Nghị định/Thông tư/Quyết định
Phụ lục số 14
DANH MỤC HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC CHUẨN MỰC LIÊN QUAN ĐẾN KTĐL ĐÃ BAN HÀNH
Số hiệu CM | Tên chuẩn mực | |
1 | VSQC1 | Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1 - Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác |
2 | 200 | Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam |
3 | 210 | Hợp đồng kiểm toán |
5 | 230 | Tài liệu, hồ sơ kiểm toán |
6 | 240 | Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính |
7 | 250 | Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính |
8 | 260 | Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán |
9 | 265 | Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán |
10 | 300 | Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính |
11 | 315 | Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị |
12 | 320 | Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán |
13 | 330 | Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá |
14 | 402 | Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài |
15 | 450 | Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán |
16 | 500 | Bằng chứng kiểm toán |
17 | 501 | Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt |
18 | 505 | Thông tin xác nhận từ bên ngoài |
19 | 510 | Kiểm toán năm đầu tiên - Số dư đầu kỳ |
20 | 520 | Thủ tục phân tích |
21 | 530 | Lấy mẫu kiểm toán |
22 | 540 | Kiểm toán các ước tính kế toán (bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan) |
23 | 550 | Các bên liên quan |
24 | 560 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán |
25 | 570 | Hoạt động liên tục |
26 | 580 | Giải trình bằng văn bản |
Có thể bạn quan tâm!
- Xin Ông/bà Cho Biết Những Đánh Giá, Nhận Xét Của Mình Về Kiểm Toán Độc Lập Ở Việt Nam Và Đặc Biệt Trong Những Năm Gần Đây?
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 23
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 26
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Số hiệu CM | Tên chuẩn mực | |
27 | 600 | Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên). |
28 | 610 | Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ |
29 | 620 | Sử dụng công việc của chuyên gia |
30 | 700 | Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính |
31 | 705 | Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần |
32 | 706 | Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về BCTC |
33 | 710 | Thông tin so sánh - Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh |
34 | 720 | Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán |
35 | 800 | Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt |
36 | 805 | Lưu ý khi kiểm toán BCTC chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính |
37 | 810 | Dịch vụ báo cáo về BCTC tóm tắt |
38 | 2400 | Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính quá khứ |
39 | 2410 | Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập của đơn vị thực hiện |
40 | 3000 | Hợp đồng dịch vụ đảm bảo ngoài dịch vụ kiểm toán và soát xét thông tin tài chính quá khứ |
41 | 3400 | Kiểm tra thông tin tài chính tương lai |
42 | 3420 | Hợp đồng dịch vụ đảm bảo về báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo quy ước trong bản cáo bạch |
43 | 1000 | Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
44 | 4400 | Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính |
45 | 4410 | Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính |
46 | Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo | |
47 | Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán |
Số
Phụ lục số 15
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNKiT ĐƯỢC CỤC QUẢN LÝ GIÁM SÁT KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG NĂM TỪ 2015 – 2020
Chỉ tiêu | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
I | Tổng số DNKT đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ KTĐL | 142 | 157 | 169 | 185 | 194 | 198 |
II | Tổng số DNKiT được kiểm tra trực tiếp | 9 | 15 | 22 | Dừng KT | Dừng KT | Dừng KT |
1 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Đạt yêu cầu | 6 | 12 | 15 | - | ||
2 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Không đạt yêu cầu | 1 | 3 | 5 | - | ||
3 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Yếu kém, có sai sót nghiêm trọng | 2 | - | 2 | - | ||
4 | Số lượng KTV bị nhắc nhở | 18 | 20 | 38 | - | ||
III | Tổng số DNKiT kiểm tra vụ việc (Theo phản ánh đơn kiến nghị) | 3 | 3 | ||||
1 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán của DNKiT thời hạn 60 ngày | 1 | |||||
2 | Số lượng DNKiT bị nhắc nhở | - | 1 | ||||
3 | Số lượng KTV bị nhắc nhở | - | 1 | ||||
4 | Số lượng KTV đình chỉ hành nghề 12 tháng và 24 tháng | 2 | 2 |
(Nguồn: Báo cáo kiểm tra hàng năm,Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán - Bộ Tài chính)
Phụ lục số 16
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNKiT VÀ KTV
CHẤP THUẬN KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC
UBCKNN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG NĂM TỪ 2015-2020
Chỉ tiêu | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
I | Tổng số DNKiT được chấp thuận kiểm toán đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán | 27 | 30 | 34 | 30 | 40 | |
II | Tổng số DNKiT được kiểm tra trực tiếp | 9 | 10 | 9 | 7 | 10 | 10 |
