Câu 12. Theo Anh/Chị, việc quản lí các điều kiện đảm bảo cho hoạt động đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL như thế nào trong nhà trường?
Xin đánh dấu X vào cột thích hợp, mức độ tăng dần từ 1 đến 5:
1. Hoàn toàn không tốt; 2. Không tốt; 3. Bình thường; 4. Tốt và
5. Hoàn toàn rất tốt.
Mức độ vận dụng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trang bị hệ thống phòng thi, phòng chấm thi, phòng xử lý và QL dữ liệu kết quả ĐG có đầy đủ máy vi tính. | |||||
Trang bị máy chủ và các thiết bị, máy móc chuyên dụng, máy scan phục vụ xử lý đề thi và chấm thi trắc nghiệm. | |||||
Xây dựng các phần mềm chuyên dụng LMS với các modun quản trị, QL ngân hàng đề thi, xử lý đề thi, chấm thi trắc nghiệm, QL kết quả thi, kiểm tra, ĐG, kết quả ĐG qua hồ sơ học tập và phản hồi ĐG. | |||||
Hệ thống CNTT đảm bảo tính xuyên suốt, kết nối trong các hoạt động ĐG của các cấp quản lý và chủ thể ĐG. | |||||
Hệ thống văn bản quy định, hướng dẫn về ứng dụng, sử dụng, bảo vệ, tiết kiệm CSVC, phần mềm, thiết bị máy móc CNTT, và chế độ bảo mật trong QL hoạt động ĐG. | |||||
Quản lý nguồn tài chính, cơ chế, chính sách cho việc tổ chức, thực hiện hoạt động dánh giá KQHT của SV theo TCNL |
Có thể bạn quan tâm!
- Khung Trình Độ Quốc Gia Việt Nam
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 25
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 26
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 28
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 29
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
Câu 13. Theo Anh/Chị, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đối với hoạt động đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo tiếp cận năng lực như thế nào?
Mức độ ảnh hưởng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các yếu tố khách quan | |||||
- Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học, công nghệ và hội nhập quốc tế | |||||
- Các qui chế, qui định, hướng dẫn về đánh giá |
- Cơ chế QL, môi trường văn hóa của các trường ĐHSP | |||||
- Yếu tố tài chính, CSVC, kỹ thuật | |||||
Các yếu tố chủ quan | |||||
- Nhận thức của CBQL, giảng viên về đánh giá KQHT của SV theo TCNL | |||||
- Năng lực vận dụng các phương pháp, hình thức đánh giá KQHT theo TCNL của giảng viên ĐHSP | |||||
- Năng lực đội ngũ cán bộ chuyên trách về ĐG | |||||
- Nhận thức và NL tự đánh giá của SV |
Phần II. Thông tin cá nhân
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời một số thông tin cá nhân:
1. Họ và tên (Không bắt buộc):…………………………………………………
2. Sinh viên năm thứ: nhất hai ba tư
3. Đơn vị đào tạo: ………………………………………………………………
4. Hệ đào tạo:…………………………………………………………………
5. Chức vụ trong lớp, trường (nếu có): ……………………………………… 6. Chức vụ đoàn thể (nếu có): …………………………………………………. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
CBQL, giảng viên đánh giá về mức độ cần thiết của năng lực của sinh viên ĐHSP
