Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 24


STT


Số hiệu


Tên công ty

Số lượng nhân viên chuyên nghiệp

(Người)

SL KTV

hành nghề (Người)

SL

khách hàng (Khách

hàng)

Tổng doanh thu (Triệu đồng)

100

200

Công ty TNHH Kiểm toán Win Win

54

7

324

28,686

101

201

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Rồng Việt

50

5

521

22,180

102

202

Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Quốc tế

19

5

127

6,200

103

205

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Toàn Cầu

47

7

478

26,585

104

207

Công ty TNHH Kiểm toán - Thuế - Tư vấn Sài Gòn

11

6

291

9,508

105

209

Công ty TNHH Kiểm toán HSK Việt Nam

69

12

258

37,019

106

211

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn CPA Á Châu

37

6

291

8,356

107

215

Công ty TNHH Kiểm toán AVICO

28

6

58

9,700

108

216

Công ty TNHH Kiểm toán Đông Nam

12

6

68

2,767

109

220

Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán Hoàng Gia Việt Nam

16

8

125

4,498

110

221

Công ty TNHH Kiểm toán Đại Tín

38

7

300

15,704

111

223

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND

34

6

39

11,716

112

225

Công ty TNHH NEXIA STT

104

15

516

56,184

113

226

Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn tài chính Châu Á

35

9

224

14,743

114

227

Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và Sáng lập Á châu

21

5

120

6,295

115

228

Công ty TNHH Kế toán và kiểm toán Phương Nam

46

16

294

11,637

116

229

Công ty TNHH Kiểm toán CPA

37

8

184

6,974

117

231

Công ty TNHH Kiểm toán AVN Việt Nam

65

11

217

49,715

118

232

Công ty TNHH Tư Vấn và Kiểm toán ICMA

17

5

37

5,139

119

233

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Tài chính Quốc Gia

10

6

83

8,567

120

234

Công ty TNHH Kiểm toán SG-VN

7

5

54

7,056

121

236

Công ty TNHH Kiểm toán Đông Nam Á

15

5

132

6,704

122

237

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tin

7

5

34

4,836

123

238

Công ty TNHH Parker Russell Việt Nam

41

8

235

20,853

124

239

Công ty TNHH Kiểm toán Châu Á

39

9

599

26,117

125

240

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA

114

22

507

50,847

126

242

Công ty TNHH PKF Việt Nam

106

25

337

51,631

127

243

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn KMF

11

5

24

1,803

128

244

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kreston (VN)

34

8

80

9,597

129

245

Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Anh

35

8

69

15,182

130

246

Công ty TNHH Kiểm toán AGS

27

8

166

9,482

131

247

Công ty TNHH Kiểm toán ACPA

10

6

57

1,211

132

248

Công ty TNHH Kiểm toán AAGroup

14

7

197

11,158

133

249

Công ty TNHH Kiểm toán và thẩm định giá DTA

73

7

405

16,718

134

250

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Châu Á

46

12

177

10,414

135

251

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Expertis

50

8

521

13,125

136

252

Công ty TNHH Kiểm toán Việt và Co

24

6

135

6,579

137

253

Công ty TNHH Kiểm toán KMF

10

7

256

7,611

138

254

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá ASIA DRAGON

28

6

450

12,100

139

255

Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn Jung IL

27

8

110

12

140

256

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tín

6

5

38

1,316

141

257

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ACA Miền Trung

23

5

159

8,135

142

258

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đầu tư Thăng Long

55

5

303

27,969

143

259

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính Hà Nội

20

5

231

17,722

144

260

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn THT

24

7

158

7,841

145

261

Công ty TNHH Kiểm toán KDG Việt Nam

44

6

258

23,704

146

262

Công ty TNHH Kiểm toán Số 1

8

5

106

2,348

147

263

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn TAC

5

5

123

5,965

148

264

Công ty TNHH Kiểm toán Kroize

15

5

36

5,394

149

266

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Grand

5

5

28

847

150

267

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá A-Z Việt Nam

8

6

60

10,510

151

268

Công ty TNHH Định giá và Kiểm toán Tư vấn Hà Nội

35

7

139

18,707

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 24


STT


Số hiệu


Tên công ty

Số lượng nhân viên chuyên nghiệp

(Người)

SL KTV

hành nghề (Người)

SLkhách hàng (Khách hàng)

Tổng doanh thu (Triệu đồng)

