Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 23


30. Vũ Thị Hạnh (2012), Đánh giá tiềm năng tự nhiên phục vụ PTDLBV khu vực ven biển và các đảo tỉnh Quảng Ninh, Luận án tiến sĩ, ĐH Sư phạm Hà Nội.

31. Trần Sơn Hải (2010), Phát triển nguồn nhân lực ngành DL khu vực duyên hải Nam Trung Bộ - Tây Nguyên, Luận án tiến sĩ, Học viện Hành chính Quốc gia.

32. Lương Thanh Hải (2013), Quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên: Hướng dẫn PTDLBV tại tỉnh Kiên Giang và cụ thể cho khu vực Hà Tiên - Đông Hồ, NXB Nông Nghiệp, Tp HCM.

33. Trần Thị Minh Hòa (2013), 'Hoàn thiện mối quan hệ giữa các bên liên quan nhằm phát triển HĐDL tại Việt Nam', Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHN, Số 3, Tập 29, tr. 19-28.

34. Trần Thị Hòa (2016), ‘Hoàn thiện nội dung quản lý nhà nước đối với PTDLBV tại thành phố Đà Nẵng’, tham luận tại Hội thảo khoa học quốc tế PTDLBV khu vực Duyên hải Nam Trung bộ Việt Nam, Đà Nẵng, tháng 07 năm 2016.

35. Nguyễn Đình Hòa, Vũ Văn Hiến (2001), Du lịch bền vững, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

36. Học viện Hành chính Quốc gia (2011), Giáo trình Quản lý hành chính nhà nước - Tập 1, NXB Lao Động, Hà Nội.

37. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2016), Giáo trình Quản lý kinh tế, Tập 12, Hà Nội.

38. Hội đồng Xuất bản toàn tập C.Mac và PH.Ăng-Ghen (2002), C.Mac và PH.Ăng-Ghen, NXB Chính trị Quốc gia Sự Thật, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.

39. Nguyễn Văn Hợp (2014), Giải pháp quản lý và khai thác du lịch sinh thái ở các vườn quốc gia Việt Nam theo hướng phát triển bền vững (Nghiên cứu điểm vườn quốc gia Cúc Phương), Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội, Hà Nội.

40. Trần Quốc Hiếu (2018), Quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực ở các Doanh nghiệp may phục vụ quân đội trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương.

Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 23

41. Lê Hoằng Bá Huyền (2015), Nghiên cứu giải pháp thu hút vốn ngoài NSNN đầu tư PTDL Thanh Hóa đến năm 2025, đề tài cấp Tỉnh.

42. Dương Hoàng Hương (2017), PTDLBV tỉnh Phú Thọ, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

43. Nguyễn Lan Hương (2020), Kinh nghiệm PTDL sinh thái tại Sabah, Malaysia - Viện Nguyên cứu PTDL, Viện Nghiên cứu PTDL, truy cập ngày 20 tháng 04 năm 2020, <http://itdr.org.vn>.


44. Nguyễn Thị Hồng Lâm (2013), Kinh tế DL ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

45. Ngô Thắng Lợi (2010), PTBV vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020, Đề tài nghiên cứu khoa học trọng điểm cấp Bộ.

46. Ngô Thắng Lợi, Phan Thị Nhiệm (2008), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.

47. Ngô Thắng Lợi, Vũ Thành Hưởng (2015), PTBV ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội.

48. Nguyễn Tư Lương (2016), Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An đến năm 2020, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Thương mại Hà Nội, Hà Nội.

49. Phạm Trung Lương (Chủ nhiệm) (2002), Cơ sở khoa học và giải pháp PTDL ở Việt Nam, Đề tài khoa học - công nghệ độc lập cấp Nhà nước, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng cục Du lịch, Hà Nội.

50. Phạm Trung Lương (2005), Phát triển du lịch bền vững, Tài liệu tập huấn Quản lý nhà nước về du lịch, Tổng cục Du lịch, Hà Nội.

51. Trần Thị Xuân Mai (2019), Quản lý nhà nước về du lịch tại Đồng bằng sông Cửu Long, Luận án tiến sĩ, Học viện Hành chính Quốc gia.

52. Hồ Kỳ Minh và các tác giả (2011), PTBV ngành du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, Viện Nghiên cứu và Phát triển Kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng.

53. Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang (2001), Marketing Du Lịch, NXB Thành phố Hồ Chí Minh.

54. Nguyễn Trọng Nhân (2015), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến sự PTDL Chợ Nổi ở thành phố Cần Thơ và vùng phụ cận’, tạp chí khoa học Đại Học Cần Thơ, số 01 (2015) Trang: 50-59.

