HQ7: Công khai, minh ạch thông tin vi phạm của DNKiT, KTV hành nghề, đơn vị được kiểm toán *
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức Xã Hội Về Kiểm Toán Độc Lập
- Alvin A. Arens & James K.loebbecke (2000), Auditing-An Integrated Approach 7Th Edition, Prentice-Hall International, Inc.
- Xin Ông/bà Cho Biết Những Đánh Giá, Nhận Xét Của Mình Về Kiểm Toán Độc Lập Ở Việt Nam Và Đặc Biệt Trong Những Năm Gần Đây?
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
PL: Tính phù hợp trong QLNN đối với kiểm toán độc lập
PL1: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL phù hợp với thông lệ quốc tế và được các tổ chức quốc tế đánh giá cao*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
PL2: Các quy định đối với KTĐL hài hòa với các quy định và các thỏa thuận quốc tế song phương và đa phương*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
PL3 Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo phù hợp với sự phát triển của cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển của KTĐL*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
PL4: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo giải quyết xung đột, hài hòa lợi ích giữa các ên liên quan và hỗ trợ phát triển thị trường lành mạnh, ền vững*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
PL5: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đạt được sự đồng thuận cao của các ên liên quan, mang lại niềm tin cho các đối tượng trong nền kinh tế *
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
PL6: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo cạnh tranh lành mạnh giữa các DNKiT*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
BV: Tính ền vững trong QLNN đối với KTĐL
BV1: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL có tầm nhìn, có tính sáng tạo và thích ứng với từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế trong xu thế hội nhập *
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
BV2: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL đảm ảo tính khả thi không xung đột với các quy định pháp lý có liên quan*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
BV3: Chính sách và pháp luật đối với KTĐL ổn định, đồng ộ và nhất quán với các mục tiêu của chiến lược KTĐL*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
BV4: Chính sách, pháp luật đối với KTĐL có sự kế thừa và mang tính dự áo cao*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
BV5: Các quy định trong văn ản pháp luật mang tính chất tạo khung pháp lý, không quá chi tiết và không cứng nhắc*
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Mức độ quan trọng |
|
|
| ||||
Mức độ thực hiện thực tế |
|
|
|
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHẢO SÁT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐÓI VỚI KTĐL
Đơn vị gửi phiếu khảo sát | Số phiếu gửi khảo sát | Số phiếu khảo sát hợp lệ nhận được | |
01 | Cục Quản lý, giám sát kế toán kiểm toán - Bộ Tài chính | 25 | 23 |
02 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 25 | 18 |
03 | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính | 19 | 12 |
04 | Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính | 9 | 7 |
05 | Ngân hàng Nhà nước | 25 | 21 |
06 | Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam | 25 | 23 |
07 | Hội Kế toán và kiểm toán Việt Nam | 25 | 21 |
Tổng cộng | 153 | 125 |
BẢNG KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QLNN ĐỐI VỚI KTĐL
a. Phần khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến QLNN đối với KTĐL qua google doc online
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính gửi: Quý Ông/Bà
Tôi là NCS của Trường Đại học Thương mại và đang thực hiện luận án tiến sĩ với đề tài “Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt Nam”.
Nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và thực hiện đề tài, mong Ông (Bà) vui lòng cung cấp một số thông tin đa chiều về quản lý nhà nước (QLNN) đối với kiểm toán độc lập (KTĐL) ở Việt nam thông qua việc trả lời vào phiếu khảo sát sau (Phiếu khảo sát chỉ nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác).
