Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 23

HQ7: Công khai, minh ạch thông tin vi phạm của DNKiT, KTV hành nghề, đơn vị được kiểm toán *


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 23

PL: Tính phù hợp trong QLNN đối với kiểm toán độc lập

PL1: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL phù hợp với thông lệ quốc tế và được các tổ chức quốc tế đánh giá cao*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








PL2: Các quy định đối với KTĐL hài hòa với các quy định và các thỏa thuận quốc tế song phương và đa phương*



1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








PL3 Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo phù hợp với sự phát triển của cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển của KTĐL*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








PL4: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo giải quyết xung đột, hài hòa lợi ích giữa các ên liên quan và hỗ trợ phát triển thị trường lành mạnh, ền vững*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








PL5: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đạt được sự đồng thuận cao của các ên liên quan, mang lại niềm tin cho các đối tượng trong nền kinh tế *


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








PL6: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo cạnh tranh lành mạnh giữa các DNKiT*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








BV: Tính ền vững trong QLNN đối với KTĐL

BV1: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL có tầm nhìn, có tính sáng tạo và thích ứng với từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế trong xu thế hội nhập *



1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








BV2: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo tính khả thi không xung đột với các quy định pháp lý có liên quan*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








BV3: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL ổn định, đồng ộ và nhất quán với các mục tiêu của chiến lược KTĐL*



1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








BV4: Chính sách, pháp luật đối với KTĐL có sự kế thừa và mang tính dự áo cao*



1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế








BV5: Các quy định trong văn ản pháp luật mang tính chất tạo khung pháp lý, không quá chi tiết và không cứng nhắc*


1

2

3


4

5


Mức độ quan trọng







Mức độ thực hiện thực tế









Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHẢO SÁT


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐÓI VỚI KTĐL


STT

Đơn vị gửi phiếu khảo sát

Số phiếu gửi khảo sát

Số phiếu khảo sát hợp lệ nhận được

01

Cục Quản lý, giám sát kế toán kiểm toán - Bộ Tài chính

25

23

02

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

25

18

03

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

19

12

04

Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính

9

7

05

Ngân hàng Nhà nước

25

21

06

Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam

25

23

07

Hội Kế toán và kiểm toán Việt Nam

25

21


Tổng cộng

153

125

BẢNG KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QLNN ĐỐI VỚI KTĐL

a. Phần khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến QLNN đối với KTĐL qua google doc online

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính gửi: Quý Ông/Bà

Tôi là NCS của Trường Đại học Thương mại và đang thực hiện luận án tiến sĩ với đề tài “Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam”.

Nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và thực hiện đề tài, mong Ông (Bà) vui lòng cung cấp một số thông tin đa chiều về quản lý nhà nước (QLNN) đối với kiểm toán độc lập (KTĐL) ở Việt nam thông qua việc trả lời vào phiếu khảo sát sau (Phiếu khảo sát chỉ nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác).

Xin vui lòng điền các thông tin vào các dòng ghi trống và đánh dấu X vào ô mà Ông/ Bà cho là hợp lý. Trân trọng cám ơn sự giúp đỡ và công tác quý báu của quý Ông/ Bà

Địa chỉ email *

A. Thông tin chung

Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau: Họ và tên:

Họ và tên: *

Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về Trình độ học vấn *

Học đại học Sau đại học

Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về lĩnh vực hoạt động *

Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập

Quản lý nhà nước trong lĩnh vực có liên quan đến kiểm toán độc lập Tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán

B. Nội dung chi tiết khảo sát

Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2 - Không đồng ý; 3 - Trung dung; 4 - Đồng ý; 5 – Hoàn toàn đồng ý

Phần 1: Đánh giá về kiểm toán độc lập ở Việt Nam *



1 2 3 4 5








1.1. KTĐL đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trong






nền kinh tế



1.2. Số lượng và cơ cấu khách hàng sử dụng dịch vụ kiểm oán ngày càng đa dạng theo hướng mở rộng










1.3. Số lượng và quy mô các DNKiT phát triển nhanh chóng








1.5. Hội nhập quốc tế trong KTĐL không ngừng được nâng cao






1.4. Dịch vụ kiểm toán đa dạng, chất lượng kiểm toán được nâng cao đáp ứng kỳ vọng của các đối tượng sử dụng thông tin trong nền kinh tế

Phần 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam.