55. Nguyễn Thị Trang Nhung, Đỗ Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Oánh Khoa (2015), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ DL sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội’, Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 4: 675-686.

56. Võ Thị Thu Ngọc (2017), Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển, truy cập ngày 20 tháng 04 năm 2020, <http://jos.hueuni.edu.vn>.

57. Nguyễn Hồng Phú (2018), Quản lý nhà nước về đầu tư phát triển nhà ở khu đô thị ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương.

58. Ngô Nguyễn Hiệp Phước (2018), Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.


59. Phutsady Phanyasith (2016), Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với HĐDL ở nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

60. Hồ Đức Phớc (2010), Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

61. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật bảo vệ môi trường, Hà Nội.

62. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật du lịch, Nxb. Chính trị Quốc gia, Luật số: 09/2017/QH14, ngày 19 tháng 06 năm 2017.

63. Lê Thị Tố Quyên, Lý Mỷ Tiên, Đào Ngọc Cảnh và Nguyễn Trọng Nhân (2018), ‘Những nhân tố ảnh hướng đến sự PTDLBV tại quần đảo Nam du, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang’, Tạp chí Khoa học Trường ĐH An Giang, 20(2): 97-109.

64. Nguyễn Phước Quý Sang (2018), PTDLBV thành phố Cần Thơ đến năm 2020, Luận án tiến sĩ, Học viện Khoa học xã hội.

65. Sở Thông tin Văn hóa và Du lịch tỉnh Luang Pra Bang (2017), Báo cáo tổ chức hoạt động năm 2012-2016 và kế hoạch 2017-2018.

66. Sở VHTT&DL Thanh Hóa (2016), Công văn 2077/SVH-TT&DL-NVDL ngày 26/8/2015 về việc triển khai thực hiện các đề án, dự án PTDL Thanh Hóa năm 2016.

67. Sở VHTT&DL Thanh Hóa (2019), Báo cáo HĐDL năm 2019, nhiệm vụ trọng tâm 2020.

68. Nguyễn Thị Tâm (2018), QLNN đối với hoạt động kinh doanh lưu trú du lịch tại Hải Phòng, Luận án tiến sĩ, Đại học Thương mại.

69. Trịnh Đăng Thanh (2004), Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với HĐDL ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ luật học, Đại học Hà Nội.

70. Lê Văn Thăng, Trần Anh Tuấn và Bùi Thị Thu (2004), Giáo trình du lịch và môi trường, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.

71. Nguyễn Nam Thắng (2015), Nghiên cứu mô hình năng lực cạnh tranh cấp tỉnh trong lĩnh vực du lịch, Luận án Tiến sĩ, Đại học Bách khoa Hà Nội.

72. Trương Điện Thắng (2010), ‘Quản lý nhà nước về du lịch’, Báo điện tử Đà Nẵng, truy cập ngày 16/09/2019, <https://baodanang.vn/>.

73. Nguyễn Quyết Thắng (2012), Nghiên cứu tìêm năng và các giải pháp PTDL sinh thái, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.

74. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao Động – Xã Hội.


75. Trương Trí Thông (2019), ‘Giải pháp PTDL biển đảo huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang theo hướng bền vững’, Sustainable Development of Tourism Products and Human Resources, ngày 23/08/2019, Thành phố Đà Lạt, Information and Communications Publishing House, Hà Nội, 515-521.

76. Trương Trí Thông và Nguyễn Trọng Nhân (2019), ‘Đánh giá của khách DL đối với sự PTDL biển đảo bền vững ở huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang’, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn Quốc - Khoa học Địa lý Việt Nam phục vụ PTBV trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0, ngày 22/4/2019, Trường ĐH Khoa học – Đại học Huế, Nhà xuất bản Thanh niên, Thừa Thiên Huế, 323-332.

77. Thủ tướng Chính phủ (2002), Quyết định số 97/2002/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược PTDL Việt Nam 2001 - 2010, Hà Nội.

78. Thủ tướng Chính phủ (2004), Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg về việc ban hành Định hướng chiến lược PTBV ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam), Hà Nội.

79. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, Hà Nội.

80. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 2473/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược PTDL Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.

81. Thủ tướng Chính phủ (2012), Chiến lược PTBV Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, Hà Nội.

82. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 201/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể PTDL Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.

83. Thủ tướng chính phủ (2020), Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển du lich Việt Nam đến năm 2030, số 147/QĐ-TTg, ngày 22/01/2020.

