146. Oratai Krutwaysho, Bill Bramwell (2010), ‘Tourism policy implementation and society, ScienceDirect’. < https://doi.org/10.1016/j.annals.2009.12.004>.
147. Priya Chetty (2011), ‘Advantages of demand forecast for the tourism industry’, Retrieved November 8, 2019, < http://www.projectguru.in>.
148. Richard Sharpley (2009), Tourism development and the environment: Beyond sustainability?, Earthscan, USA.
149. S.Medlik (1995), Managing Tourism, Butterworth - Heinemann Ltd.
150. Susan A.Weston (1996), Commercial Recreation & Tourism - An Introduction to Business Oriented Recreation, Brown & Benchmark.
151. Swarbrooke. J (2001), Sustainable tourism management, 2, CABI, London.
152. Tiffany M. Doan (2011), “Sustainable Ecotourism in Amazonia: Evaluation of Six Sites in Southeastern Peru”, International Journal of tourism research, Volume 15, Issue 3, May/June 2013, pp. 261-271, <http://onlinelibrary.wiley.com>.
153. UNEP, UNWTO (2005), Making Tourism More Sustainable - A Guide for Policy Makers, Madrid, Spain.
154. UNWTO (2004), Indicators of Sustainable Development for Tourism Destinations, Madrid, Spain.
155. UNWTO (2007), A Practical Guide to Tourism Destination Management, UNWTO Madrid.
156. UNWTO, DG DEVCO/EuropeAid (2013), ‘Sustainable Tourism for Development Guidebook’, Retrieved November 8, 2019, <http://icr.unwto.org>.
157. Valeriu, Elena-Manuela (2007), “Cultural tourism and sustainable development”, Romanian Journal of Economic Forecasting, Vol 1, pp. 89-96, <http://www.ipe.ro>.
158. Vuong, K. T., & Prof, D. P. R. (2019), Analyzing Factors Affecting Tourism Sustainable, European Journal of Business and Innovation Research, 7(1), 30–42.
159. World Economic Forum (WEF) (2009), The Travel and Tourism Competitiveness Report, Managing in a Time of Turbulence.
160. Xu Xeng (2015), ‘State management for business travel activities in China’, Retrieved May 12, 2019, <http://en.people.cn>.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Bảng tổng hợp các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | |
Phụ lục 1B | Bảng tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV |
Phụ lục 2A | Phiếu khảo sát ý kiến chuyên gia về các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV |
Phụ lục 2B | Phiếu khảo sát ý kiến chuyên gia về các các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV |
Phụ lục 2C | Danh sách và thông tin về chuyên gia được khảo sát |
Phụ lục 3A | Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV |
Phụ lục 3B | Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về các yếu tố ảnh hưởng tới Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV |
Phụ lục 4A | Phiếu khảo sát cán bộ làm việc trong các cơ quan QLNN về du lịch tại tỉnh Thanh Hóa |
Phụ lục 4B | Phiếu khảo sát doanh nghiệp |
Phụ lục 4C | Mẫu phiếu điều tra khảo sát khách du lịch |
Phụ lục 4D | Mẫu phiếu điều tra khảo sát người dân địa phương |
Phụ lục 4F | Số phiếu hợp lệ thu về từ các cơ quan QLNN và DNDL có người đại diện được điều tra |
Phụ lục 4G | Kết quả điều tra cơ quan QLNN về du lịch và các DNDL |
Phụ lục 5A | Bảng mã hóa các tiêu chí đánh giá Nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL |
Phụ lục 5B | Bảng mã hóa các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL |
Phụ lục 6A | Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng nội dung QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV thông qua các nhóm tiêu chí |
Phụ lục 6B | Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng các Yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV |
Phụ lục 7.1A. | Thông tin về khách du lịch |
Phụ lục 7.1B. | Thông tin chung về cộng đồng đân cư |
Phụ lục 7.2 | Kết quả khảo sát của khách du lịch chất lượng cơ sở lưu trú |
Phụ lục 7.3 | Kết quả khảo sát của khách du lịch về chất lượng nhà hàng/quán ăn |
Phụ lục 7.4 | Mức độ ốm đau, tại nạn gặp phải sau chuyến du lịch |
Phụ lục 7.5 | Kết quả khảo sát khách du lịch |
Phụ lục 7.6 | Kết quả khảo sát cộng đồng dân cư địa phương |
Phụ lục 8A | Kết quả PTDL Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 |
Phụ lục 8B | Danh mục một số dự án ưu tiên PTDL tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2008- 2020 |
Phụ lục 9 | Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa |
Phụ lục 10 | Bản đồ du lịch Thanh Hóa |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Công Tác Tuyên Truyền, Nâng Cao Nhận Thức Của Ngư I Dân Và Khách Du Lịch
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 22
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 23
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tới Quản Lý Nhà Nước Của Tỉnh Thanh Hóa Đối Với Ptdlbv.