2.1. Các yếu tố môi trường quản lý:

1 2 3 4 5


2.1.1. Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL

2.1.2. Thể chế chính trị ảnh hưởng trọng yếu đến QLNN đối với KTĐL

2.1.3. Hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng sâu rộng đến QLNN đối với KTĐL

2.2. Các yếu tố chủ thể quản lý: *

2.2.1. Phương thức quản lý của Nhà nước tác động hiệu quả đến QLNN đối với KTĐL

1 2 3 4 5






2.2.3. Năng lực đội ngũ cán bộ QLNN là yếu tố then chốt của sự thành công trong QLNN đối với KTĐL

2.2.2. Quan điểm của Nhà nước tác động trực tiếp, toàn diện đến QLNN đối với KTĐL





2.3 Các yếu tố khách thể quản lý: *




1

2

3

4

5

2.3.1. Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL







2.3.2. Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV hành nghề và đơn vị được kiểm toán ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL











2.3.3. Năng lực cạnh tranh của các DNKiT tác động trực tiếp đến QLNN đối với KTĐL






Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!

b. Phần khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến QLNN đối với KTĐL ằng cách phát phiếu khảo sát trực tiếp



Kính gửi: Quý Ông/Bà

PHIẾU KHẢO SÁT

Tôi là NCS của Trường Đại học Thương mại và đang thực hiện luận án tiến sĩ với đề tài “Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam”.

Nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và thực hiện đề tài, mong Ông (Bà) vui lòng cung cấp một số thông tin đa chiều về quản lý nhà nước (QLNN) đối với dịch vụ kiểm toán độc lập (KTĐL) ở Việt nam thông qua việc trả lời vào phiếu khảo sát sau (Phiếu khảo sát chỉ nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác).

Xin vui lòng điền các thông tin vào các dòng ghi trống và đánh dấu X vào ô mà Ông/ Bà cho là hợp lý. Trân trọng cám ơn sự giúp đỡ và công tác quý báu của quý Ông/ Bà

A. Thông tin chung

Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau:

Họ và tên:........................................................................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................................................

Email * ...........................................................................................................................................

Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về Trình độ học vấn *

o Đại học:

o Sau Đại học:

Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về lĩnh vực hoạt động *

o Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập:

o Quản lý nhà nước trong lĩnh vực có liên quan đến dịch vụ kiểm toán độc lập:

o Tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán:

Nội dung chi tiết khảo sát



Câu hỏi khảo sát

Rất không đồng ý

Không đồng ý


Trung dung


Đồng ý

Rất đồng

ý

Phần 1: Đánh giá về kiểm toán độc lập ở Việt nam.






1.1. KTĐL đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trong nền kinh tế






1.2. Số lượng và cơ cấu khách hàng sử dụng dịch vụ kiểm toán ngày càng đa dạng theo hướng mở rộng






1.3. Số lượng và quy mô các DNKiT

phát triển nhanh chóng






Câu hỏi khảo sát

Rất không đồng ý

Không đồng ý


Trung dung


Đồng ý

Rất

đồng ý

1.4. Dịch vụ kiểm toán đa dạng, chất lượng kiểm toán được nâng cao đáp ứng kỳ vọng của các đối tượng sử dụng

thông tin trong nền kinh tế






1.5. Hội nhập quốc tế trong KTĐL không ngừng được nâng cao






Phần 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước (QLNN) đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam.






2.1 Các yếu tố môi trường quản lý






2.1.1. Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về KTĐL ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL






2.1.2. Thể chế chính trị ảnh hưởng trọng yếu đến QLNN đối với KTĐL






2.1.3. Hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng sâu rộng đến QLNN đối với KTĐL.






2.2 Các yếu tố chủ thể quản lý






2.2.1. Phương thức quản lý của Nhà nước tác động hiệu quả đến QLNN đối với KTĐL.






2.2.2. Quan điểm của Nhà nước tác động trực tiếp, toàn diện đến QLNN đối với KTĐL.






2.2.3. Năng lực đội ngũ cán bộ QLNN đối với KTĐL là yếu tố then chốt của sự thành công trong QLNN đối với

KTĐL.






