II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4
Tiêu chí: ...............................................................................................................
1. Mô tả hiện trạng
Các nhận định, kết luận phải có mã minh chứng kèm theo.
2. Điểm mạnh
3. Điểm yếu
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
5. Tự đánh giá:Đạt (hoặc không đạt)
(Đánh giá lần lượt từ Tiêu chí 1 cho đến hết Tiêu chí cuối cùng theo cấu trúc trên)
Kết luận: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu của các tiêu chí Mức 4; số lượng tiêu chí đạt yêu cầu, số lượng tiêu chí không đạt yêu cầu.
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG
Phần này cần ngắn gọn, nhưng phải nêu được những vấn đề sau:
- Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 1, Mức 2 và Mức 3;
- Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 4;
- Mức đánh giá của trường mầm non: Mức...;
- Trường mầm non đề nghị đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ... hoặc/và: đạt chuẩn quốc gia Mức độ...;
- Các kết luận khác (nếu có).
……………, ngày..............tháng............. năm............
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2.1. PHIẾU KHẢO SÁT SỐ 1 PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ lãnh đạo và chuyên viên sở Giáo dục và Đào tạo, phòng Giáo dục và Đào tạo, cán bộ quản lý trường mầm non)
Câu 1: Đơn vị công tác: Câu 2. Giới tính:
Câu 3. Thâm niên công tác:
- Từ 5-15 năm | |
- Từ 16-25 năm | - Trên 25 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Mẫu Báo Cáo, Phiếu Đánh Giá, Tiêu Chí Theo Thông Tư 19/2018/tt-Bgdđt
- Phiếu Xác Định Nội Hàm, Phân Tích Tiêu Chí Tìm Minh Chứng Tiêu Chí Thuộc Mức 4
- Tự Đánh Giá:đạt Mức........../(Hoặc Không Đạt)
- Quản lý hoạt động tự đánh giá theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng ở một số trường mầm non thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Câu 4. Công tác hiện nay:
Câu 5: Xin các đồng chí cho biết mức độ cần thiết và tính khả thi khi thực hiện các nội dung sau đây khi tiến hành hoạt động tự đánh giá theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường mầm non:
Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | Không khả thi | Khả thi | Rất khả thi | |
1. Thực hiện tốt công tác chỉ đạo nâng cao nhận thức của cán bộ, giáo viên trong hoạt động tự đánh giá ở các trường mầm non | ||||||
2. Tổ chức các buổi tập huấn, bồi dưỡng về hoạt động tự đánh giá cho toàn thể CBGV, NV. | ||||||
3. Tăng cường kiểm tra các trường MN về thực hiện hoạt động tự đánh giá theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục trường MN | ||||||
4. Xây dựng các chính sách, công cụ hỗ trợ | ||||||
5. Tăng cường việc kiểm tra, giám sát, đôn đốc các trường nâng cao chất lượng hoạt động |
các trường
Mức độ thực hiện | ||||
Chưa đạt | Đạt | Tốt | Rất tốt | |
1. Thành lập hội đồng tự đánh giá. | ||||
2. Lập kế hoạch tự đánh giá. | ||||
3. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. | ||||
4. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. | ||||
5. Viết báo cáo tự đánh giá. | ||||
6. Công bố báo cáo tự đánh giá. | ||||
7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá. |
Câu 7. Đồng chí cho biết thực trạng thực hiện các phương pháp tự đánh giá tại nhà trường như thế nào?
a. Rất hiệu quả □
b. Hiệu quả □
c. Không hiệu quả □
Câu 8. Đồng chí cho biết tác động của hoạt động tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường?
Không đồng ý | Đồng ý | |
1. Nâng cao nhận thức của đội ngũ CB, GV, NV trong đảm bảo chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ mầm non | ||
2. Nâng cao ý thức trách nhiệm của đội ngũ CBGV, NV trong đảm bảo chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ mầm non | ||
3. Xác định được điểm mạnh, điểm yếu và đề ra các biện pháp cải tiến chất lượng giáo dục trong nhà trường | ||
4. Xây dựng văn hóa lưu trữ minh chứng | ||
5. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệm vụ cho cán bộ, giáo viên, nhân viên phục vụ | ||
6. Nâng cao chất lượng nuôi, dạy trẻ | ||
7. Xây dựng thương hiệu nhà trường | ||
8. Cạnh tranh trong tuyển sinh | ||
9. Xây dựng văn hóa kiểm định | ||
10. Tăng thu nhập cán bộ, giáo viên, phục vụ | ||
11. Đảm bảo tỷ lệ giáo viên, học sinh theo quy định |
a. Nắm bắt được hiện trạng CLGD của nhà trường □
b. Chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu của nhà trường □
c. Đề ra kế hoạch cải tiến chất lượng hiệu quả □
d. Thông báo công khai về CLGD của nhà trường □
Câu 10: Đồng chí hãy cho biết việc quản lý thực hiện hoạt động tự đánh giá trường mầm non theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng có quan trọng không?