Năng lực của sinh viên trường ĐHSP | Mức độ cần thiết | Thứ bậc | ||||||||||
Hoàn toàn không cần thiết | Không cần thiết | Bình thường | Cần thiết | Hoàn toàn cần thiết | ||||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | |||
1 | Năng lực tư duy - phân tích | 0 | 0.0 | 7 | 2.25 | 84 | 27.01 | 72 | 23.15 | 148 | 47.59 | 5 |
2 | Năng lực giao tiếp - ứng xử | 0 | 0.0 | 3 | 0.96 | 93 | 29.90 | 75 | 24.12 | 140 | 45.02 | 5 |
3 | Năng lực dạy học | 0 | 0.0 | 1 | 0.32 | 50 | 16.08 | 88 | 28.30 | 172 | 55.31 | 1 |
4 | Năng lực ứng dụng CNTT | 0 | 0.0 | 0 | 0.00 | 79 | 25.40 | 73 | 23.47 | 159 | 51.13 | 3 |
5 | Năng lực giáo dục | 0 | 0.0 | 0 | 0.00 | 68 | 21.86 | 91 | 29.26 | 152 | 48.87 | 2 |
6 | Năng lực NCKH giáo dục | 0 | 0.0 | 3 | 0.96 | 70 | 22.51 | 77 | 24.76 | 161 | 51.77 | 2 |
7 | Năng lực tự học - tự rèn luyện | 0 | 0.0 | 6 | 1.93 | 68 | 21.86 | 97 | 31.19 | 140 | 45.02 | 4 |
Sinh viên đánh giá về mức độ cần thiết của năng lực của sinh viên ĐHSP
Năng lực cúa sinh viên ĐHSP | Mức độ cần thiết | Thứ bậc | ||||||||||
Hoàn toàn không cần thiết | Không cần thiết | Bình thường | Cần thiết | Hoàn toàn cần thiết | ||||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | |||
1 | Năng lực tư duy - phân tích | 0 | 0.00 | 13 | 2.10 | 169 | 27.26 | 150 | 24.19 | 288 | 46.45 | 4 |
2 | Năng lực giao tiếp - ứng xử | 0 | 0.00 | 6 | 0.97 | 184 | 29.68 | 148 | 23.87 | 282 | 45.48 | 5 |
3 | Năng lực giáo dục | 0 | 0.00 | 2 | 0.32 | 100 | 16.13 | 176 | 28.39 | 342 | 55.16 | 1 |
4 | Năng lực ứng dụng CNTT | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 157 | 25.32 | 149 | 24.03 | 314 | 50.65 | 3 |
5 | Năng lực giáo dục | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 135 | 21.77 | 180 | 29.03 | 305 | 49.19 | 2 |
6 | Năng lực NCKH giáo dục | 0 | 0.00 | 7 | 1.13 | 139 | 22.42 | 155 | 25.00 | 319 | 51.45 | 2 |
7 | Năng lực tự học - tự rèn luyện | 0 | 0.00 | 12 | 1.94 | 137 | 22.10 | 192 | 30.97 | 279 | 45.00 | 5 |
CBQL, giảng viên đánh giá mức độ thực hiện đánh giá kết quả học tập trong quá trình giảng dạy
Nội dung | Hoàn toàn không tốt | Không tốt | Bình thường | Tốt | Hoàn toàn tốt |
X | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | |||
1 | Kết quả học tập của SV được ĐG bằng nhiều hình thức khác nhau | 64 | 20.58 | 151 | 48.55 | 81 | 26.05 | 7 | 2.25 | 8 | 2.57 | 2.18 |
2 | Luôn vận dụng hình thức và nội dung ĐG để khuyến khích phát triển tính tích cực, sáng tạo của SV trong việc vận dụng kiến thức đã học | 78 | 25.08 | 89 | 28.62 | 93 | 29.90 | 44 | 14.15 | 7 | 2.25 | 2.40 |
3 | Có nhận xét và mang tính tích cực giúp SV tiến bộ | 89 | 28.62 | 92 | 29.58 | 50 | 16.08 | 62 | 19.94 | 18 | 5.79 | 2.45 |
4 | Đánh giá kết quả học tập của SV được thực hiện chính xác, khách quan, công bằng | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 79 | 25.40 | 73 | 23.47 | 159 | 51.13 | 4.26 |
Sinh viên đánh giá mức độ thực hiện đánh giá kết quả học tập trong quá trình giảng dạy
Nội dung | Hoàn toàn không tốt | Không tốt | Bình thường | Tốt | Hoàn toàn tốt | X | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | |||
1 | Kết quả học tập của SV được ĐG bằng nhiều hình thức khác nhau | 131 | 21.13 | 297 | 47.90 | 161 | 25.97 | 14 | 2.26 | 17 | 2.74 | 2.18 |
2 | Luôn vận dụng hình thức và nội dung ĐG để khuyến khích phát triển tính tích cực, sáng tạo của SV trong việc vận dụng kiến thức đã học | 150 | 24.19 | 171 | 27.58 | 181 | 29.19 | 88 | 14.19 | 30 | 4.84 | 2.48 |
3 | Có nhận xét và mang tính tích cực giúp SV tiến bộ | 166 | 26.77 | 181 | 29.19 | 99 | 15.97 | 123 | 19.84 | 51 | 8.23 | 2.54 |
4 | Đánh giá kết quả học tập của SV được thực hiện chính xác, khách quan, công bằng | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 162 | 26.13 | 150 | 24.19 | 308 | 49.68 | 4.24 |
CBQL, giảng viên đánh giá về việc đảm bảo các nguyên tắc đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL
Nội dung | Hoàn toàn không tốt | Không tốt | Bình thường | Tốt | Hoàn toàn tốt |
X TBC | |||||||||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | ||||||||||
1 | Đảm bảo tính khách quan | 0 | 0.00 | 17 | 5.47 | 67 | 21.54 | 133 | 42.77 | 94 | 30.23 | 3.98 | |||||||
2 | Đảm bảo tính công bằng và tính tin cậy | 2 | 0.64 | 3 | 0.96 | 58 | 18.65 | 129 | 41.48 | 119 | 38.26 | 4.16 | |||||||
3 | Đảm bảo tính toàn diện | 0 | 0.00 | 4 | 1.29 | 43 | 13.83 | 141 | 45.34 | 123 | 39.55 | 4.23 | |||||||
4 | Đảm bảo tính thường phát triển của SV | xuyên, | có | hệ | thống | và | vì | sự | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 81 | 26.05 | 134 | 43.09 | 96 | 30.87 | 4.05 |
5 | Đảm bảo ĐG được năng lực của SV | 34 | 10.93 | 56 | 18.01 | 112 | 36.01 | 67 | 21.54 | 42 | 13.50 | 3.09 | |||||||
6 | Đảm bảo tích hợp ĐG với dạy học | 62 | 19.94 | 69 | 22.19 | 91 | 29.26 | 34 | 10.93 | 55 | 17.68 | 2.84 |
Sinh viên đánh giá về việc đảm bảo các nguyên tắc đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL
Nội dung | Hoàn toàn không tốt | Không tốt | Bình thường | Tốt | Hoàn toàn tốt | X TBC | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | |||
1 | Đảm bảo tính khách quan | 4 | 0.65 | 7 | 1.13 | 116 | 18.71 | 256 | 41.29 | 237 | 38.23 | 4.17 |
2 | Đảm bảo tính công bằng và tính tin cậy | 0 | 0.00 | 8 | 1.29 | 87 | 14.03 | 274 | 44.19 | 251 | 40.48 | 4.24 |
3 | Đảm bảo tính toàn diện | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 162 | 26.13 | 267 | 43.06 | 191 | 30.81 | 4.05 |
4 | Đảm bảo tính thường xuyên, có hệ thống và vì sự phát triển của SV | 3 | 0.48 | 19 | 3.07 | 396 | 63.87 | 104 | 16.77 | 98 | 15.81 | 4.04 |
5 | Đảm bảo đánh giá được năng lực của SV | 1 | 0.16 | 39 | 6.29 | 135 | 21.77 | 264 | 42.58 | 181 | 29.19 | 4.03 |
6 | Đảm bảo tích hợp đánh giá với dạy học | 132 | 21.29 | 138 | 22.26 | 175 | 28.23 | 73 | 11.77 | 102 | 16.45 | 2.80 |