- Ý Kiến Đánh Giá Về Thứ Tự Ảnh Hưởng Của Từng Yếu Tố (Mức Độ Ảnh Hưởng Giảm Dần)
- Quý Vị Đánh Giá Như Thế Nào Về Công Tác Bảo Vệ Tndl, Bảo Vệ Môi Trường Và Ứng Phó Với Biến Đổi Khí Hậu Tại Tỉnh Thanh Hóa?
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 1A:
Bảng tổng hợp các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV
Nội dung quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Phân loại | Nguồn tham khảo | |
Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL | Việc tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách PTDL của quốc gia đã phù hợp với tiềm năng và thế mạnh du lịch của tỉnh Thanh Hóa. | Tính phù hợp | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Hồng Phú (2018) | |
1 | Mức độ thực thi nghiêm túc chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách của các tổ chức, cá nhân liên quan; | Tính hiệu lực | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Hồng Phú (2018); Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Anh Tú (2015) | |
Việc tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch PTDL tại tỉnh Thanh Hóa đã kịp thời và mang lại hiệu quả. | Tính hiệu quả | |||
Mức độ gắn kết của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL của quốc gia so với với các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển KTXH của tỉnh Thanh Hóa | Tính bền vững | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về du lịch của địa phương cấp tỉnh | Việc xây dựng các VBQPPL về du lịch đã đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của tỉnh Thanh Hóa. | Tính hiệu quả | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Hồng Phú (2018) | |
2 | Hệ thống văn bản pháp luật du lịch được xây dựng và ban hành theo thẩm quyền của địa phương đầy đủ, đồng bộ, công khai, minh bạch | Tính hiệu lực | ||
Việc ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của tỉnh Thanh Hóa đã được quan tâm và thu hút được nhiều nhà đầu tư. | Tính hiệu lực | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Việc thực hiện và cụ thể hóa các VBQPPL đối với PTDLBV phù hợp với thực tế tại tỉnh Thanh Hóa. | Tính phù hợp | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
3 | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với phát triển DLBV, sự phối hợp của các cơ quan nhà nước | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả | Tính hiệu quả | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) |
Số lượng CBQL về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | Tính phù hợp |
Nội dung quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Phân loại | Nguồn tham khảo | |
trong việc QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý HĐDL trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra | Tính hiệu quả | ||
4 | Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương cấp tỉnh | Chính sách xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương hấp dẫn, hiệu quả | Tính hiệu quả | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) |
Việc phối hợp triển khai hoạt động xúc tiến phát triển thị trường trong những năm qua là hiệu quả | Tính phù hợp | |||
Công tác xúc tiến du lịch ở trong và ngoài tỉnh được thực hiện hợp lý, đạt kết quả | Tính phù hợp | |||
5 | Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL của địa phương cấp tỉnh (gồm điểm du lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch)? | Các VBQPPL về quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL phù hợp với các Nghị quyết phát triển KTXH, các chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch PTDL của tỉnh, góp phần PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. | Tính phù hợp | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Đào Nguyễn Hồng Phú (2018) |
Công tác quản lý các Khu du lịch cấp tỉnh, điểm du lịch đảm bảo có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch với các sở, ban, ngành | Tính hiệu lực | Tác giả phát triển từ lý thuyết được đề xuất bởi Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Thủ tục công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL đơn giản, thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, người dân | Tính hiệu quả | |||
Công tác bảo vệ TNDL, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương cấp tỉnh | Chính sách bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường du lịch của địa phương rõ ràng, đầy đủ, đồng bộ | Tính hiệu lực | Nguyễn Hồng Phú (2018) | |
6 | Các kế hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đã gắn với bảo vệ nguồn TNDL | Tính phù hợp | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Hồng Phú (2018) | |
Hoạt động kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình tạo ra và tiêu dùng sản phẩm du lịch đã được thực hiện và đảm bảo đúng quy định | Tính hiệu quả | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Các hoạt động giảm chất thải, xử lý chất thải tự nhiên phát sinh từ HĐDL được thực hiện thường xuyên và hiệu quả | Tính bền vững | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
7 | Công tác quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa học và công nghệ trong PTDL | Công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực du lịch được duy trì và tăng cường qua các năm. | Tính hiệu lực | Nguyễn Hồng Phú (2018) |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho hoạt động đào tạo và phát triển NNL du lịch tại địa phương được thực hiện một cách đồng bộ, đầy đủ | Tính hiệu lực | Nguyễn Hồng Phú (2018) |
STT | Nội dung quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Phân loại | Nguồn tham khảo |
8 | Mức độ đảm bảo của nguồn nhân lực cho hoạt động QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tính bền vững | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) | |
Việc ứng dụng CNTT trong HĐDL tại Thanh Hóa đã được triển khai và thực hiện hiệu quả. | Tính hiệu quả | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong PTDL của địa phương cấp tỉnh | Công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được thực hiện thường xuyên, định kỳ | Tính hiệu lực | Nguyễn Anh Tú (2015) | |
Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được tiến hành đúng quy trình, đúng thời gian | Tính hiệu quả | Đào Anh Tuấn (2013), Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) | ||
Nội dung thanh, kiểm tra, giám sát, xử lý sai phạm, khiếu nại khách quan và hợp lý | Tính phù hợp | Nguyễn Anh Tú (2015), Nguyễn Hồng Phú (2018) |
(Nguồn: tổng hợp của tác giả)
PHỤ LỤC 1B
Bảng tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV
NGUỒN THAM KHẢO | ||
I. Điều kiện Kinh tế, chính trị, xã hội | ||
1 | Sự tăng trưởng kinh tế của địa phương | Lê Thị Tố Quyên và cộng sự (2018); Dương Hoàng Hương (2017) |
2 | Giá cả dịch vụ du lịch hợp lý | Trương Trí Thông và Nguyễn Trọng Nhân (2019) |
3 | Mức độ đầu tư cho du lịch | Lê Thị Tố Quyên và cộng sự (2018) |
4 | Tình trạng ăn xin, chèo kéo khách và bán hàng rong | Vũ Văn Đông (2014) |
5 | Các loại tệ nạn xã hội, dịch bệnh | |
6 | Mức độ an toàn về trật tự, an ninh tại điểm du lịch, khu du lịch | |
II. TNDL | ||
7 | Các di tích lịch sử tôn tạo, bảo vệ, giữ gìn, và đưa vào khai thác DLBV | Lê Đức Viên (2017) |
8 | Sự phong phú, tươi đẹp của cảnh quan tự nhiên, văn hóa bản địa đặc sắc | Manuel và cộng sự (2016) |
9 | Sức hấp dẫn, độc đáo và đa dạng của hệ sinh thái động, thực vật | Nguyễn Thị Trang Nhung và cộng sự (2014) |
10 | Ẩm thực đa dạng, phong phú | Manuel và cộng sự (2016) |
III. Quan điểm, đường lối PTDLBV | ||
11 | Cơ chế, chính sách PTDL của tỉnh | Lê Đức Viên (2017); Trương Trí Thông (2019) |
12 | Các chính sách khuyến khích người dân PTDL theo hướng bền vững | |
13 | Sự phối hợp giữa chính quyền địa phương và người dân trong việc tổ chức các HĐDL của tỉnh | |
14 | Chiến lược về sản phẩm, nâng cao chất lượng các dịch vụ du lịch của tỉnh | Lê Thị Tố Quyên và cộng sự (2018) |
15 | Các chính sách giữ gìn tôn tạo và phát triển tài nguyên môi trường gắn với PTDLBV | Nguyễn Quyết Thắng (2012) |
IV. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ PTDLBV | ||
16 | Hệ thống đường sá, giao thông, phương tiện đi lại trong địa bàn | Maythawn (2014) |
17 | Hệ thống thông tin, điện, nước, trang thiết bị phục vụ HĐDL | |
18 | Hệ thống các cơ sở lưu trú, nhà hàng | Nguyễn Trọng Nhân (2015) |
19 | Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn, mua sắm hàng hóa | |
V. Năng lực QLNN đối với PLDLBV | ||
20 | Sự phù hợp trong phân cấp, phân quyền của bộ máy QLNN đối với PLDLBV | Trần Thị Xuân Mai (2019) |
