Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 25

Nghị định/Thông tư/Quyết định

Phụ lục số 14

DANH MỤC HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC CHUẨN MỰC LIÊN QUAN ĐẾN KTĐL ĐÃ BAN HÀNH

Số

TT

Số hiệu

CM

Tên chuẩn mực


1


VSQC1

Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1 - Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và

các dịch vụ liên quan khác

2

200

Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực

hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

3

210

Hợp đồng kiểm toán




5

230

Tài liệu, hồ sơ kiểm toán

6

240

Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình

kiểm toán báo cáo tài chính

7

250

Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo

tài chính

8

260

Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán

9

265

Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán

10

300

Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính

11

315

Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn

vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị

12

320

Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán

13

330

Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá

14

402

Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài

15

450

Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán

16

500

Bằng chứng kiểm toán

17

501

Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt

18

505

Thông tin xác nhận từ bên ngoài

19

510

Kiểm toán năm đầu tiên - Số dư đầu kỳ

20

520

Thủ tục phân tích

21

530

Lấy mẫu kiểm toán

22

540

Kiểm toán các ước tính kế toán (bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý

và các thuyết minh liên quan)

23

550

Các bên liên quan

24

560

Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán

25

570

Hoạt động liên tục

26

580

Giải trình bằng văn bản

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 25

TT

Số hiệu

CM

Tên chuẩn mực

27

600

Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (kể cả công việc của kiểm

toán viên đơn vị thành viên).

28

610

Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ

29

620

Sử dụng công việc của chuyên gia

30

700

Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính

31

705

Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần

32

706

Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán

về BCTC

33

710

Thông tin so sánh - Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh

34

720

Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán

35

800

Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và

trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt


36


805

Lưu ý khi kiểm toán BCTC chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính

37

810

Dịch vụ báo cáo về BCTC tóm tắt

38

2400

Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính quá khứ


39

2410

Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập của

đơn vị thực hiện


40

3000

Hợp đồng dịch vụ đảm bảo ngoài dịch vụ kiểm toán và soát xét thông tin

tài chính quá khứ


41

3400

Kiểm tra thông tin tài chính tương lai

42

3420

Hợp đồng dịch vụ đảm bảo về báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo

quy ước trong bản cáo bạch

43

1000

Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành

44

4400

Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài

chính

45

4410

Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính

46


Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo

47


Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán

Số

Phụ lục số 15

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNKiT ĐƯỢC CỤC QUẢN LÝ GIÁM SÁT KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG NĂM TỪ 2015 – 2020


STT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Tổng số DNKT đủ điều kiện kinh

doanh dịch vụ KTĐL

142

157

169

185

194

198

II

Tổng số DNKiT được kiểm tra trực tiếp

9

15

22

Dừng

KT

Dừng

KT

Dừng

KT

1

Số lượng DNKiT được đánh giá

xếp loại: Đạt yêu cầu

6

12

15

-



2

Số lượng DNKiT được đánh giá

xếp loại: Không đạt yêu cầu

1

3

5

-



3

Số lượng DNKiT được đánh giá xếp loại: Yếu kém, có sai sót

nghiêm trọng


2


-


2


-



4

Số lượng KTV bị nhắc nhở

18

20

38

-



III

Tổng số DNKiT kiểm tra vụ việc

(Theo phản ánh đơn kiến nghị)





3

3

1

Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều

kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán của DNKiT thời hạn 60 ngày






1


2

Số lượng DNKiT bị nhắc nhở




-

1


3

Số lượng KTV bị nhắc nhở




-

1


4

Số lượng KTV đình chỉ hành nghề

12 tháng và 24 tháng





2

2

(Nguồn: Báo cáo kiểm tra hàng năm,Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán - Bộ Tài chính)

Phụ lục số 16

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNKiT VÀ KTV

CHẤP THUẬN KIỂM TOÁN CHO ĐƠN VỊ CÓ LỢI ÍCH CÔNG CHÚNG THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC

UBCKNN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG NĂM TỪ 2015-2020


STT

Chỉ tiêu

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Tổng số DNKiT được chấp thuận

kiểm toán đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán



27


30


34


30


40

II

Tổng số DNKiT được kiểm tra trực tiếp

9

10

9

7

10

10

1

Số lượng DNKiT được đánh giá xếp

loại: Tốt


2

3

1

2


2

Số lượng DNKiT được đánh giá xếp

loại: Đạt yêu cầu


7

6

6

8


3

Số lượng DNKiT được đánh giá xếp

loại: Không đạt yêu cầu


1

-

-

-


III

Tổng số KTV được chấp thuận kiểm toán đơn vị có lợi ích công chúng

thuộc lĩnh vực chứng khoán


608


665


759


770


833


926

1

Số lượng KTV bị đình chỉ tư cách


6

4

6

4

3

2

Số lượng KTV bị nhắc nhở


3

19

24

-

2

(Nguồn: Báo cáo kiểm tra hàng năm do Ủy ban chứng khoán Nhà nước công bố)

Phụ lục số 17

BẢNG MÃ HÓA CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ


hóa

Tiêu chí đánh giá/ Các chỉ tiêu


Tính hiệu lực

HL1

Sự đầy đủ, đồng bộ, kịp thời trong soạn thảo, ban hành chính sách và pháp luật đối với

KTĐL

HL2

Quy trình, thủ tục đánh giá thực thi chính sách và pháp luật được công bố công khai, rõ

ràng, có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan QLNN

HL3

Hoạt động tư vấn, giải đáp và hướng dẫn giải quyết những vướng mắc, tồn đọng trong

quá trình thực thi chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo đồng bộ

HL4

Cơ chế phát hiện, nhận dạng đúng và dự báo kịp thời các dấu hiệu và hành vi vi phạm tính

tuân thủ pháp luật và đảm bảo chất lượng kiểm toán

HL5

Trình tự, thủ tục xử lý vi phạm trong quản lý KTĐL chặt chẽ, nâng cao trách nhiệm của

cơ quan quản lý và người có thẩm quyền trong công tác xử lý vi phạm

HL6

Các chế tài xử phạt đảm bảo nghiêm minh, công khai, minh bạch, bao trùm hết các

trường hợp và đủ sức răn đe

HL7

Mức độ tham gia, phản hồi của các chủ thể trong nền kinh tế và trách nhiệm giải trình

của các cơ quan quản lý trong thực thi quyền lực


Tính hiệu quả

HQ1

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đáp ứng yêu cầu và mục tiêu QLNN

HQ2

Bộ máy QLNN hoạt động hiệu quả đáp ứng yêu cầu quản lý toàn diện, kiểm tra, giám sát

liên tục và đảm bảo chất lượng kiểm toán

HQ3

Nhân sự QLNN có năng lực, thực hiện hiệu quả chức năng quản lý và giám sát đối với

KTĐL

HQ4

Sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa các cơ quan QLNN trực tiếp với các cơ quan QLNN

thuộc các lĩnh vực có liên quan trong quá trình quản lý, giám sát KTĐL

HQ5

Quy trình kiểm tra, giám sát KTĐL được công bố công khai, rõ ràng

HQ6

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL cho phép phòng ngừa, phát hiện và xử lý hành vi

tham nhũng trong hoạt động KTĐL

HQ7

Công khai, minh bạch thông tin vi phạm của DNKiT, KTV hành nghề, đơn vị được kiểm

toán

hóa

Tiêu chí đánh giá/ Các chỉ tiêu


Tính phù hợp

PH1

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL phù hợp với thông lệ quốc tế và được các tổ chức

quốc tế đánh giá cao

PH2

Các quy định đối với KTĐL hài hòa với các quy định và các thỏa thuận quốc tế song

phương và đa phương

PH3

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo phù hợp với sự phát triển của cộng đồng

doanh nghiệp và sự phát triển của KTĐL

PH4

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo giải quyết xung đột, hài hòa lợi ích giữa

các bên liên quan và hỗ trợ phát triển thị trường lành mạnh, bền vững

PH5

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đạt được sự đồng thuận cao của các bên liên

quan, mang lại niềm tin cho các đối tượng trong nền kinh tế

PH6

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo cạnh tranh lành mạnh giữa các DNKiT


Tính ền vững

BV1

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL có tầm nhìn, có tính sáng tạo và thích ứng với từng

giai đoạn phát triển của nền kinh tế trong xu thế hội nhập

BV2

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm bảo tính khả thi không xung đột với các quy

định pháp lý có liên quan

BV3

Chính sách và pháp luật đối với KTĐL ổn định, đồng bộ và nhất quán với các mục tiêu

của chiến lược kế toán, kiểm toán

BV4

Chính sách, pháp luật đối với KTĐL có sự kế thừa và mang tính dự báo cao

BV5

Các quy định trong văn bản pháp luật mang tính chất tạo khung pháp lý, không quá chi tiết

và không cứng nhắc

BẢNG MÃ HÓA CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG


Các yếu tố

Các đặc tính/ thuộc tính

YTMT1

Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về KTĐL;

YTMT2

Cơ chế, chính sách, pháp luật của Nhà nước;

YTMT3

Hội nhập kinh tế quốc tế

YTCT1:

Phương thức quản lý của Nhà nước;

YTCT2:

Quan điểm của Nhà nước;

YTCT3:

Bộ máy QLNN đối với KTĐL.

YTKT1:

Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT;

YTKT2:

Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV và đơn vị được kiểm toán;

TYKT3:

Năng lực cạnh tranh của các DNKiT.


Phụ lục số 19

PHÂN TÍCH CRONBACH – ALPHA THEO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ



Yếu tố


Số

iến quan sát

Mức độ quan trọng

Mức độ thực hiện

Hệ số tương quan iến tổng nhỏ nhất

Hê số Cronbach's Alpha

Hệ số tương quan iến tổng nhỏ nhất

Hê số Cronbach's Alpha

Tiêu chí hiệu lực

HL

7

0.704

0.920

0.630

0.940

Tiêu chí hiệu quả

HQ

7

0.698

0.920

0.700

0.940

Tiêu chí phù hợp

HP

6

0.589

0.922

0.785

0.939

Tiêu chí bền vững

BV

5

0.494

0.923

0.496

0.942

(Nguồn phân tích từ kết quả phần mềm SPSS)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/04/2024