Xin vui lòng điền các thông tin vào các dòng ghi trống và đánh dấu X vào ô mà Ông/ Bà cho là hợp lý. Trân trọng cám ơn sự giúp đỡ và công tác quý báu của quý Ông/ Bà
Địa chỉ email *
A. Thông tin chung
Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau: Họ và tên:
Họ và tên: *
Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về Trình độ học vấn *
Học đại học Sau đại học
Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về lĩnh vực hoạt động *
Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập
Quản lý nhà nước trong lĩnh vực có liên quan đến kiểm toán độc lập Tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán
B. Nội dung chi tiết khảo sát
Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2 - Không đồng ý; 3 - Trung dung; 4 - Đồng ý; 5 – Hoàn toàn đồng ý
Phần 1: Đánh giá về kiểm toán độc lập ở Việt Nam *
1 2 3 4 5
1.1. KTĐL đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trong | |||||
nền kinh tế |
1.2. Số lượng và cơ cấu khách hàng sử dụng dịch vụ kiểm oán ngày càng đa dạng theo hướng mở rộng
|
|
|
| ||
1.3. Số lượng và quy mô các DNKiT phát triển nhanh chóng | |||||
|
|
|
|
| |
1.5. Hội nhập quốc tế trong KTĐL không ngừng được nâng cao |
|
|
|
|
|
1.4. Dịch vụ kiểm toán đa dạng, chất lượng kiểm toán được nâng cao đáp ứng kỳ vọng của các đối tượng sử dụng thông tin trong nền kinh tế
Phần 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam.
2.1. Các yếu tố môi trường quản lý:
1 2 3 4 5
2.1.1. Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL
2.1.2. Thể chế chính trị ảnh hưởng trọng yếu đến QLNN đối với KTĐL
2.1.3. Hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng sâu rộng đến QLNN đối với KTĐL
2.2. Các yếu tố chủ thể quản lý: *
2.2.1. Phương thức quản lý của Nhà nước tác động hiệu quả đến QLNN đối với KTĐL
1 2 3 4 5
2.2.3. Năng lực đội ngũ cán bộ QLNN là yếu tố then chốt của sự thành công trong QLNN đối với KTĐL
2.2.2. Quan điểm của Nhà nước tác động trực tiếp, toàn diện đến QLNN đối với KTĐL
2.3 Các yếu tố khách thể quản lý: *
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
2.3.1. Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL |
|
|
|
|
| |
2.3.2. Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV hành nghề và đơn vị được kiểm toán ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL |
|
|
|
|
| |
2.3.3. Năng lực cạnh tranh của các DNKiT tác động trực tiếp đến QLNN đối với KTĐL |
|
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!
b. Phần khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến QLNN đối với KTĐL ằng cách phát phiếu khảo sát trực tiếp
Kính gửi: Quý Ông/Bà
PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi là NCS của Trường Đại học Thương mại và đang thực hiện luận án tiến sĩ với đề tài “Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam”.
Nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và thực hiện đề tài, mong Ông (Bà) vui lòng cung cấp một số thông tin đa chiều về quản lý nhà nước (QLNN) đối với dịch vụ kiểm toán độc lập (KTĐL) ở Việt nam thông qua việc trả lời vào phiếu khảo sát sau (Phiếu khảo sát chỉ nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác).
Xin vui lòng điền các thông tin vào các dòng ghi trống và đánh dấu X vào ô mà Ông/ Bà cho là hợp lý. Trân trọng cám ơn sự giúp đỡ và công tác quý báu của quý Ông/ Bà
A. Thông tin chung
Mong Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Họ và tên:........................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Email * ...........................................................................................................................................
Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về Trình độ học vấn *
o Đại học:
o Sau Đại học:
Ông/Bà vui lòng cho iết thông tin về lĩnh vực hoạt động *
o Quản lý nhà nước đối với kiểm toán độc lập:
o Quản lý nhà nước trong lĩnh vực có liên quan đến dịch vụ kiểm toán độc lập:
o Tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán:
Nội dung chi tiết khảo sát
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung dung | Đồng ý | Rất đồng ý | |
Phần 1: Đánh giá về kiểm toán độc lập ở Việt nam. | |||||
1.1. KTĐL đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trong nền kinh tế | |||||
1.2. Số lượng và cơ cấu khách hàng sử dụng dịch vụ kiểm toán ngày càng đa dạng theo hướng mở rộng | |||||
1.3. Số lượng và quy mô các DNKiT phát triển nhanh chóng |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung dung | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1.4. Dịch vụ kiểm toán đa dạng, chất lượng kiểm toán được nâng cao đáp ứng kỳ vọng của các đối tượng sử dụng thông tin trong nền kinh tế | |||||
1.5. Hội nhập quốc tế trong KTĐL không ngừng được nâng cao | |||||
Phần 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước (QLNN) đối với kiểm toán độc lập ở Việt nam. | |||||
2.1 Các yếu tố môi trường quản lý | |||||
2.1.1. Trình độ phát triển kinh tế và nhận thức của xã hội về KTĐL ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL | |||||
2.1.2. Thể chế chính trị ảnh hưởng trọng yếu đến QLNN đối với KTĐL | |||||
2.1.3. Hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng sâu rộng đến QLNN đối với KTĐL. | |||||
2.2 Các yếu tố chủ thể quản lý | |||||
2.2.1. Phương thức quản lý của Nhà nước tác động hiệu quả đến QLNN đối với KTĐL. | |||||
2.2.2. Quan điểm của Nhà nước tác động trực tiếp, toàn diện đến QLNN đối với KTĐL. | |||||
2.2.3. Năng lực đội ngũ cán bộ QLNN đối với KTĐL là yếu tố then chốt của sự thành công trong QLNN đối với KTĐL. | |||||
2.3 Các yếu tố khách thể quản lý | |||||
2.3.1. Năng lực tổ chức quản lý, điều hành và nguồn lực của các DNKiT ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL | |||||
2.3.2. Ý thức chấp hành pháp luật của DNKiT, KTV hành nghề và đơn vị được kiểm toán ảnh hưởng tích cực đến QLNN đối với KTĐL | |||||
2.3.3. Năng lực cạnh tranh của các DNKiT tác động trực tiếp đến QLNN đối với KTĐL |
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Ông/Bà!
Phụ lục số 07
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TOÁN NĂM 2020
(Tổng hợp theo 4 chỉ tiêu lớn trong áo cáo hoạt động)
Số hiệu | Tên công ty | Số lượng nhân viên chuyên nghiệp (Người) | Số lượng KTV hành nghề (Người) | Số lượng khách hàng (Khách hàng) | Tổng doanh thu (Triệu đồng) | |
1 | 001 | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam | 903 | 78 | 2,439 | 1,351,447 |
2 | 002 | Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC | 440 | 85 | 2,006 | 252,158 |
3 | 004 | Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam | 800 | 80 | 2,416 | 986,881 |
4 | 005 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh | 128 | 31 | 764 | 65,327 |
5 | 006 | Công ty TNHH Pricewaterhouse Coopers Việt Nam | 778 | 59 | 2,405 | 1,088,455 |
6 | 007 | Công ty TNHH KPMG | 546 | 46 | 1,662 | 550,934 |
7 | 008 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C | 417 | 65 | 1,375 | 176,429 |
8 | 009 | Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam | 83 | 24 | 521 | 36,807 |
9 | 010 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC | 129 | 36 | 793 | 60,124 |
10 | 013 | Công ty TNHH Kiểm toán Thủy Chung | 12 | 6 | 99 | 3,355 |
11 | 014 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán BHP | 17 | 5 | 249 | 4,786 |
12 | 016 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | 77 | 22 | 354 | 27,016 |
13 | 018 | Công ty TNHH Kiểm toán AS | 73 | 17 | 416 | 25,880 |
14 | 021 | Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá M&H | 13 | 6 | 66 | 3,424 |
15 | 022 | Công ty TNHH Kế toán -Kiểm toán - Tư vấn Việt Nam | 42 | 6 | 87 | 15,764 |
16 | 023 | Công ty TNHH dịch vụ kiểm toán và tư vấn kế toán Bắc Đẩu | 40 | 10 | 348 | 14,519 |
17 | 026 | Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn RSM Việt Nam | 283 | 29 | 1,119 | 158,986 |
18 | 033 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc Lập | 32 | 7 | 271 | 11,135 |
19 | 034 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam | 117 | 25 | 1,025 | 63,400 |
20 | 037 | Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt | 97 | 29 | 822 | 32,872 |
21 | 038 | Công ty TNHH Kiểm toán BDO | 130 | 21 | 508 | 70,870 |
22 | 042 | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam | 87 | 21 | 848 | 47,663 |
23 | 043 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á | 23 | 6 | 295 | 17,479 |
24 | 045 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K | 141 | 27 | 1,329 | 90,662 |
25 | 046 | Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam | 36 | 10 | 179 | 8,236 |
26 | 047 | Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC | 79 | 17 | 369 | 26,862 |
27 | 048 | Công ty TNHH Kiểm toán - tư vấn tài chính DNP | 32 | 6 | 176 | 7,597 |
28 | 051 | Công ty TNHH Kiểm toán U&I | 41 | 16 | 536 | 21,999 |
29 | 055 | Công ty TNHH Kiểm toán An Việt | 117 | 31 | 450 | 91,049 |
30 | 058 | Công ty TNHH tư vấn - kiểm toán S&S | 132 | 22 | 492 | 54,693 |
31 | 065 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Gia Cát | 74 | 7 | 724 | 26,437 |
32 | 066 | Công ty TNHH Kiểm toán Cimeico | 13 | 6 | 42 | 9,083 |
33 | 068 | Công ty TNHH Grant Thornton (Việt Nam) | 243 | 21 | 814 | 175,081 |
34 | 069 | Công ty TNHH TVĐT Tài chính, Kế toán, Thuế - Kiểm toán COM.PT | 90 | 14 | 210 | 40,432 |
35 | 070 | Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ | 23 | 7 | 300 | 8,806 |
36 | 071 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt | 87 | 20 | 539 | 37,565 |
37 | 072 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế | 105 | 31 | 411 | 117,447 |
38 | 084 | Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Định giá ACC _Việt Nam | 62 | 15 | 330 | 36,090 |
39 | 085 | Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông | 11 | 6 | 85 | 9,985 |
40 | 088 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Nhất | 27 | 7 | 241 | 17,725 |
41 | 091 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn DCPA | 9 | 5 | 58 | 3,265 |
42 | 093 | Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Hồng Hà | 11 | 6 | 36 | 5,484 |
43 | 095 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn APEC | 29 | 5 | 164 | 4,492 |
44 | 098 | Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương | 37 | 5 | 314 | 47,070 |
45 | 099 | Công ty TNHH Kiểm toán FAC | 122 | 20 | 707 | 69,330 |
46 | 101 | Công ty TNHH kiểm toán định giá và tư vấn tài chính Việt Nam | 27 | 6 | 352 | 18,772 |
47 | 102 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Thủ Đô | 32 | 7 | 271 | 11,135 |
Số hiệu | Tên công ty | Số lượng nhân viên chuyên nghiệp (Người) | SL KTV hành nghề (Người) | SL khách hàng (Khách hàng) | Tổng doanh thu (Triệu đồng) | |
48 | 105 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế ATAX | 48 | 12 | 272 | 16,161 |
49 | 106 | Công ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam | 24 | 6 | 115 | 13,291 |
50 | 107 | Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt | 53 | 20 | 383 | 23,817 |
51 | 110 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Vạn An | 23 | 8 | 87 | 5,895 |
52 | 111 | Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á | 17 | 10 | 166 | 7,097 |
53 | 112 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY | 119 | 25 | 764 | 78,131 |
