học và nội dung dạy học môn Tiếng Anhtheo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Chỉ đạo xây dựng kế hoạch của tổ Tiếng Anh, kế hoạch cá nhân | ||||||
2 | Chỉ đạo, tổ chức kiểm tra việc xây dựng kế hoạch của tổ, cá nhân | ||||||
3 | Chỉ đạo việc đánh giá mức độ đạt được so với kế hoạch, bổ sung vào kế hoạch cho năm sau | ||||||
4 | Qui định nội dung, số lượng cụ thể của hồ sơ chuyên môn | ||||||
5 | Chỉ đạo sử dụng kết quả kiểm tra để đánh giá xếp loại. |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 3: Xây Dựng Nền Nếp Dạy Và Học Môn Tiếng Anh Theo Tiếp Cận Phát Triển Năng Lực
- Khảo Sát Đánh Giá Về Tính Cấp Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Đã Đề Xuất
- Đối Với Giáo Viên Trường Thcs Hồng Hải
- Quản lý hoạt động dạy học môn tiếng anh tại trường trung học cơ sở Hồng Hải, thành phố Hạ Long theo tiếp cận phát triển năng lực - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Câu 3: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng chỉ đạo việc soạn giáo án của giáo viên Tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Đưa ra những qui định cụ thể về soạn bài và chuẩn bị bài lên lớp theo yêu cầu đổi mới PPDH theo định hướng phát triển năng lực học sinh | ||||||
2 | Kiểm tra giáo án từng tuần, tổ trưởng ký duyệt | ||||||
3 | Lãnh đạo kiểm tra thường xuyên hoặc đột xuất giáo án của giáo viên | ||||||
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ, năng lực cho |
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
giáo viên về phương pháp tiến hành và cách soạn bài theo hướng phát huy năng lực của người học | |||||||
5 | Tổ chuyên môn họp hội ý nội dung và phương pháp soạn bài, việc lựa chọn và sử dụng các phương tiện dạy học. Việc sử dụng các tài liệu tham khảo. | ||||||
6 | Sử dụng kết quả kiểm tra để đánh giá, xếp loại giáo viên |
Câu 4: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng chỉ đạo việc lên lớp của giáo viên Tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Tổ chức cho giáo viên học tập quy chế chế chuyên môn, quy chế đánh giá xếp loại giờ dạy. | ||||||
2 | Xây dựng thời khoá biểu hợp lý, khoa học đảm bảo tính sư phạm. | ||||||
3 | Tổ chức dự giờ thăm lớp theo lịch hoặc đột xuất. | ||||||
4 | Tổ chức theo dõi kiểm tra thực hiện giờ dạy trên lớp, giờ dạy bù, dạy thay của giáo viên. |
Câu 5: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng chỉ đạo hoạt động của tổ chuyên môn Tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Chỉ đạo xây dựng kế hoạch cá nhân và kế hoạch tổ chuyên môn để dạy học theo định hướng đổi mới | ||||||
2 | Phê duyệt và giám sát thực hiện kế hoạch dạy học | ||||||
3 | Chỉ đạo việc sinh hoạt tổ chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học | ||||||
4 | Chỉ đạo sinh hoạt chuyên đề về dạy học PTNL | ||||||
5 | Chỉ đạo việc hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên dạy học PTNL của tổ | ||||||
6 | Chỉ đạo hoạt động dự giờ, thăm lớp | ||||||
7 | Chỉ đạo tổ chuyên môn hội thảo về đổi mới dạy học và đánh giá nhằm PTNL học sinh | ||||||
8 | Chỉ đạo, tổ chức giáo viên đi dự giờ dạy học năng lực tổ khác, trường khác, sinh hoạt chuyên môn Tiếng Anh theo cụm trường. |
Câu 6: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng quản lí hoạt động học của học sinh trong môn Tiếng Anhtheo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Giáo dục ý thức động cơ và thái độ học tập của học sinh | ||||||
2 | Hướng dẫn học sinh các phương pháp học tập tích cực và phương pháp tự học | ||||||
3 | Xây dựng những quy định về nền nếp học tập trên lớp và việc tự học tập của học sinh | ||||||
4 | Tổ chức theo dõi việc thực hiện nền nếp học tập của học sinh | ||||||
5 | Tổ chức cho học sinh các hoạt động tập thể | ||||||
6 | Khen thưởng và kỷ luật học sinh kịp thời | ||||||
7 | Tăng cường kiểm tra, đánh giá việc chấp hành quy định của HS |
Câu 7: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng quản lí đổi mới PPDH theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Yêu cầu thực hiện qui định về đổi mới phương pháp dạy học. | ||||||
2 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng sử dụng các phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực trong giảng dạy | ||||||
3 | Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng phương tiện kỹ thuật hiện đại ứng dụng CNTT trong giảng dạy | ||||||
4 | Tổ chức dự giờ thao giảng áp dụng phương pháp giảng dạy mới. | ||||||
5 | Nâng cao ý thức trách nhiệm của GV trong công tác đổi mới PPDH, ứng dụng CNTT | ||||||
6 | Tổ chức các buổi ngoại khóa, hội thảo, câu lạc bộ Tiếng Anh |
Câu 8: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng quản lí kiểm tra, đánh giá hoạt động dạy theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Tổ chức học tập quy chế, hướng dẫn đánh giá xếp loại HS vào đầu mỗi năm học | ||||||
2 | Chỉ đạo đổi mới hình thức kiểm tra đánh giá và thi học kỳ bằng trắc nghiệm và tự luận, ra đề mở | ||||||
3 | Chỉ đạo tổ chuyên môn kiểm tra định kỳ cơ sốđiểm theo qui định. | ||||||
4 | Kiểm tra việc chấm, chữa và trả bài của giáo viên | ||||||
5 | Tổ chức kiểm tra, thi cử dân chủ, chính xác, công khai và công bằng | ||||||
6 | Phân tích và đánh giá kết quả học tập của học sinh | ||||||
7 | Đánh giá kết quả học tập của học sinh theo cả quá trình | ||||||
8 | Sử dụng kết quả thực hiện đối với kiểm tra đánh giá để xếp loại giáo viên |
Câu 9: Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về thực trạng quản lí các phương tiện phục vụ hoạt động dạy theo tiếp cận phát triển năng lực.