2.3 Các yếu tố khách thể quản lý






2.3.1. Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL






2.3.2. Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV hành nghề và đơn vị được kiểm toán ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL






2.3.3. Năng lực cạnh tranh của các DNKiT tác động trực tiếp đến QLNN

đối với KTĐL







Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!

Phụ lục số 07

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TOÁN NĂM 2020

(Tổng hợp theo 4 chỉ tiêu lớn trong áo cáo hoạt động)


STT


Số hiệu


Tên công ty

Số lượng nhân viên chuyên nghiệp (Người)

Số lượng KTV

hành

nghề (Người)

Số lượng khách hàng (Khách hàng)


Tổng doanh thu (Triệu đồng)

1

001

Công ty TNHH Deloitte Việt Nam

903

78

2,439

1,351,447

2

002

Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC

440

85

2,006

252,158

3

004

Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam

800

80

2,416

986,881

4

005

Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

128

31

764

65,327

5

006

Công ty TNHH Pricewaterhouse Coopers Việt Nam

778

59

2,405

1,088,455

6

007

Công ty TNHH KPMG

546

46

1,662

550,934

7

008

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C

417

65

1,375

176,429

8

009

Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam

83

24

521

36,807

9

010

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC

129

36

793

60,124

10

013

Công ty TNHH Kiểm toán Thủy Chung

12

6

99

3,355

11

014

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán BHP

17

5

249

4,786

12

016

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội

77

22

354

27,016

13

018

Công ty TNHH Kiểm toán AS

73

17

416

25,880

14

021

Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá M&H

13

6

66

3,424

15

022

Công ty TNHH Kế toán -Kiểm toán - Tư vấn Việt Nam

42

6

87

15,764

16

023

Công ty TNHH dịch vụ kiểm toán và tư vấn kế toán Bắc Đẩu

40

10

348

14,519

17

026

Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn RSM Việt Nam

283

29

1,119

158,986

18

033

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc Lập

32

7

271

11,135

19

034

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam

117

25

1,025

63,400

20

037

Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt

97

29

822

32,872

21

038

Công ty TNHH Kiểm toán BDO

130

21

508

70,870

22

042

Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam

87

21

848

47,663

23

043

Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á

23

6

295

17,479

24

045

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K

141

27

1,329

90,662

25

046

Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam

36

10

179

8,236

26

047

Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC

79

17

369

26,862

27

048

Công ty TNHH Kiểm toán - tư vấn tài chính DNP

32

6

176

7,597

28

051

Công ty TNHH Kiểm toán U&I

41

16

536

21,999

29

055

Công ty TNHH Kiểm toán An Việt

117

31

450

91,049

30

058

Công ty TNHH tư vấn - kiểm toán S&S

132

22

492

54,693

31

065

Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Gia Cát

74

7

724

26,437

32

066

Công ty TNHH Kiểm toán Cimeico

13

6

42

9,083

33

068

Công ty TNHH Grant Thornton (Việt Nam)

243

21

814

175,081

34

069

Công ty TNHH TVĐT Tài chính, Kế toán, Thuế - Kiểm toán COM.PT

90

14

210

40,432

35

070

Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ

23

7

300

8,806

36

071

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt

87

20

539

37,565

37

072

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế

105

31

411

117,447

38

084

Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Định giá ACC _Việt Nam

62

15

330

36,090

39

085

Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông

11

6

85

9,985

40

088

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Nhất

27

7

241

17,725

41

091

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn DCPA

9

5

58

3,265

42

093

Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Hồng Hà

11

6

36

5,484

43

095

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn APEC

29

5

164

4,492

44

098

Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương

37

5

314

47,070

45

099

Công ty TNHH Kiểm toán FAC

122

20

707

69,330

46

101

Công ty TNHH kiểm toán định giá và tư vấn tài chính Việt Nam

27

6

352

18,772

47

102

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Thủ Đô

32

7

271

11,135

STT


Số hiệu


Tên công ty

Số lượng nhân viên chuyên nghiệp

(Người)

SL KTV

hành nghề (Người)

SL

khách hàng (Khách

hàng)

Tổng doanh thu (Triệu đồng)

48

105

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế ATAX

48

12

272

16,161

49

106

Công ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam

24

6

115

13,291

50

107

Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt

53

20

383

23,817

51

110

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Vạn An

23

8

87

5,895

52

111

Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á

17

10

166

7,097

53

112

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY

119

25

764

78,131

54

116

Công ty TNHH Kiểm toán KTV

25

7

98

16,503

55

119

Công ty TNHH Kiểm toán KTC (KTC SCS)

27

6

138

11,322

56

122

Công ty TNHH Kiểm toán VNC

5

4

19

2,381

57

123

Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán VNASC

25

10

168

26,889

58

124

Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt

94

22

338

36,428

59

126

Công ty TNHH kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam

150

30

1,379

96,832

60

127

Công ty TNHH Kiểm toán Vũng Tàu

28

9

174

17,205

61

129

Công ty TNHH Kiểm toán Đại Dương

50

8

369

30,030

62

131

Công ty TNHH Kiểm toán I.T.O

57

9

276

30,469

63

133

Công ty TNHH Kiểm toán TTP

50

20

306

24,782

64

135

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá AAFC

52

10

409

41,948

65

136

Công ty TNHH Kiểm toán quốc tế PNT

52

9

214

29,695

66

137

Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM

133

33

604

66,801

67

142

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía

Nam

56

27

614

36,234

68

143

Công ty TNHH Tài chính Kế toán và Kiểm toán Việt Nam

13

5

34

2,729

69

144

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Biên Hòa

12

5

70

2,917

70

145

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán kiểm toán Quảng Ninh

18

5

108

4,813

71

146

Công ty TNHH Tư vấn Thuế, Kế toán & Kiểm toán AVINA-IAFC

29

7

101

13,706

72

149

Công ty TNHH Kiểm toán ASCO

178

28

1,615

93,716

73

150

Công ty TNHH Kế toán, Kiểm toán Việt Nam

46

15

180

20,810

74

152

VNAS

79

30

699

63,583

75

153

Công ty TNHH Kiểm toán quốc tế Unistars

76

14

276

19,032

76

154

Công ty TNHH Kiểm toán VFA

23

6

133

10,610

77

156

Công ty TNHH Kiểm toán VACO

160

29

618

84,010

78

158

Công ty TNHH Kiểm toán và dịch vụ Tư vấn Hà Nội

33

8

126

25,649

79

160

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Úc

63

16

386

40,810

80

161

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán Hà Nội

12

5

11

2,712

81

166

Công tyTNHH Kiểm toán Immanuel

62

13

488

29,697

82

169

Công ty TNHH Kiểm toán và Giải pháp công nghệ thông tin Đại Nam

17

6

57

3,954

83

171

Công ty TNHH Định giá và Kiểm toán SPT

12

5

18

1,557

84

172

Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Việt Nam

106

20

510

57,717

85

173

Công ty TNHH Kiểm toán HDT Việt Nam

19

5

42

4,989

86

176

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Asean

19

7

137

12,380

87

177

Công ty TNHH Mazars Việt Nam

189

12

485

137,097

88

181

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Khang Việt

30

7

217

15,980

89

184

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Mỹ

20

8

91

8,283

90

185

Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn Alliance

7

4

42

1,281

91

187

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tín Việt - AICA

31

5

213

19,055

92

189

Công ty TNHH Kiểm toán Trường Thành

21

6

57

9,467

93

190

Công ty TNHH Kiểm toán E-Jung

132

23

571

69,713

94

191

Công ty TNHH Kiểm toán Chuẩn Vàng

11

6

48

1,449

95

193

Công ty TNHH Tri Thức Việt

47

9

412

21,093

96

195

Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán VIHA

5

5

15

4,519

97

196

Công ty TNHH Kiểm toán Thái Bình Dương

9

9

172

18,484

98

198

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá MHD

9

5

79

4,149

99

199

Công ty TNHH Kiểm toán Thăng Long

31

7

405

23,629

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/04/2024