84. Thủ tướng Chính phủ (2015), Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Hà Nội.

85. Thủ tướng chính phủ (2020), Quyết định phê duyệt “Chiến lược phát triển du lich Việt Nam đến năm 2030”, số 147/QĐ-TTg, ngày 22/01/2020.

86. Nguyễn Thị Thục (2014), Di sản văn hóa vùng Hàm Rồng ở tỉnh Thanh Hóa,

Luận án tiến sĩ văn hóa học, Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam.

87. Tỉnh ủy Thanh Hóa (2016), Quyết định về việc ban hành Chương trình PTDL Thanh hóa giai đoạn 2016-2020 trong đó xác định mục tiêu PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, trở thành một trong những trọng điểm du lịch của cả nước vào năm 2020, số 290-QĐ/TU, ngày 27/5/2016.


88. Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu (2008), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Giáo dục.

89. Lê Hà Trang (2019), Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Thương mại.

90. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

91. Nguyễn Quốc Tuấn (2015), Quản lý nhà nước đối với dịch vụ Logistics ở Cảng Hải phòng, Luận án tiến sĩ, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương.

92. Nguyễn Đức Tuy (2014), Thực trạng PTDLBV trên địa bàn Tây Nguyên, Luận án tiến sĩ, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.

93. Bùi Thị Ánh Tuyết (2020), Quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực y tế trình độ cao tại Sơn La, Luận án tiến sĩ, Đại học Thương mại.

94. Nguyễn Anh Tú (2015), Quản lý nhà nước đối với hoạt động xuất bản, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.

95. Nguyễn Thị Tú (2018), Quản lý Nhà nước đối với PTDL tâm linh ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

96. Nguyễn Hoàng Tứ (2016), QLNN địa phương đối với PTDLBV, Luận án tiến sĩ, Đại học Thương mại.

97. UBND tỉnh Thanh Hoá (2009), Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 về điều chỉnh quy hoạch tổng thể PTDL tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.

98. UBND tỉnh Thanh Hóa (2011), Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020, số 3542/QĐ-UBND, ngày 16/10/2011.

99. UBND tỉnh Thanh Hóa (2013), Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, số 3173/QĐ-UBND, ngày 11/09/ 2015.

100. UBND tỉnh Thanh Hóa (2014), Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 25/4/2014 về PTDL tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, thực hiện Chương trình hành động Quốc gia về du lịch.

101. UBND tỉnh Thanh Hóa (2014 – 2017), Các báo cáo tổng kết công tác PTDL tỉnh Thanh Hóa.

102. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định phê duyệt Chiến lược PTDL tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, số 492/QĐ-UBND, ngày 09/02/2015.


103. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định số 1287/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án “Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao chất lượng quản trị DNDL theo mô hình chuẩn quốc tế giai đoạn 2016-2020” ngày 13 tháng 04 năm 2015.

104. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định phê duyệt “Kế hoạch thực hiện các đề án, dự án PTDL Thanh Hóa năm 2016”, số 3892/QĐ-UBND, ngày 06/10/2015.

105. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược tăng trưởng xanh tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, số 359/QĐ- UBND, ngày 17/6/2015.

106. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Kế hoạch 13/KH-UBND ngày 06/02/2015 về triển khai Nghị quyết số 09- NQ/TU ngày 14/11/2014 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá về lĩnh vực du lịch.

107. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định phê duyệt “Chiến lược PTDL tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030”, số 492/QĐ-UBND, ngày 09/2/2015.

108. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Quyết định phê duyệt “Kế hoạch thực hiện các đề án, dự án PTDL Thanh Hóa năm 2016”, số 3892/QĐ-UBND, ngày 06/10/2015.

109. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016), Kế hoạch tuyên truyền nâng cao nhận thức của xã hội về PTDL và đẩy mạnh hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, số 29/KH-UBND, ngày 02/3/2016.

110. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016), Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về việc ban hành chương trình PTDL Thanh Hóa giai đoạn 2016 -2020.

111. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016), Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 09/02/2016 của phê duyệt Chiến lược PTDL tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

112. UBND tỉnh Thanh Hóa (2016), Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh, số 39/2016/QĐ-UBND, ngày 21/9/2016.

113. UBND tỉnh (2017), Quyết định số 1554/QĐ-UBND về ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16/01/2017 của Bộ chính trị về PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, ngày 11/5/2017.

114. UBND tỉnh Thanh Hóa (2018), Quyết định về phê duyệt Đề án PTDL thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, số 441/QĐ-UBND, ngày 31/01/2018.


115. UBND tỉnh Thanh Hóa (2018), Quyết định ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, số 27/2018/QĐ-UBND, ngày 14/09/2018.

116. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2019), Nghị quyết về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong giai đoạn 2019 – 2021, số 653/2019/ UBTVQH14, ngày 12/03/2019.