Nội dung | Mức độ thường xuyên | Kết quả thực hiện | |||||
Thường Xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Tốt | Trung bình | Kém | ||
1 | Xây dựng kế hoạch tăng cường, củng cố, bổ sung mua sắm trang thiết bị và đồ dùng dạy học. | ||||||
2 | Xây dựng qui định sử dụng trang thiết bị đồ dùng dạy học | ||||||
3 | Tổ chức hướng dẫn sử dụng trang thiết bị, đồ dùng dạy học | ||||||
4 | Theo dõi, đánh giá việc sử dụng trang thiết bị, đồ dùng dạy học | ||||||
5 | Chỉ đạo xây dựng kế hoạch sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học cho từng nội dung, từng bài của các tổ, nhóm CM | ||||||
6 | Tổ chức các cuộc thi làm đồ dùng dạy học trong giáo viên và học sinh. | ||||||
7 | Tổ chức các kỳ thi sử dụng đồ dùng dạy học trong giáo viên. | ||||||
8 | Sử dụng kết quả kiểm tra việc sử dụng trang thiết bị, đồ dùng dạy học để đánh giá giáo viên |
Xin trân trọng cảm ơn quí Thầy (Cô)!
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO SÁT SỐ 3
(Phiếu trưng cầu ý kiến dành cho CBQL và giáo viên dạy môn Tiếng Anh)
Để có căn cứ đánh giá các yếu tố chủ quan và khách quan ảnh hưởng đến quản lí hoạt động dạy học môn tiếng Anh trường THCS Hồng Hải, thành phố Hạ Long theo tiếp cận phát triển năng lực”. Xin Thầy (Cô) vui lòng cho biết ý kiến cá nhân về các nội dung dưới đây (bằng cách đánh dấu X vào ô lựa chọn).
Thầy (Cô) vui lòng cho biết vài nét về bản thân
- Họ và tên: ........................................................................................................
- Nơi công tác: ...................................................................................................
- Chức vụ hiện tại: .............................................................................................
- Thâm niên công tác: ........................................................................................
Câu 1: Xin thầy (Cô) cho biết ý kiến về thực trạng các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Anh theo tiếp cận năng lực:
Các yếu tố chủ quan | Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất nhiều | Nhiều | Ít | ||
1 | Năng lực, trình độ của CBQL | |||
2 | Năng lực, trình độ của đội ngũ giáo viên dạy học môn Tiếng Anh | |||
3 | Nhận thức của GV về yêu cầu đổi mới giáo dục, đặc biệt là đổi mới PPDH | |||
4 | Kỹ năng học tập tiếng Anh của học sinh | |||
5 | Ý thức, động cơ học tập tiếng Anh của học sinh | |||
6 | Hoạt động của tổ chuyên môn tiếng Anh | |||
7 | Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Anh của Nhà trường | |||
8 | Kế hoạch triển khai Đề án NN 2020 của Nhà trường |
Câu 2: Xin thầy (Cô) cho biết ý kiến về thực trạngcác yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quản lý động dạy học môn Tiếng Anh theo tiếp cận năng lực:
Các yếu tố khách quan | Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất nhiều | Nhiều | Ít | ||
1 | Chính sách, quy định về trình độ được đào tạo của GV tiếng Anh theo Chuẩn | |||
2 | Tài liệu học tập bằng tiếng Anh | |||
3 | CSVC, thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy học | |||
4 | Sản phẩm giải trí sử dụng ngôn ngữ Anh | |||
5 | Đầu tư của cha mẹ cho sự phát triển năng lực ngôn ngữ Anh của học sinh | |||
6 | Tác động của điều kiện kinh tế xã hội, sự quan tâm của gia đình |
Xin trân trọng cảm ơn Thầy (Cô)!