54 | 116 | Công ty TNHH Kiểm toán KTV | 25 | 7 | 98 | 16,503 |
55 | 119 | Công ty TNHH Kiểm toán KTC (KTC SCS) | 27 | 6 | 138 | 11,322 |
56 | 122 | Công ty TNHH Kiểm toán VNC | 5 | 4 | 19 | 2,381 |
57 | 123 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán VNASC | 25 | 10 | 168 | 26,889 |
58 | 124 | Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt | 94 | 22 | 338 | 36,428 |
59 | 126 | Công ty TNHH kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam | 150 | 30 | 1,379 | 96,832 |
60 | 127 | Công ty TNHH Kiểm toán Vũng Tàu | 28 | 9 | 174 | 17,205 |
61 | 129 | Công ty TNHH Kiểm toán Đại Dương | 50 | 8 | 369 | 30,030 |
62 | 131 | Công ty TNHH Kiểm toán I.T.O | 57 | 9 | 276 | 30,469 |
63 | 133 | Công ty TNHH Kiểm toán TTP | 50 | 20 | 306 | 24,782 |
64 | 135 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá AAFC | 52 | 10 | 409 | 41,948 |
65 | 136 | Công ty TNHH Kiểm toán quốc tế PNT | 52 | 9 | 214 | 29,695 |
66 | 137 | Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM | 133 | 33 | 604 | 66,801 |
67 | 142 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam | 56 | 27 | 614 | 36,234 |
68 | 143 | Công ty TNHH Tài chính Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | 13 | 5 | 34 | 2,729 |
69 | 144 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Biên Hòa | 12 | 5 | 70 | 2,917 |
70 | 145 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán kiểm toán Quảng Ninh | 18 | 5 | 108 | 4,813 |
71 | 146 | Công ty TNHH Tư vấn Thuế, Kế toán & Kiểm toán AVINA-IAFC | 29 | 7 | 101 | 13,706 |
72 | 149 | Công ty TNHH Kiểm toán ASCO | 178 | 28 | 1,615 | 93,716 |
73 | 150 | Công ty TNHH Kế toán, Kiểm toán Việt Nam | 46 | 15 | 180 | 20,810 |
74 | 152 | VNAS | 79 | 30 | 699 | 63,583 |
75 | 153 | Công ty TNHH Kiểm toán quốc tế Unistars | 76 | 14 | 276 | 19,032 |
76 | 154 | Công ty TNHH Kiểm toán VFA | 23 | 6 | 133 | 10,610 |
77 | 156 | Công ty TNHH Kiểm toán VACO | 160 | 29 | 618 | 84,010 |
78 | 158 | Công ty TNHH Kiểm toán và dịch vụ Tư vấn Hà Nội | 33 | 8 | 126 | 25,649 |
79 | 160 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Úc | 63 | 16 | 386 | 40,810 |
80 | 161 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán Hà Nội | 12 | 5 | 11 | 2,712 |
81 | 166 | Công tyTNHH Kiểm toán Immanuel | 62 | 13 | 488 | 29,697 |
82 | 169 | Công ty TNHH Kiểm toán và Giải pháp công nghệ thông tin Đại Nam | 17 | 6 | 57 | 3,954 |
83 | 171 | Công ty TNHH Định giá và Kiểm toán SPT | 12 | 5 | 18 | 1,557 |
84 | 172 | Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Việt Nam | 106 | 20 | 510 | 57,717 |
85 | 173 | Công ty TNHH Kiểm toán HDT Việt Nam | 19 | 5 | 42 | 4,989 |
86 | 176 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Asean | 19 | 7 | 137 | 12,380 |
87 | 177 | Công ty TNHH Mazars Việt Nam | 189 | 12 | 485 | 137,097 |
88 | 181 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Khang Việt | 30 | 7 | 217 | 15,980 |
89 | 184 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Mỹ | 20 | 8 | 91 | 8,283 |
90 | 185 | Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn Alliance | 7 | 4 | 42 | 1,281 |
91 | 187 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tín Việt - AICA | 31 | 5 | 213 | 19,055 |
92 | 189 | Công ty TNHH Kiểm toán Trường Thành | 21 | 6 | 57 | 9,467 |
93 | 190 | Công ty TNHH Kiểm toán E-Jung | 132 | 23 | 571 | 69,713 |
94 | 191 | Công ty TNHH Kiểm toán Chuẩn Vàng | 11 | 6 | 48 | 1,449 |
95 | 193 | Công ty TNHH Tri Thức Việt | 47 | 9 | 412 | 21,093 |
96 | 195 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán VIHA | 5 | 5 | 15 | 4,519 |
97 | 196 | Công ty TNHH Kiểm toán Thái Bình Dương | 9 | 9 | 172 | 18,484 |
98 | 198 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá MHD | 9 | 5 | 79 | 4,149 |
99 | 199 | Công ty TNHH Kiểm toán Thăng Long | 31 | 7 | 405 | 23,629 |