152

269

Công ty TNHH Kiểm toán TVASC Việt Nam

8

6

72

9,413

153

270

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam

30

5

318

13,871

154

271

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Mục Tiêu

23

5

267

6,240

155

272

Công ty TNHH Kiểm toán ES-Glocal

41

9

344

13,326

156

273

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán CALICO

9

9

76

5,345

157

274

Công ty TNHH Kiểm toán SCIC Việt Nam

6

6

61

3,876

158

275

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Miền Trung

27

6

156

10,359

159

276

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn NGV

8

6

54

3,396

160

277

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ADC Việt Nam

13

5

60

4,839

161

278

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế Việt Nam

13

7

48

4,265

162

279

Công ty TNHH CAF Việt Nam

18

7

157

9,774

163

280

Công ty TNHH Kiểm toán T&F

6

5

31

585

164

281

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Vạn An – Hà Nội

39

6

554

29,959

165

282

Công ty TNHH Kiểm toán Vinasc

8

5

58

1,325

166

283

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Quốc tế

49

10

253

24,845

167

284

Công ty TNHH Kiểm toán AD

17

5

177

4,103

168

285

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Á Âu

59

5

251

21,735

169

286

Công ty TNHH Kiểm toán IGLOBAL

10

5

115

1,118

170

287

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá ITA

12

5

85

4,824

171

288

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Dong-A

27

5

74

11,624

172

289

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn FTAC

8

6

128

3,028

173

290

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn và Kiểm toán FPF

8

5

26

4,592

174

291

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Toàn Cầu

11

5

38

2,709

175

292

Công ty TNHH Dịch vụ Thuế và Kiểm toán Hà Nội

5

5

15

1,502

176

293

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Amber

18

7

80

2,176

177

294

Công ty TNHH Kiểm toán AACS

7

5

150

4,342

178

296

Công ty TNH Kiểm toán và Định giá Đại Việt

13

5

205

7,096

179

295

Công ty TNHH Kiểm toán Thái Dương

31

7

124

9,508

180

297

Công ty TNHH Kiểm toán DTH Việt Nam

10

6

44

3,344

181

298

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá KVA

12

0

67

2,735

182

300

Công ty TNHH Kiểm toán ACOM

17

5

42

2,899

183

299

Công ty TNHH Kiểm toán DFL Việt Nam

10

5

73

6,841

184

301

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá MHA Việt Nam

10

5

22

664

185

302

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán Định giá Quốc tế AAV

8

7

188

7,725

186

303

Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán TAF

5

5

97

2,819

187

304

Công ty TNHH Kiểm toán VNI

21

5

111

8,747

188

305

Công ty TNHH KPM

17

5

72

4,275

189

306

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán VSA

6

0

2

625

190

307

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá ACF Việt Nam

12

6

41

3,148

191

308

Công ty TNHH T.L.C.Auditing

5

5

92

1,525

192

309

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá AGT

9

5

56

6,428

193

310

Công ty TNHH Tư vấn Đại Á

5

0

76

2,340

194

311

Công ty TNHH Kiểm toán APOLLO Việt Nam

17

5

10

1,531

195

313

Công ty TNHH Kiểm toán SCS GLOBAL

21

5

9

1,525

196

314

Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và đào tạo quốc tế IVMA

19

6

25

3,051

197

0

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá LNK

7

6

0

0

198

0

Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn STS Việt Nam

10

5

10

343



Tổng

11,915

2,301

61,079

8,482,518


(Nguồn: Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán – Bộ Tài chính)

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN

ĐƯỢC CHẤP THUẬN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN NĂM 2020

STT

Tên doanh nghiệp

Tên viết tắt

01

Công ty TNHH KPMG

KPMG

02

Công ty TNHH kiểm toán và định giá Việt Nam

VAE

03

Công ty TNHH Deloitte Việt Nam

Deloitte Vietnam

04

Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và

kiểm toán Nam Việt

AASCN

05

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn A&C

A&C

06

Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam

E&Y

07

Công ty TNHH PriceWaterhouseCoopers (Việt Nam)

PWC

08

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn RSM Việt nam

RSM VIETNAM

09

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn UHY

UHY

10

Công ty TNHH PKF Việt nam

PKF

11

Công ty TNHH Kiểm toán VACO

VACO

12

Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và

kiểm toán phía Nam

AASCS

13

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn chuẩn Việt

VIETVALUES

14

Công ty TNHH Kiểm toán TTP

TTP

15

Công ty TNHH Kiểm toán BDO

BDO

16

Công ty TNHH GRANT THORNTON (VIỆT NAM)

GT

17

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC

AASC

18

Công ty TNHH kiểm toán và kế toán AAC

AAC

19

Công ty TNHH kiểm toán AFC Việt nam

AFC

20

Công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tin học Thành phố Hồ Chí Minh