a. Rất quan trọng □
b. Quan trọng □
c. Không quan trọng □
Câu 11: Đồng chí hãy cho biết về thực trạng quản lý hoạt động tự đánh giá của trường:
Mức độ thực hiện | ||||
Chưa đạt | Đạt | Tốt | Rất tốt | |
1. Xác định mục đích TĐG trường | ||||
2. Kế hoạch huy động các nguồn lực đảm bảo để thực hiện hoạt động TĐG | ||||
3. Xây dựng kế hoạch, tiến độ thực hiện TĐG. | ||||
4. Xây dựng các văn bản triển khai và hướng dẫn thực hiện TĐG | ||||
5. Tập huấn nghiệp phục vụ công tác TĐG | ||||
6. Xây dựng triển khai mạng lưới thực hiện hoạt động TĐG | ||||
7. Chế độ chính sách để các trường tổ chức hoạt động TĐG | ||||
8. Xây dựng các yêu cầu đánh giá hoạt động TĐG. | ||||
9. Hội đồng TĐG đã thực hiện tốt vai trò, trách nhiệm trong quá trình TĐG |
trường:
Mức độ thực hiện | ||||
Chưa đạt | Đạt | Tốt | Rất tốt | |
1. Thành lập hội đồng tự đánh giá. | ||||
2. Lập kế hoạch tự đánh giá. | ||||
3. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. | ||||
4. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. | ||||
5. Viết báo cáo tự đánh giá. | ||||
6. Công bố báo cáo tự đánh giá. | ||||
7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá. |
Câu 13: Đồng chí hãy cho biết thực trạng áp dụng các phương pháp quản lý hoạt động tự đánh giá theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường mầm non có hiệu quả không?
a. Rất hiệu quả □
b. Hiệu quả □
c. Không hiệu quả □
Câu 14: Đồng chí hãy cho biết thực trạng ảnh hưởng của yếu tố khách quan và chủ quan tới hoạt động tự đánh giátheo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường mầm non
Mức độ tác động | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |
Hệ thống các văn bản pháp quy về công tác kiểm định chất lượng trường mầm non | ||||
Sự quan tâm, chỉ đạo, hướng dẫn của các cấp | ||||
Bồi dưỡng cán bộ quản lý về hoạt động tự đánh giá |
Thời gian dành cho hoạt động tự đánh giá | ||||
Kinh nghiệm và kỹ năng tự đánh giá của cán bộ giáo viên, nhân viên | ||||
Kinh phí đầu tư cho CSVC nhà trường. | ||||
Thời gian dành cho HĐ TĐG |
Nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên và
Các đồng chí có ý kiến khác: .......................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
(Xin chân thành cảm ơn đồng chí)
Phụ lục 2.2. PHIẾU KHẢO SÁT SỐ 2: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường mầm non)
Câu 1: Đơn vị công tác: Câu 2. Giới tính:
Câu 3. Thâm niên công tác:
- Từ 5-15 năm | |
- Từ 16-25 năm | - Trên 25 năm |
Câu 4. Công tác hiện nay: - Giáo viên: - Tổ trưởng : - BGH:
II. Nội dung (Thày (cô) trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô □ trong các câu hỏi lựa chọn, và tích X vào các ô lựa chọn mức độ theo ý kiến chủ quan của mình)
Câu 5. Thày (cô) cho biết thực trạng nhận thức về công tác kiểm định chất lượng giáo dục và hoạt động tự đánh giá ở trường.
1. Mục đích Bộ GD&ĐT ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Mầm non nhằm nâng cao chất lượng giáo dục:
a. Đồng ý
b. Không đồng ý
c. Ý kiến khác
Nếu là ý kiến khác, xin thầy (cô) nêu cụ thể: ……………………………………
…………………………………………………………………………………….
2. Các hình thức đánh giá chất lượng giáo dục trường Mầm non hiện nay đã đánh giá chính xác chất lượng giáo dục ở các nhà trường.
a. Đồng ý
b. Không đồng ý
c. Ý kiến khác
Nếu là ý kiến khác, xin thầy (cô) nêu cụ thể: ……………………………………
…………………………………………………………………………………….
3. Hình thức đánh giá chất lượng hoạt động tự đánh giá nào đạt hiệu quả cao nhất
Đồng ý | Không đồng ý | Ghi chú | |
Bằng văn bản hướng dẫn | |||
Hội nghị | |||
Kiểm tra, đánh giá trực tiếp | |||
Báo cáo | |||
Tất cả các hình thức trên |
4. Ý nghĩa của hoạt động tự đánh giá
a. Để chuẩn bị đánh giá ngoài
b. Là khâu đầu tiên để bắt đầu quy trình kiểm định chất lượng và cải tiến chất lượng của nhà trường
c. Ý kiến khác
Nếu là ý kiến khác, xin thầy (cô) nêu cụ thể: ..............................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 6. Thày (cô) hãy cho biết thực trạng thực hiện quy trình hoạt động tự đánh giá tại trường
Mức độ thực hiện | ||||
Chưa đạt | Đạt | Tốt | Rất tốt | |
1. Thành lập hội đồng tự đánh giá. | ||||
2. Lập kế hoạch tự đánh giá. | ||||
3. Thu thập, xử lý và phân tích các minh chứng. | ||||
4. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí. | ||||
5. Viết báo cáo tự đánh giá. | ||||
6. Công bố báo cáo tự đánh giá. | ||||
7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá. |