Trình độ, năng lực của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | ||
22 | Phẩm chất đạo đức của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | |
VI. Ý thức trách nhiệm của khách DL, cơ sở KDDL và người dân địa phương | ||
23 | Ý thức trách nhiệm của khách DL | Dương Hoàng Hương (2017) |
24 | Ý thức trách nhiệm của cơ sở KDDL | |
25 | Ý thức bảo vệ môi trường và PTDL của người dân địa phương | Nguyễn Quyết Thắng (2012) |
21
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 2A
Phiếu khảo sát ý kiến chuyên gia về các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV
Số phiếu:……. | |
PHÒNG QUẢN LÝ SAU ĐẠI HỌC |
PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
(Về các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV)
PHẦN MỞ ĐẦU
Xin chào Quý vị! Tôi tên là: Lê Thị Bình, là hiện đang là NCS của trường Đại học Thương mại, Hà Nội. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV”. Trước tiên, xin chân thành cảm ơn Quý vị đã tạo điều kiện gặp mặt và thực hiện cuộc trao đổi này. Các quan điểm được thảo luận sẽ rất hữu ích cho đề tài nghiên cứu và góp phần hoàn thiện Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV.
Thông tin cá nhân người được khảo sát:
Họ và tên: ……………………. Tuổi:…………………..Giới tính:….. Đơn vị công tác: ……………………..
Chức danh: .. ……………….. Trình độ học vấn: …………………. Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại: ……………………….
PHẦN NỘI DUNG
1. Các yếu tố tiêu chí đánh giá nội dung Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV.
Nội dung QLNN đối với PTDLBV của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
1 | Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL | Việc tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách PTDL của quốc gia đã phù hợp với tiềm năng và thế mạnh du lịch của tỉnh Thanh Hóa. | ||||
Mức độ thực thi nghiêm túc chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách của các tổ chức, cá nhân liên quan; | ||||||
Việc tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch PTDL tại tỉnh Thanh Hóa đã kịp thời và mang lại hiệu quả. | ||||||
Mức độ gắn kết của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL của quốc gia so với với các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển KTXH của tỉnh |
Nội dung QLNN đối với PTDLBV của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
Thanh Hóa | ||||||
Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về du lịch của địa phương cấp tỉnh | Việc xây dựng các VBQPPL về du lịch đã đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của tỉnh Thanh Hóa. | |||||
2 | Hệ thống văn bản pháp luật du lịch được xây dựng và ban hành theo thẩm quyền của địa phương đầy đủ, đồng bộ, công khai, minh bạch | |||||
Việc ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của tỉnh Thanh Hóa đã được quan tâm và thu hút được nhiều nhà đầu tư. | ||||||
Việc thực hiện và cụ thể hóa các VBQPPL đối với PTDLBV phù hợp với thực tế tại tỉnh Thanh Hóa. | ||||||
3 | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững, sự phối hợp của các cơ quan nhà nước trong việc QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả | ||||
Số lượng CBQL về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | ||||||
Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý HĐDL trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra | ||||||
4 | Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương cấp tỉnh | Chính sách xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương hấp dẫn, hiệu quả | ||||
Việc phối hợp triển khai hoạt động xúc tiến phát triển thị trường trong những năm qua là hiệu quả | ||||||
Công tác xúc tiến du lịch ở trong và ngoài tỉnh được thực hiện hợp lý, đạt kết quả | ||||||
5 | Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL của địa phương cấp tỉnh (gồm điểm du lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch)? | Các VBQPPL về quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL phù hợp với các Nghị quyết phát triển KTXH, các chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch PTDL của tỉnh, góp phần PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. | ||||
Công tác quản lý các Khu du lịch cấp tỉnh, điểm du lịch đảm bảo có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch với các sở, |