1 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Tốt | 2 | 3 | 1 | 2 | ||
2 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Đạt yêu cầu | 7 | 6 | 6 | 8 | ||
3 | Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Không đạt yêu cầu | 1 | - | - | - | ||
III | Tổng số KTV được chấp thuận kiểm toán đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán | 608 | 665 | 759 | 770 | 833 | 926 |
1 | Số lượng KTV bị đình chỉ tư cách | 6 | 4 | 6 | 4 | 3 | |
2 | Số lượng KTV bị nhắc nhở | 3 | 19 | 24 | - | 2 |
(Nguồn: Báo cáo kiểm tra hàng năm do Ủy ban chứng khoán Nhà nước công bố)
Phụ lục số 17
BẢNG MÃ HÓA CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chí đánh giá/ Các chỉ tiêu | |
Tính hiệu lực | |
HL1 | Sự đầy đủ, đồng bộ, kịp thời trong soạn thảo, ban hành chính sách và pháp luật đối với KTĐL |
HL2 | Quy trình, thủ tục đánh giá thực thi chính sách và pháp luật được công bố công khai, rõ ràng, có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan QLNN |
HL3 | Hoạt động tư vấn, giải đáp và hướng dẫn giải quyết những vướng mắc, tồn đọng trong quá trình thực thi chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo đồng bộ |
HL4 | Cơ chế phát hiện, nhận dạng đúng và dự báo kịp thời các dấu hiệu và hành vi vi phạm tính tuân thủ pháp luật và đảm bảo chất lượng kiểm toán |
HL5 | Trình tự, thủ tục xử lý vi phạm trong quản lý KTĐL chặt chẽ, nâng cao trách nhiệm của cơ quan quản lý và người có thẩm quyền trong công tác xử lý vi phạm |
HL6 | Các chế tài xử phạt đảm bảo nghiêm minh, công khai, minh bạch, bao trùm hết các trường hợp và đủ sức răn đe |
HL7 | Mức độ tham gia, phản hồi của các chủ thể trong nền kinh tế và trách nhiệm giải trình của các cơ quan quản lý trong thực thi quyền lực |
Tính hiệu quả | |
HQ1 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đáp ứng yêu cầu và mục tiêu QLNN |
HQ2 | Bộ máy QLNN hoạt động hiệu quả đáp ứng yêu cầu quản lý toàn diện, kiểm tra, giám sát liên tục và đảm bảo chất lượng kiểm toán |
HQ3 | Nhân sự QLNN có năng lực, thực hiện hiệu quả chức năng quản lý và giám sát đối với KTĐL |
HQ4 | Sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa các cơ quan QLNN trực tiếp với các cơ quan QLNN thuộc các lĩnh vực có liên quan trong quá trình quản lý, giám sát KTĐL |
HQ5 | Quy trình kiểm tra, giám sát KTĐL được công bố công khai, rõ ràng |
HQ6 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL cho phép phòng ngừa, phát hiện và xử lý hành vi tham nhũng trong hoạt động KTĐL |
HQ7 | Công khai, minh bạch thông tin vi phạm của DNKiT, KTV hành nghề, đơn vị được kiểm toán |
Tiêu chí đánh giá/ Các chỉ tiêu | |
Tính phù hợp | |
PH1 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL phù hợp với thông lệ quốc tế và được các tổ chức quốc tế đánh giá cao |
PH2 | Các quy định đối với KTĐL hài hòa với các quy định và các thỏa thuận quốc tế song phương và đa phương |
PH3 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo phù hợp với sự phát triển của cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển của KTĐL |
PH4 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo giải quyết xung đột, hài hòa lợi ích giữa các bên liên quan và hỗ trợ phát triển thị trường lành mạnh, bền vững |
PH5 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đạt được sự đồng thuận cao của các bên liên quan, mang lại niềm tin cho các đối tượng trong nền kinh tế |
PH6 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo cạnh tranh lành mạnh giữa các DNKiT |
Tính ền vững | |
BV1 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL có tầm nhìn, có tính sáng tạo và thích ứng với từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế trong xu thế hội nhập |
BV2 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo tính khả thi không xung đột với các quy định pháp lý có liên quan |
BV3 | Chính sách và pháp luật đối với KTĐL ổn định, đồng bộ và nhất quán với các mục tiêu của chiến lược kế toán, kiểm toán |
BV4 | Chính sách, pháp luật đối với KTĐL có sự kế thừa và mang tính dự báo cao |
BV5 | Các quy định trong văn bản pháp luật mang tính chất tạo khung pháp lý, không quá chi tiết và không cứng nhắc |
Mã
BẢNG MÃ HÓA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Các đặc tính/ thuộc tính | |
YTMT1 | Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về KTĐL; |
YTMT2 | Cơ chế, chính sách, pháp luật của Nhà nước; |
YTMT3 | Hội nhập kinh tế quốc tế |
YTCT1: | Phương thức quản lý của Nhà nước; |
YTCT2: | Quan điểm của Nhà nước; |
YTCT3: | Bộ máy QLNN đối với KTĐL. |
YTKT1: | Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT; |
YTKT2: | Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV và đơn vị được kiểm toán; |
TYKT3: | Năng lực cạnh tranh của các DNKiT. |
Phụ lục số 19
PHÂN TÍCH CRONBACH – ALPHA THEO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Số iến quan sát | Mức độ quan trọng | Mức độ thực hiện | ||||
Hệ số tương quan iến tổng nhỏ nhất | Hê số Cronbach's Alpha | Hệ số tương quan iến tổng nhỏ nhất | Hê số Cronbach's Alpha | |||
Tiêu chí hiệu lực | ||||||
HL | 7 | 0.704 | 0.920 | 0.630 | 0.940 | |
Tiêu chí hiệu quả | ||||||
HQ | 7 | 0.698 | 0.920 | 0.700 | 0.940 | |
Tiêu chí phù hợp | ||||||
HP | 6 | 0.589 | 0.922 | 0.785 | 0.939 | |
Tiêu chí bền vững | ||||||
BV | 5 | 0.494 | 0.923 | 0.496 | 0.942 |
(Nguồn phân tích từ kết quả phần mềm SPSS)