117. UBND tỉnh Thanh Hóa (2019), Kế hoạch triển khai thực hiện đề án cơ cấu lại ngành du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển thành ngành kinh tế mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, số 114/KH-UBND, ngày 03/5/2019.

118. La Nữ Ánh Vân (2012), PTDL tỉnh Bình Thuận trên quan điểm PTBV, Luận án tiến sĩ địa lí, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.

119. Nguyễn Tấn Vinh (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.

120. Lê Đức Viên (2017), PTDL thành phố Đà Nẵng theo hướng bền vững, Luận án tiến sĩ, Đại Học Đà Nẵng.

121. Mai Anh Vũ (2021), PTBVDL tại Thanh Hóa, luận án tiến sĩ, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội.

122. Bùi Thị Hải Yến (2009), Quy hoạch du lịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

Tài liệu Tiếng Anh

123. Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988), Structural equation modeling in practice: A review and recommended two-step approach, Psychological Bulletin, Retrieved December 2, 2019, <https://doi.org/10.1037/0033-2909.103.3.411>.

124. Boullón R. C. (1985), “Planificacion del Espacio Turisico, Editorial Trillas, Mexico”, Guidelines: Development of national parks and protected areas for tourism, J. A. McNeely, J. W. Thorsell và H. CeballosLascurain, WTO, UNEP.

125. Buhalis Dimitrios (2000), ‘Marketing the competitive destination of the future’, Tourism management, 21 (1), 97-116.

126. Díaz, M. R., & Espino-Rodríguez, T. F. (2016), ‘Determining the sustainability factors and performance of a tourism destination from the stakeholders’ perspective’, Sustainability (Switzerland), 8(9).

<https://doi.org/10.3390/su8090951>.

127. Fatmagul Cetinel & Medet Yolal (2009), Public Policy and Sustainable Tourism in Turkey, Anadolu University, Volume 4, Number 3, Spring 2009, 35-50.

128. Faulkner Bill (2003), ‘Tourism development options in Indonesia and the case of agro-tourism in central Java’, Trong Embracing and Managing Change in Tourism, Routledge, New York, 237-256.


129. Freeman R.E. (1984), Strategic management: A stakeholder approach, Pitman, Boston.

130. Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anerson, R.E. & Tatham, R.L. (1998),

Multivariate data analysis, 5 (3), 207-219

131. Hens L.(1998), Tourism and Environment, M.Sc. Course, Free University of Brussel, Belgium.

132. Hunt. L. & Haider. W (2001), ‘Fair and effective decision making in forest management planning’, Society of Natural Resources, 14, 873-887.

133. IUCN (1980), ‘World Conservation Strategy, Living Resource Conservation for Sustainable Development’, truy cập ngày 20/05/2019, https://portals.iucn.org/library/efiles/documents/wcs-004.pdf.

134. Jamal T.B (1995), ‘Collaboration theory and community tourism planning’, Annals of Tourism research, 22 (1), 21-32.

135. Jamal T.B và Donald Getz (1995), ‘Collaboration theory and community tourism planning’, Annals of Tourism research, 22 (1), 186-204.

136. Kim Kyoung Bae (2013), The Perceived role of Key Stakeholders' Involvement in Sustainable Tourism Development, PhD dissertation, Nottingham.

137. Larry Dwyer, Peter Forsyth, Wayne Dwyer (2010), Tourism Economics and Policy, Channel View.

138. Machado A. (2003), Tourism and Subtainable Development, Capacity Building for Tourism Development in VietNam, VNAT and FUDESO, VietNam.

139. Manning E. T. & Dougherty D (2000), ‘Planning sustainable tourism destinations’, Tourism Recreation Research, 25(2), 3-14.

140. Manning E.W. (1996), Carrying Capacity and Environmenttal Indicators, WTO News.Jine.

141. Manuel Rodríguez Díaz & Tomás F. Espino Rodríguez (2016), Determining the Sustainability Factors and Performance of a Tourism Destination from the Stakeholders Perspective in Gran Canaria, Spain.

142. Martin Mowforth, Ian Munt (2001), Tourism and Sustainability: New Tourism in the Third World, Routledge, NY.

143. Maythawn P. (2014), The survey of factor influencing sustainable tourism at Patong beach, Phuket sland, Thailand.

144. Mechthild K. (2007), Economic Success of Tourism, Muenster University, Germany.

145. Nunnally, J. & Berstein, I.H. (1994), Pschychometric Theory, 3rd ed., New York: McGraw-Hill.

Xem tất cả 244 trang.

Ngày đăng: 30/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí