Nội dung QLNN đối với PTDLBV của địa phương cấp tỉnh | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
ban, ngành | ||||||
Thủ tục công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL đơn giản, thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, người dân | ||||||
Công tác bảo vệ TNDL, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương cấp tỉnh | Chính sách bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường du lịch của địa phương rõ ràng, đầy đủ, đồng bộ | |||||
6 | Các kế hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đã gắn với bảo vệ nguồn TNDL | |||||
Hoạt động kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình tạo ra và tiêu dùng sản phẩm du lịch đã được thực hiện và đảm bảo đúng quy định | ||||||
Các hoạt động giảm chất thải, xử lý chất thải tự nhiên phát sinh từ HĐDL được thực hiện thường xuyên và hiệu quả | ||||||
Công tác quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa học và công nghệ trong PTDL | Công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực du lịch được duy trì và tăng cường qua các năm. | |||||
7 | Chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho hoạt động đào tạo và phát triển NNL du lịch tại địa phương được thực hiện một cách đồng bộ, đầy đủ | |||||
Mức độ đảm bảo của nguồn nhân lực cho hoạt động QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | ||||||
Việc ứng dụng CNTT trong HĐDL tại Thanh Hóa đã được triển khai và thực hiện hiệu quả. | ||||||
Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong PTDL của địa phương cấp tỉnh | Công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được thực hiện thường xuyên, định kỳ | |||||
8 | Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được tiến hành đúng quy trình, đúng thời gian | |||||
Nội dung thanh, kiểm tra, giám sát, xử lý sai phạm, khiếu nại khách quan và hợp lý |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 22
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 23
- Các Yếu Tố Tiêu Chí Đánh Giá Nội Dung Quản Lý Nhà Nước Của Tỉnh Thanh Hóa Đối Với Ptdlbv.
- Ý Kiến Đánh Giá Về Thứ Tự Ảnh Hưởng Của Từng Yếu Tố (Mức Độ Ảnh Hưởng Giảm Dần)
- Quý Vị Đánh Giá Như Thế Nào Về Công Tác Bảo Vệ Tndl, Bảo Vệ Môi Trường Và Ứng Phó Với Biến Đổi Khí Hậu Tại Tỉnh Thanh Hóa?
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 28
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2B
Phiếu khảo sát ý kiến chuyên gia về các Các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV
Giới thiệu:
Nội dung PHẦN MỞ ĐẦU
Xin chào Quý vị! Tôi tên là: Lê Thị Bình, là hiện đang là NCS của trường Đại học Thương mại, Hà Nội. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV”. Trước tiên, xin chân thành cảm ơn Quý vị đã tạo điều kiện gặp mặt và thực hiện cuộc trao đổi này. Các quan điểm được thảo luận sẽ rất hữu ích cho đề tài nghiên cứu và góp phần hoàn thiện Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV.
Thông tin cá nhân người được khảo sát:
Họ và tên: ……………………. Tuổi:…………………..Giới tính:….. Đơn vị công tác: ……………………..
Chức danh: .. ……………….. Trình độ học vấn: …………………. Thời gian làm việc ở vị trí hiện tại: ……………………….
PHẦN NỘI DUNG
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV.
Ý kiến chuyên gia | |||
Yếu tố | Ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | Ý kiến khác |
A.Yếu tố khách quan | |||
1.Điều kiện kinh tế, chính trị xã hội | |||
- Sự tăng trưởng kinh tế của địa phương | |||
- Giá cả dịch vụ du lịch hợp lý | |||
- Mức độ đầu tư cho du lịch | |||
- Các loại tệ nạn xã hội | |||
- Mức độ bán hàng rong, ăn xin theo đuổi khách | |||
- Bổ sung:……………………………….. | |||
2.TNDL | |||
Sự phong phú, tươi đẹp của cảnh quan tự nhiên, văn hóa bản địa đặc sắc | |||
Các di tích lịch sử tôn tạo, bảo vệ, giữ gìn, và đưa vào khai thác du lịch bền vững | |||
Sức hấp dẫn, độc đáo và đa dạng của hệ sinh thái động, thực vật | |||
- Bổ sung:……………………………….. | |||
3.Quan điểm, Đường lối PTDLBV | |||
Cơ chế, chính sách PTDL của tỉnh | |||
Sự phối hợp liên ngành trong PTDLBV của tỉnh | |||
Sự phối hợp giữa chính quyền địa phương và người dân trong việc tổ chức các HĐDL của tỉnh | |||
Chiến lược về sản phẩm, nâng cao chất lượng các dịch vụ du lịch của tỉnh | |||
Các chính sách giữ gìn tôn tạo và phát triển tài nguyên môi trường gắn với PTDLBV |
4. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất k thuật phục vụ PTDLBV | |||
Hệ thống đường sá, giao thông, phương tiện đi lại trong địa bàn | |||
Hệ thống thông tin, điện, nước, trang thiết bị phục vụ HĐDL | |||
Hệ thống các cơ sở lưu trú, nhà hàng | |||
Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn, mua sắm hàng hóa | |||
- Bổ sung:……………………………….. | |||
5. Năng lực QLNN đối với PLDLBV | |||
- Sự phù hợp trong phân cấp, phân quyền của bộ máy QLNN đối với PLDLBV | |||
- Trình độ, năng lực của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | |||
- Phẩm chất đạo đức của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | |||
- Bổ sung:……………………………….. | |||
6.Ý thức trách nhiệm của khách du lịch, cơ sở KDDL và cộng đồng dân cư địa phương | |||
- Ý thức trách nhiệm của khách DL | |||
- Ý thức trách nhiệm của cơ sở KDDL | |||
- Ý thức bảo vệ môi trường và PTDL của người dân địa phương | |||
- Bổ sung:……………………………….. |
- Bổ sung:………………………………..
2. Ý kiến đánh giá về thứ tự ảnh hưởng của từng yếu tố (mức độ ảnh hưởng giảm dần)
Thứ tự tác động | |
Điều kiện Kinh tế, chính trị, xã hội | |
TNDL | |
Quan điểm, đường lối PTDLBV | |
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ PTDLBV | |
Năng lực QLNN đối với PTDLBV | |
Ý thức trách nhiệm của khách DL, cơ sở KDDL và người dân địa phương |
Trân trọng cảm ơn Quý vị đã dành thời gian trao đổi, thảo luận về chủ đề nghiên cứu và cung cấp những ý kiến quý báu!
PHỤ LỤC 2C. Danh sách và thông tin về chuyên gia được khảo sát
Họ và tên | Giới tính | Đơn vị | Chức danh | |
1 | Vương Thị Yến | Nữ | Sở VHTT &DL | Phó GĐ |
2 | Đỗ Quang Trọng | Nam | Sở VHTT&DL | Phó GĐ |
3 | Nguyễn Thị Nguyệt | Nữ | Phòng Quản lý du lịch, Sở VHTT&DL | Trưởng phòng |
4 | Nguyễn Thị Hoài | Nữ | Phòng Quản lý du lịch, Sở VHTT&DL | Phó phòng |
5 | Lê Trung Dũng | Nam | Phòng quy hoạch Phát triển TNDL, Sở VHTT&DL | Trưởng phòng |
6 | Lê Trạc Nam | Nam | Phòng quy hoạch Phát triển TNDL, Sở VHTT&DL | Phó phòng |
7 | Phạm Đức Trí | Nam | Trung tâm Xúc tiến đầu tư TMDL tỉnh Thanh Hóa (Thanh Hoa ITTPA) | Phó GĐ |
8 | Hoàng Sĩ Tuấn | Nam | Trung tâm Xúc tiến đầu tư TMDL tỉnh Thanh Hóa (Thanh Hoa ITTPA) | Phó GĐ |
9 | Nguyễn Việt Hoàng | Nam | Bộ môn Việt Nam Học- Du lịch, Trường ĐH Hồng Đức | Phó BM |
10 | Dương Thị Hiền | Nữ | Bộ môn Việt Nam Học- Du lịch, Trường ĐH Hồng Đức | Giảng viên |
11 | Phạm Nguyên Hồng | Nam | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa | Phó Chánh Văn |
12 | Nguyễn Văn Mãi | Nam | Phó trưởng phòng VHTT UBND huyện Hoằng Hóa | Phó trưởng phòng |
13 | Đàm Thị Thái | Nữ | Trưởng Phòng VHTT UBND TP. Sầm Sơn | Trưởng Phòng |
14 | Hồ Đình Tùng | Nam | Phó Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia | Phó Chú tịch huyện |
15 | Vũ Xuân Phúc | Nam | Trưởng phòng VHTT UBND huyện Cẩm Thủy | Trưởng phòng |
(Nguồn: tổng hợp của tác giả từ điều tra thực tế)
PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 3A
Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về các tiêu chí đánh giá QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV
Nội dung QNNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDL | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL | Việc tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách PTDL của quốc gia đã phù hợp với tiềm năng và thế mạnh du lịch của tỉnh Thanh Hóa. | Tính phù hợp | 12 | 3 | 0 | |
1 | Mức độ thực thi nghiêm túc chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách của các tổ chức, cá nhân liên quan; | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | |
Việc tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch PTDL tại tỉnh Thanh Hóa đã kịp thời và mang lại hiệu quả. | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 | ||
Mức độ gắn kết của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL của quốc gia so với với các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển KTXH của tỉnh Thanh Hóa | Tính bền vững | 14 | 1 | 0 | ||
Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về du lịch của địa phương cấp tỉnh | Việc xây dựng các VBQPPL về du lịch đã đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của tỉnh Thanh Hóa. | Tính hiệu quả | 14 | 1 | 0 | |
2 | Hệ thống văn bản pháp luật du lịch được xây dựng và ban hành theo thẩm quyền của địa phương đầy đủ, đồng bộ, công khai, minh bạch | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | |
Việc ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của tỉnh Thanh Hóa đã được quan tâm và thu hút được nhiều nhà đầu tư. | Tính hiệu lực | 14 | 1 | 0 | ||
Việc thực hiện và cụ thể hóa các VBQPPL đối với PTDLBV phù hợp với thực tế tại tỉnh Thanh Hóa. | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 | ||
3 | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững, sự phối hợp của các cơ quan nhà nước trong việc QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 |
Số lượng CBQL về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 | ||
15 |
Nội dung QNNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDL | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |||
Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý HĐDL trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra | Tính hiệu quả | 0 | 0 | |||
4 | Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương cấp tỉnh | Chính sách xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương hấp dẫn, hiệu quả | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 |
Việc phối hợp triển khai hoạt động xúc tiến phát triển thị trường trong những năm qua là hiệu quả | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 | ||
Công tác xúc tiến du lịch ở trong và ngoài tỉnh được thực hiện hợp lý, đạt kết quả | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 | ||
5 | Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL của địa phương cấp tỉnh (gồm điểm du lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch)? | Các VBQPPL về quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL phù hợp với các Nghị quyết phát triển KTXH, các chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch PTDL của tỉnh, góp phần PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 |
Công tác quản lý các Khu du lịch cấp tỉnh, điểm du lịch đảm bảo có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch với các sở, ban, ngành | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | ||
Thủ tục công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL đơn giản, thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, người dân | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 | ||
6 7 | Công tác bảo vệ TNDL, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương cấp tỉnh | Chính sách bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường du lịch của địa phương rõ ràng, đầy đủ, đồng bộ | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 |
Các kế hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đã gắn với bảo vệ nguồn TNDL | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 | ||
Hoạt động kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình tạo ra và tiêu dùng sản phẩm du lịch đã được thực hiện và đảm bảo đúng quy định | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 | ||
Các hoạt động giảm chất thải, xử lý chất thải tự nhiên phát sinh từ HĐDL được thực hiện thường xuyên và hiệu quả | Tính bền vững | 15 | 0 | 0 | ||
Công tác quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa học và công nghệ trong PTDL | Công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực du lịch được duy trì và tăng cường qua các năm. | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho hoạt động đào tạo và phát triển NNL du lịch tại địa phương được thực hiện một cách đồng bộ, đầy đủ | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | ||
Mức độ đảm bảo của nguồn nhân lực cho hoạt động QLNN của địa phương cấp tỉnh | Tính bền vững | 15 | 0 | 0 |
Nội dung QNNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDL | Tiêu chí đánh giá | Quan điểm của chuyên gia | ||||
STT | Phân loại | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | ||
đối với PTDLBV | ||||||
Việc ứng dụng CNTT trong HĐDL tại Thanh Hóa đã được triển khai và thực hiện hiệu quả. | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 | ||
Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong PTDL của địa phương cấp tỉnh | Công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được thực hiện thường xuyên, định kỳ | Tính hiệu lực | 15 | 0 | 0 | |
8 | Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được tiến hành đúng quy trình, đúng thời gian | Tính hiệu quả | 15 | 0 | 0 | |
Nội dung thanh, kiểm tra, giám sát, xử lý sai phạm, khiếu nại khách quan và hợp lý | Tính phù hợp | 15 | 0 | 0 |