,704 |
122 | 237 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tin | 7 | 5 | 34 | 4,836 |
123 | 238 | Công ty TNHH Parker Russell Việt Nam | 41 | 8 | 235 | 20,853 |
124 | 239 | Công ty TNHH Kiểm toán Châu Á | 39 | 9 | 599 | 26,117 |
125 | 240 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA | 114 | 22 | 507 | 50,847 |
126 | 242 | Công ty TNHH PKF Việt Nam | 106 | 25 | 337 | 51,631 |
127 | 243 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn KMF | 11 | 5 | 24 | 1,803 |
128 | 244 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kreston (VN) | 34 | 8 | 80 | 9,597 |
129 | 245 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Anh | 35 | 8 | 69 | 15,182 |
130 | 246 | Công ty TNHH Kiểm toán AGS | 27 | 8 | 166 | 9,482 |
131 | 247 | Công ty TNHH Kiểm toán ACPA | 10 | 6 | 57 | 1,211 |
132 | 248 | Công ty TNHH Kiểm toán AAGroup | 14 | 7 | 197 | 11,158 |
133 | 249 | Công ty TNHH Kiểm toán và thẩm định giá DTA | 73 | 7 | 405 | 16,718 |
134 | 250 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Châu Á | 46 | 12 | 177 | 10,414 |
135 | 251 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Expertis | 50 | 8 | 521 | 13,125 |
136 | 252 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt và Co | 24 | 6 | 135 | 6,579 |
137 | 253 | Công ty TNHH Kiểm toán KMF | 10 | 7 | 256 | 7,611 |
138 | 254 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá ASIA DRAGON | 28 | 6 | 450 | 12,100 |
139 | 255 | Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn Jung IL | 27 | 8 | 110 | 12 |
140 | 256 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tín | 6 | 5 | 38 | 1,316 |
141 | 257 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ACA Miền Trung | 23 | 5 | 159 | 8,135 |
142 | 258 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đầu tư Thăng Long | 55 | 5 | 303 | 27,969 |
143 | 259 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính Hà Nội | 20 | 5 | 231 | 17,722 |
144 | 260 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn THT | 24 | 7 | 158 | 7,841 |
145 | 261 | Công ty TNHH Kiểm toán KDG Việt Nam | 44 | 6 | 258 | 23,704 |
146 | 262 | Công ty TNHH Kiểm toán Số 1 | 8 | 5 | 106 | 2,348 |
147 | 263 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn TAC | 5 | 5 | 123 | 5,965 |
148 | 264 | Công ty TNHH Kiểm toán Kroize | 15 | 5 | 36 | 5,394 |
149 | 266 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Grand | 5 | 5 | 28 | 847 |
150 | 267 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá A-Z Việt Nam | 8 | 6 | 60 | 10,510 |
151 | 268 | Công ty TNHH Định giá và Kiểm toán Tư vấn Hà Nội | 35 | 7 | 139 | 18,707 |
Có thể bạn quan tâm!
- Alvin A. Arens & James K.loebbecke (2000), Auditing-An Integrated Approach 7Th Edition, Prentice-Hall International, Inc.
- Xin Ông/bà Cho Biết Những Đánh Giá, Nhận Xét Của Mình Về Kiểm Toán Độc Lập Ở Việt Nam Và Đặc Biệt Trong Những Năm Gần Đây?