AISC

21

Công ty TNHH kiểm toán An Việt

AN VIỆT

22

Công ty TNHH kiểm toán – tư vấn Đất Việt

VIETLAND

23

Công ty TNHH kiểm toán Nhân Tâm Việt

NHÂN TÂM VIỆT

24

Công ty TNHH kiểm toán DFK Việt nam

DFK

25

Công ty TNHH kiểm toán quốc tế

ICPA

26

Công ty TNHH kiểm toán và thẩm định giá Việt nam

AVA

27

Công ty TNHH kiểm toán FAC

FAC

28

Công ty TNHH kiểm toán Sao Việt

SAO VIỆT

29

Công ty TNHH kiểm toán ASCO

ASCO

30

Công ty TNHH kiểm toán CROWE Việt nam

CROWE

31

Công ty TNHH kiểm toán CPA Việt nam

CPA VIETNAM

32

Công ty TNHH kiểm toán và kế toán Hà nội

CPA HN

(Nguồn: UBCKNN – Bộ Tài chính)

DANH SÁCH DNKiT LÀ THÀNH VIÊN CỦA CÁC HÃNG KIỂM TOÁN QUỐC TẾ NĂM 2020


TT

Số hiệu

Tên công ty

Hãng kiểm toán quốc tế

I. HÃNG THÀNH VIÊN (NETWORKS FIRM)

1

001

Công ty TNHH Deloitte Việt Nam

Deloitte Touche Tohmatsu

2

002

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC

HLB International

3

004

Công ty TNHH Ernst&Young Việt Nam

Ernst &Young

4

006

Công ty TNHH Price Waterhouse Coopers Việt Nam

Price Waterhouse Coopers

5

007

Công ty TNHH KPMG

KPMG International

6

008

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C

Baker Tilly International

7

009

Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam

PKF International

8

010

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC

Prime Global

9

026

Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn RSM Việt Nam

RSM

10

038

Công ty TNHH Kiểm toán BDO

BDO International

11

055

Công ty TNHH Kiểm toán An Việt

GMN International

12

068

Công ty TNHH Grant Thornton (Việt Nam)

Grant Thornton International

13

071

Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn Chuẩn Việt

Reanda International

14

098

Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương

EURA Audit International

15

112

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn UHY

UHY International

16

119

Công ty TNHH Kiểm toán KTC SCS

Russell Bedford International

17

126

Công ty TNHH kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam

MGI

18

172

Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Horwath Việt Nam

Crowe Horwath International

19

177

Công ty TNHH Mazars Việt Nam

MAZARS SA, FRANCE

20

225

Công ty TNHH Nexia STT

Nexia International

21

242

Công ty TNHH PKF Việt Nam

PKF International

22

244

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kreston (Việt Nam)

Kreston International

23

252

Công ty TNHH Kiểm toán Việt & Co

Morison KSi

II. HÃNG HỘI VIÊN HIỆP HỘI (ASSOCIATION MEMBERS)


24

005

Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Tp. Hồ Chí Minh

INPACT Asia Pacific

25

013

Công ty TNHH Kiểm toán Thuỷ Chung

TIAG Group

26

034

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam

BKR International

27

042

Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam

DFK International

28

046

Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam

KS International

29

072

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế

AGN International Ltd

30

086

Công ty TNHH Kiểm toán Độc lập Quốc gia Việt Nam

EURA Audit International

31

098

Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương

EURA Audit International

32

137

Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM

Moore Stephens

International

33

142

Công ty TNHH DVTV Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam

MSI Global Alliance

34

193

Công ty TNHH Tri Thức Việt

IAPA International

35

223

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán TND

AicA

36

238

Công ty TNHH Parker Randall Việt Nam

Paker Randall International

III. HÃNG ĐẠI DIỆN LIÊN LẠC (CORRESPONDENT FIRMS)

37

016

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội

Allliance of Inter-Continental

Accountants

(Nguồn: Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán – Bộ Tài chính)


Phụ lục số 10

DANH MỤC CÁC LUẬT LIÊN QUAN DO QUỐC HỘI BAN HÀNH



Luật

Nội dung

Luật số 03/2003/QH11

Luật Kế toán

Luật số 88/2015/QH13

Luật Kế toán sửa đổi

Luật số 47/2010/QH12

Luật các Tổ chức Tín dụng

Luật số 59/2020/QH14

Luật Doanh nghiệp

Luật số 67/2011/QH12

Luật Kiểm toán độc lập

Luật số 24/2000/QH10

Luật Kinh doanh bảo hiểm

Luật số 61/2010/QH12

Luật Kinh doanh bảo hiểm sửa đổi

Luật số 70/2006/QH11

Luật Chứng khoán

Luật số 54/2019/QH14

Luật Chứng khoán sửa đổi, bổ sung

Luật số 81/2015/QH13

Luật Kiểm toán Nhà nước

Luật số 46/2010/QH12

Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam



Phụ lục số 11:

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 1991 – 1998


Nghị định/Thông tư/Quyết định


Nội dung

Nghị định 07/CP/1994

Quy chế kiểm toán độc lập trong nền kinh tế

quốc dân

Thông tư 22-TC/CĐKT/1994

Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định 07/CP

Quyết định 237/TC/QĐ/CĐKT/1994

Quy chế thi tuyển và cấp chứng chỉ KTV

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 1999 – 2010

Nghị định/Thông tư/Quyết định

Nội dung

Nghị định 105/2004/NĐ-CP

Quy chế KTĐL trong nền kinh tế quốc dân thay

thế cho Nghị định 07/CP/1994

Nghị định 133/2005/NĐ-CP

Sửa đổi, bổ sung Nghị định 105/2004/NĐ-CP

Nghị định 30/2009/NĐ-CP

Sửa đổi, bổ sung Nghị định 105/2004/NĐ-CP

(Bãi bỏ nghị định 133/2005/NĐ-CP)

Thông tư 64/2004/TT-BTC

Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định

105/2004/NĐ-CP

Thông tư 60/2006/TT-BTC

Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện thành lập và

hoạt động đối với doanh nghiệp kiểm toán


Quyết định số 76/2004/QĐ-BTC

Quy chế lựa chọn DNKiT được chấp thuận cho tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết hoặc tổ chức

kinh doanh chứng khoán

Quyết định 59/2004/QĐ-BTC

Quy chế thi tuyển và cấp chứng chỉ kiểm toán

viên và chứng chỉ hành nghề kế toán


Quyết định 47/2005/QĐ-BTC

Chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một

số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán

Quyết định 32/2007/QĐ-BTC

Quy chế kiểm soát chất lượng dịch vụ kế toán,

kiểm toán


Quyết định số 89/2007/QĐ-BTC

Quy chế lựa chọn DNKiT được chấp thuận cho tổ

chức phát hành, tổ chức niêm yết hoặc tổ chức kinh doanh chứng khoán

Quyết định 94/2007/QĐ-BTC

Quy chế thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và

chứng chỉ hành nghề kế toán

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI KTĐL GIAI ĐOẠN TỪ 2011 ĐẾN NAY

Nghị định/Thông tư/Quyết định

Nội dung

Nghị định 16/2011/NĐ-CP

Sửa đổi, bổ sung nghị định 105/2004/NĐ-CP


Nghị định 17/2012/NĐ-CP

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập


Nghị định 105/2013/NĐ-CP

Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập


Nghị định 84/2016/NĐ-CP

Tiêu chuẩn điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng


Nghị định 41 /2018/NĐ-CP

Quy định xử phạt vi phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập


Nghị định 34/2020/NĐ-CP

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

Thông tư 129/2012/TT-BTC

Quy định về việc thi và cấp chứng chỉ KTV và

chứng chỉ hành nghề kế toán


Thông tư số 150/2012/TT-BTC

Quy định cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán


Thông tư số 202/2012/TT-BTC

Hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề


Thông tư số 203/2012/TT-BTC

Trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD dịch vụ kiểm toán

Thông tư 214/2012/TT-BTC

Ban hànhcác chuẩn mực kiểm toán Việt Nam


Thông tư số 78/2013/TT-BTC

Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán


Thông tư 183/2013/TT-BTC

Thông tư về KTĐL đối với đơn vị có lợi ích công chúng

Thông tư 157/2014/TT-BTC

Quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán.


Thông tư số 56/2015/TT-BTC

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 150/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán


Thông tư số 65/2015/TT-BTC

Ban hành các chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ soát xét, gồm 2 chuẩn mực

Nội dung


Thông tư số 66/2015/TT-BTC

Ban hành các chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo khác, gồm 2 chuẩn mực


Thông tư số 67/2015/TT-BTC

Ban hành Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành


Thông tư số 68/2015/TT-BTC

Ban hành các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về dịch vụ liên quan,


Thông tư số 69/2015/TT-BTC

Ban hành Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo


Thông tư số 70/2015/TT-BTC

Ban hành Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán


Thông tư số 271/2016/TT-BTC

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện KD dịch vụ kế toán, kiểm toán


Thông tư số 91/2017/TT-BTC

Quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên

Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2020

Thông tư sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.

Thông tư số 43/VBHN-BTC, ngày 07/10/2020

Thông tư quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán


Quyết định 480/2013/QĐ-TTG

Chiến lược kế toán - kiểm toán đến năm 2020, tầm nhìn 2030

Quyết định số 3022/QĐ-BTC ngày 26/11/2014

Ban hành tài liệu hướng dẫn kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán tại các DNKiT

Quyết định số 2464/QĐ-BTC ngày 14/11/2016

Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và KTV hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2017

Quyết định số 2361/QĐ-BTC ngày 15/11/2017

Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2018

Quyết định số 2155/QĐ-BTC ngày 15/11/2018

Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2019

Quyết định số 1773/QĐ-BTC ngày 12/11/2020

Chấp thuận cho tổ chức kiểm toán và kiểm toán viên hành nghề được kiểm toán cho DVCLICC năm 2021

…….

……

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/04/2024