PHỤ LỤC 3
(Đánh giá về mô hình và bộ máy QLNN đối với hoạt động PHCK của NHTMCP VN)
Statistics
Bộ máy QLNN về PHCK của các NHTMCP VN tại Bộ Tài chính, UBCKNN hợp lý, hoạt động hiệu quả | Bộ máy QLNN về PHCK của các NHTMCP VN tại NHNN hợp lý, hoạt động hiệu quả | Sự phối hợp giữa các cơ quan QLNN về PHCK của các NHTMCP VN nhịp nhàng, hiệu quả | Mô hình QLNN về PHCK của các NHTMCP hợp lý | ||
N | Valid | 192 | 192 | 192 | 192 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.66 | 3.05 | 3.02 | 3.48 | |
Std. Error of Mean | .082 | .069 | .084 | .071 | |
Std. Deviation | 1.133 | .953 | 1.164 | .987 | |
Variance | 1.284 | .908 | 1.356 | .974 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Sự Phối Kết Hợp Trong Quản Lý Nhà Nước Về Huy Động Vốn Qua Phát Hành Chứng Khoán Của Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 21
- Thông Tin Chung Về Người Được Khảo Sát
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Frequency Table
Bộ máy QLNN về PHCK của các NHTMCP VN tại Bộ Tài chính, UBCKNN hợp lý, hoạt động hiệu quả
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa hợp lý nhất | 9 | 4.7 | 4.7 | 4.7 |
Chưa hợp lý | 27 | 14.1 | 14.1 | 18.8 | |
Bình thường | 32 | 16.7 | 16.7 | 35.4 | |
Hợp lý | 77 | 40.1 | 40.1 | 75.5 | |
Hợp lý nhất | 47 | 24.5 | 24.5 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Bộ máy QLNN về PHCK của các NHTMCP VN tại NHNN hợp lý, hoạt động hiệu quả
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa hợp lý nhất | 18 | 9.4 | 9.4 | 9.4 |
Chưa hợp lý | 21 | 10.9 | 10.9 | 20.3 | |
Bình thường | 93 | 48.4 | 48.4 | 68.8 | |
Hợp lý | 53 | 27.6 | 27.6 | 96.4 | |
Hợp lý nhất | 7 | 3.6 | 3.6 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Sự phối hợp giữa các cơ quan QLNN về PHCK của các NHTMCP VN nhịp nhàng, hiệu quả
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa hiệu quả nhất | 8 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
Chưa hiệu quả | 73 | 38.0 | 38.0 | 42.2 | |
Bình thường | 50 | 26.0 | 26.0 | 68.2 | |
Hiệu quả | 30 | 15.6 | 15.6 | 83.9 | |
Hiệu quả nhất | 31 | 16.1 | 16.1 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Mô hình QLNN về PHCK của các NHTMCP hợp lý
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa hợp lý nhất | 10 | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Chưa hợp lý | 8 | 4.2 | 4.2 | 9.4 | |
Bình thường | 84 | 43.8 | 43.8 | 53.1 | |
Hợp lý | 59 | 30.7 | 30.7 | 83.9 | |
Hợp lý nhất | 31 | 16.1 | 16.1 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Histogram