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 23
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 26
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Số hiệu | Tên công ty | Số lượng nhân viên chuyên nghiệp (Người) | SL KTV hành nghề (Người) | SLkhách hàng (Khách hàng) | Tổng doanh thu (Triệu đồng) | |
152 | 269 | Công ty TNHH Kiểm toán TVASC Việt Nam | 8 | 6 | 72 | 9,413 |
153 | 270 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam | 30 | 5 | 318 | 13,871 |
154 | 271 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Mục Tiêu | 23 | 5 | 267 | 6,240 |
155 | 272 | Công ty TNHH Kiểm toán ES-Glocal | 41 | 9 | 344 | 13,326 |
156 | 273 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán CALICO | 9 | 9 | 76 | 5,345 |
157 | 274 | Công ty TNHH Kiểm toán SCIC Việt Nam | 6 | 6 | 61 | 3,876 |
158 | 275 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Miền Trung | 27 | 6 | 156 | 10,359 |
159 | 276 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn NGV | 8 | 6 | 54 | 3,396 |
160 | 277 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ADC Việt Nam | 13 | 5 | 60 | 4,839 |
161 | 278 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế Việt Nam | 13 | 7 | 48 | 4,265 |
162 | 279 | Công ty TNHH CAF Việt Nam | 18 | 7 | 157 | 9,774 |
163 | 280 | Công ty TNHH Kiểm toán T&F | 6 | 5 | 31 | 585 |
164 | 281 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Vạn An – Hà Nội | 39 | 6 | 554 | 29,959 |
165 | 282 | Công ty TNHH Kiểm toán Vinasc | 8 | 5 | 58 | 1,325 |
166 | 283 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Quốc tế | 49 | 10 | 253 | 24,845 |
167 | 284 | Công ty TNHH Kiểm toán AD | 17 | 5 | 177 | 4,103 |
168 | 285 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Á Âu | 59 | 5 | 251 | 21,735 |
169 | 286 | Công ty TNHH Kiểm toán IGLOBAL | 10 | 5 | 115 | 1,118 |
170 | 287 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá ITA | 12 | 5 | 85 | 4,824 |
171 | 288 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Dong-A | 27 | 5 | 74 | 11,624 |
172 | 289 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn FTAC | 8 | 6 | 128 | 3,028 |
173 | 290 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn và Kiểm toán FPF | 8 | 5 | 26 | 4,592 |
174 | 291 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Toàn Cầu | 11 | 5 | 38 | 2,709 |
175 | 292 | Công ty TNHH Dịch vụ Thuế và Kiểm toán Hà Nội | 5 | 5 | 15 | 1,502 |
176 | 293 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Amber | 18 | 7 | 80 | 2,176 |
177 | 294 | Công ty TNHH Kiểm toán AACS | 7 | 5 | 150 | 4,342 |
178 | 296 | Công ty TNH Kiểm toán và Định giá Đại Việt | 13 | 5 | 205 | 7,096 |
179 | 295 | Công ty TNHH Kiểm toán Thái Dương | 31 | 7 | 124 | 9,508 |
180 | 297 | Công ty TNHH Kiểm toán DTH Việt Nam | 10 | 6 | 44 | 3,344 |
181 | 298 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá KVA | 12 | 0 | 67 | 2,735 |
182 | 300 | Công ty TNHH Kiểm toán ACOM | 17 | 5 | 42 | 2,899 |
183 | 299 | Công ty TNHH Kiểm toán DFL Việt Nam | 10 | 5 | 73 | 6,841 |
184 | 301 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá MHA Việt Nam | 10 | 5 | 22 | 664 |
185 | 302 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán Định giá Quốc tế AAV | 8 | 7 | 188 | 7,725 |
186 | 303 | Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán TAF | 5 | 5 | 97 | 2,819 |
187 | 304 | Công ty TNHH Kiểm toán VNI | 21 | 5 | 111 | 8,747 |
188 | 305 | Công ty TNHH KPM | 17 | 5 | 72 | 4,275 |
189 | 306 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán VSA | 6 | 0 | 2 | 625 |
190 | 307 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá ACF Việt Nam | 12 | 6 | 41 | 3,148 |
191 | 308 | Công ty TNHH T.L.C.Auditing | 5 | 5 | 92 | 1,525 |
192 | 309 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá AGT | 9 | 5 | 56 | 6,428 |
193 | 310 | Công ty TNHH Tư vấn Đại Á | 5 | 0 | 76 | 2,340 |
194 | 311 | Công ty TNHH Kiểm toán APOLLO Việt Nam | 17 | 5 | 10 | 1,531 |
195 | 313 | Công ty TNHH Kiểm toán SCS GLOBAL | 21 | 5 | 9 | 1,525 |
196 | 314 | Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và đào tạo quốc tế IVMA | 19 | 6 | 25 | 3,051 |
197 | 0 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá LNK | 7 | 6 | 0 | 0 |
198 | 0 | Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn STS Việt Nam | 10 | 5 | 10 | 343 |
Tổng | 11,915 | 2,301 | 61,079 | 8,482,518 |
(Nguồn: Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán – Bộ Tài chính)
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN
ĐƯỢC CHẤP THUẬN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN NĂM 2020
Tên doanh nghiệp | Tên viết tắt | |
01 | Công ty TNHH KPMG | KPMG |
02 | Công ty TNHH kiểm toán và định giá Việt Nam | VAE |
03 | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam | Deloitte Vietnam |
04 | Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán Nam Việt | AASCN |
05 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn A&C | A&C |
06 | Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam | E&Y |
07 | Công ty TNHH PriceWaterhouseCoopers (Việt Nam) | PWC |
08 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn RSM Việt nam | RSM VIETNAM |
09 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn UHY | UHY |
10 | Công ty TNHH PKF Việt nam | PKF |
11 | Công ty TNHH Kiểm toán VACO | VACO |
12 | Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán phía Nam | AASCS |
13 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn chuẩn Việt | VIETVALUES |
14 | Công ty TNHH Kiểm toán TTP | TTP |
15 | Công ty TNHH Kiểm toán BDO | BDO |
16 | Công ty TNHH GRANT THORNTON (VIỆT NAM) | GT |
17 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC | AASC |
18 | Công ty TNHH kiểm toán và kế toán AAC | AAC |
19 | Công ty TNHH kiểm toán AFC Việt nam | AFC |
20 | Công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tin học Thành phố Hồ Chí Minh | AISC |
21 | Công ty TNHH kiểm toán An Việt | AN VIỆT |
22 | Công ty TNHH kiểm toán – tư vấn Đất Việt | VIETLAND |
23 | Công ty TNHH kiểm toán Nhân Tâm Việt | NHÂN TÂM VIỆT |
24 | Công ty TNHH kiểm toán DFK Việt nam | DFK |
25 | Công ty TNHH kiểm toán quốc tế | ICPA |
26 | Công ty TNHH kiểm toán và thẩm định giá Việt nam | AVA |
27 | Công ty TNHH kiểm toán FAC | FAC |
28 | Công ty TNHH kiểm toán Sao Việt | SAO VIỆT |
29 | Công ty TNHH kiểm toán ASCO | ASCO |
30 | Công ty TNHH kiểm toán CROWE Việt nam | CROWE |
31 | Công ty TNHH kiểm toán CPA Việt nam | CPA VIETNAM |
32 | Công ty TNHH kiểm toán và kế toán Hà nội | CPA HN |
(Nguồn: UBCKNN – Bộ Tài chính)
DANH SÁCH DNKiT LÀ THÀNH VIÊN CỦA CÁC HÃNG KIỂM TOÁN QUỐC TẾ NĂM 2020
Số hiệu | Tên công ty | Hãng kiểm toán quốc tế | |
I. HÃNG THÀNH VIÊN (NETWORKS FIRM) | |||
1 | 001 | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam | Deloitte Touche Tohmatsu |
2 | 002 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC | HLB International |
3 | 004 | Công ty TNHH Ernst&Young Việt Nam | Ernst &Young |
4 | 006 | Công ty TNHH Price Waterhouse Coopers Việt Nam | Price Waterhouse Coopers |
5 | 007 | Công ty TNHH KPMG | KPMG International |
6 | 008 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C | Baker Tilly International |
7 | 009 | Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam | PKF International |
8 | 010 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC | Prime Global |
9 | 026 | Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn RSM Việt Nam | RSM |
10 | 038 | Công ty TNHH Kiểm toán BDO | BDO International |
11 | 055 | Công ty TNHH Kiểm toán An Việt | GMN International |
12 | 068 | Công ty TNHH Grant Thornton (Việt Nam) | Grant Thornton International |
13 | 071 | Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn Chuẩn Việt | Reanda International |
14 | 098 | Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương | EURA Audit International |
15 | 112 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn UHY | UHY International |
16 | 119 | Công ty TNHH Kiểm toán KTC SCS | Russell Bedford International |
17 | 126 | Công ty TNHH kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam | MGI |
18 | 172 | Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Horwath Việt Nam | Crowe Horwath International |
19 | 177 | Công ty TNHH Mazars Việt Nam | MAZARS SA, FRANCE |
20 | 225 | Công ty TNHH Nexia STT | Nexia International |
21 | 242 | Công ty TNHH PKF Việt Nam | PKF International |
22 | 244 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kreston (Việt Nam) | Kreston International |
23 | 252 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt & Co | Morison KSi |
II. HÃNG HỘI VIÊN HIỆP HỘI (ASSOCIATION MEMBERS) | |||
24 | 005 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Tp. Hồ Chí Minh | INPACT Asia Pacific |
25 | 013 | Công ty TNHH Kiểm toán Thuỷ Chung | TIAG Group |
26 | 034 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam | BKR International |
27 | 042 | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam | DFK International |
28 | 046 | Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam | KS International |
29 | 072 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế | AGN International Ltd |
30 | 086 | Công ty TNHH Kiểm toán Độc lập Quốc gia Việt Nam | EURA Audit International |
31 | 098 | Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương | EURA Audit International |
32 | 137 | Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM | Moore Stephens International |
33 | 142 | Công ty TNHH DVTV Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam | MSI Global Alliance |
34 | 193 | Công ty TNHH Tri Thức Việt | IAPA International |
35 | 223 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND | AicA |
36 | 238 | Công ty TNHH Parker Randall Việt Nam | Paker Randall International |
III. HÃNG ĐẠI DIỆN LIÊN LẠC (CORRESPONDENT FIRMS) | |||
37 | 016 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | Allliance of Inter-Continental Accountants |
(Nguồn: Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán – Bộ Tài chính)
Phụ lục số 10
DANH MỤC CÁC LUẬT LIÊN QUAN DO QUỐC HỘI BAN HÀNH
Nội dung | |
Luật số 03/2003/QH11 | Luật Kế toán |
Luật số 88/2015/QH13 | Luật Kế toán sửa đổi |
Luật số 47/2010/QH12 | Luật các Tổ chức Tín dụng |
Luật số 59/2020/QH14 | Luật Doanh nghiệp |
Luật số 67/2011/QH12 | Luật Kiểm toán độc lập |
Luật số 24/2000/QH10 | Luật Kinh doanh bảo hiểm |
Luật số 61/2010/QH12 | Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi |
Luật số 70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán |
Luật số 54/2019/QH14 | Luật Chứng khoán sửa đổi, bổ sung |
Luật số 81/2015/QH13 | Luật Kiểm toán Nhà nước |
Luật số 46/2010/QH12 | Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Phụ lục số 11:
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 1991 – 1998
Nội dung | |
Nghị định 07/CP/1994 | Quy chế kiểm toán độc lập trong nền kinh tế quốc dân |
Thông tư 22-TC/CĐKT/1994 | Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định 07/CP |
Quyết định 237/TC/QĐ/CĐKT/1994 | Quy chế thi tuyển và cấp chứng chỉ KTV |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 1999 – 2010
Nội dung | |
Nghị định 105/2004/NĐ-CP | Quy chế KTĐL trong nền kinh tế quốc dân thay thế cho Nghị định 07/CP/1994 |
Nghị định 133/2005/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 105/2004/NĐ-CP |
Nghị định 30/2009/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 105/2004/NĐ-CP (Bãi bỏ nghị định 133/2005/NĐ-CP) |
Thông tư 64/2004/TT-BTC | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 105/2004/NĐ-CP |
Thông tư 60/2006/TT-BTC | Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện thành lập và hoạt động đối với doanh nghiệp kiểm toán |
Quyết định số 76/2004/QĐ-BTC | Quy chế lựa chọn DNKiT được chấp thuận cho tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết hoặc tổ chức kinh doanh chứng khoán |
Quyết định 59/2004/QĐ-BTC | Quy chế thi tuyển và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
Quyết định 47/2005/QĐ-BTC | Chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán |
Quyết định 32/2007/QĐ-BTC | Quy chế kiểm soát chất lượng dịch vụ kế toán, kiểm toán |
Quyết định số 89/2007/QĐ-BTC | Quy chế lựa chọn DNKiT được chấp thuận cho tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết hoặc tổ chức kinh doanh chứng khoán |
Quyết định 94/2007/QĐ-BTC | Quy chế thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 2011 ĐẾN NAY
Nội dung | |
Nghị định 16/2011/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung nghị định 105/2004/NĐ-CP |
Nghị định 17/2012/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập |
Nghị định 105/2013/NĐ-CP | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập |
Nghị định 84/2016/NĐ-CP | Tiêu chuẩn điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Nghị định 41 /2018/NĐ-CP | Quy định xử phạt vi phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập |
Nghị định 34/2020/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Thông tư 129/2012/TT-BTC | Quy định về việc thi và cấp chứng chỉ KTV và chứng chỉ hành nghề kế toán |
Thông tư số 150/2012/TT-BTC | Quy định cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán |
Thông tư số 202/2012/TT-BTC | Hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề |
Thông tư số 203/2012/TT-BTC | Trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD dịch vụ kiểm toán |
Thông tư 214/2012/TT-BTC | Ban hànhcác chuẩn mực kiểm toán Việt Nam |
Thông tư số 78/2013/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
Thông tư 183/2013/TT-BTC | Thông tư về KTĐL đối với đơn vị có lợi ích công chúng |
Thông tư 157/2014/TT-BTC | Quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán. |
Thông tư số 56/2015/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 150/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán |
Thông tư số 65/2015/TT-BTC | Ban hành các chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ soát xét, gồm 2 chuẩn mực |
Nội dung | |
Thông tư số 66/2015/TT-BTC | Ban hành các chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo khác, gồm 2 chuẩn mực |
Thông tư số 67/2015/TT-BTC | Ban hành Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
Thông tư số 68/2015/TT-BTC | Ban hành các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về dịch vụ liên quan, |
Thông tư số 69/2015/TT-BTC | Ban hành Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo |
Thông tư số 70/2015/TT-BTC | Ban hành Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán |
Thông tư số 271/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện KD dịch vụ kế toán, kiểm toán |
Thông tư số 91/2017/TT-BTC | Quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên |
Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2020 | Thông tư sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
Thông tư số 43/VBHN-BTC, ngày 07/10/2020 | Thông tư quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán |
Quyết định 480/2013/QĐ-TTG | Chiến lược kế toán - kiểm toán đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
Quyết định số 3022/QĐ-BTC ngày 26/11/2014 | Ban hành tài liệu hướng dẫn kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán tại các DNKiT |
Quyết định số 2464/QĐ-BTC ngày 14/11/2016 | Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và KTV hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2017 |
Quyết định số 2361/QĐ-BTC ngày 15/11/2017 | Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2018 |
Quyết định số 2155/QĐ-BTC ngày 15/11/2018 | Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2019 |
Quyết định số 1773/QĐ-BTC ngày 12/11/2020 | Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2021 |
……. | …… |