Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 27


Câu 12. Theo Anh/Chị, việc quản lí các điều kiện đảm bảo cho hoạt động đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL như thế nào trong nhà trường?

Xin đánh dấu X vào cột thích hợp, mức độ tăng dần từ 1 đến 5:

1. Hoàn toàn không tốt; 2. Không tốt; 3. Bình thường; 4. Tốt và

5. Hoàn toàn rất tốt.



Quản lý các điều kiện đảm bảo cho hoạt động đánh giá

KQHT của sinh viên ĐHSP theo tiếp cận năng lực

Mức độ vận dụng

1

2

3

4

5

Trang bị hệ thống phòng thi, phòng chấm thi, phòng xử lý và

QL dữ liệu kết quả ĐG có đầy đủ máy vi tính.






Trang bị máy chủ và các thiết bị, máy móc chuyên dụng,

máy scan phục vụ xử lý đề thi và chấm thi trắc nghiệm.






Xây dựng các phần mềm chuyên dụng LMS với các modun quản trị, QL ngân hàng đề thi, xử lý đề thi, chấm thi trắc nghiệm, QL kết quả thi, kiểm tra, ĐG, kết quả ĐG qua hồ sơ

học tập và phản hồi ĐG.






Hệ thống CNTT đảm bảo tính xuyên suốt, kết nối trong các

hoạt động ĐG của các cấp quản lý và chủ thể ĐG.






Hệ thống văn bản quy định, hướng dẫn về ứng dụng, sử

dụng, bảo vệ, tiết kiệm CSVC, phần mềm, thiết bị máy móc CNTT, và chế độ bảo mật trong QL hoạt động ĐG.






Quản lý nguồn tài chính, cơ chế, chính sách cho việc tổ chức,

thực hiện hoạt động dánh giá KQHT của SV theo TCNL






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên đại học sư phạm theo tiếp cận năng lực - 27

Câu 13. Theo Anh/Chị, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đối với hoạt động đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo tiếp cận năng lực như thế nào?


Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố

Mức độ ảnh hưởng

1

2

3

4

5

Các yếu tố khách quan






- Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học, công nghệ

và hội nhập quốc tế






- Các qui chế, qui định, hướng dẫn về đánh giá







KQHT của SV






- Cơ chế QL, môi trường văn hóa của các trường

ĐHSP






- Yếu tố tài chính, CSVC, kỹ thuật






Các yếu tố chủ quan






- Nhận thức của CBQL, giảng viên về đánh giá

KQHT của SV theo TCNL






- Năng lực vận dụng các phương pháp, hình thức

đánh giá KQHT theo TCNL của giảng viên ĐHSP






- Năng lực đội ngũ cán bộ chuyên trách về ĐG






- Nhận thức và NL tự đánh giá của SV







Phần II. Thông tin cá nhân

Xin Anh/Chị vui lòng trả lời một số thông tin cá nhân:

1. Họ và tên (Không bắt buộc):…………………………………………………

2. Sinh viên năm thứ: nhất hai ba tư

3. Đơn vị đào tạo: ………………………………………………………………

4. Hệ đào tạo:…………………………………………………………………

5. Chức vụ trong lớp, trường (nếu có): ……………………………………… 6. Chức vụ đoàn thể (nếu có): …………………………………………………. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

CBQL, giảng viên đánh giá về mức độ cần thiết của năng lực của sinh viên ĐHSP



TT


Năng lực của sinh viên trường ĐHSP

Mức độ cần thiết


Thứ bậc

Hoàn toàn không cần

thiết

Không cần thiết


Bình thường


Cần thiết

Hoàn toàn cần thiết

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %


1

Năng lực tư duy - phân tích

0

0.0

7

2.25

84

27.01

72

23.15

148

47.59

5

2

Năng lực giao tiếp - ứng xử

0

0.0

3

0.96

93

29.90

75

24.12

140

45.02

5

3

Năng lực dạy học

0

0.0

1

0.32

50

16.08

88

28.30

172

55.31

1

4

Năng lực ứng dụng CNTT

0

0.0

0

0.00

79

25.40

73

23.47

159

51.13

3

5

Năng lực giáo dục

0

0.0

0

0.00

68

21.86

91

29.26

152

48.87

2

6

Năng lực NCKH giáo dục

0

0.0

3

0.96

70

22.51

77

24.76

161

51.77

2

7

Năng lực tự học - tự rèn luyện

0

0.0

6

1.93

68

21.86

97

31.19

140

45.02

4

Sinh viên đánh giá về mức độ cần thiết của năng lực của sinh viên ĐHSP



TT


Năng lực cúa sinh viên ĐHSP

Mức độ cần thiết


Thứ bậc

Hoàn toàn không cần

thiết

Không cần thiết


Bình thường


Cần thiết

Hoàn toàn cần thiết

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %

SL

Tỷ lệ %

1

Năng lực tư duy - phân tích

0

0.00

13

2.10

169

27.26

150

24.19

288

46.45

4

2

Năng lực giao tiếp - ứng xử

0

0.00

6

0.97

184

29.68

148

23.87

282

45.48

5

3

Năng lực giáo dục

0

0.00

2

0.32

100

16.13

176

28.39

342

55.16

1

4

Năng lực ứng dụng CNTT

0

0.00

0

0.00

157

25.32

149

24.03

314

50.65

3

5

Năng lực giáo dục

0

0.00

0

0.00

135

21.77

180

29.03

305

49.19

2

6

Năng lực NCKH giáo dục

0

0.00

7

1.13

139

22.42

155

25.00

319

51.45

2

7

Năng lực tự học - tự rèn luyện

0

0.00

12

1.94

137

22.10

192

30.97

279

45.00

5

CBQL, giảng viên đánh giá mức độ thực hiện đánh giá kết quả học tập trong quá trình giảng dạy



TT


Nội dung

Hoàn toàn

không tốt

Không tốt

Bình

thường

Tốt

Hoàn

toàn tốt

X

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%


1

Kết quả học tập của SV được ĐG bằng nhiều hình thức khác nhau


64


20.58


151


48.55


81


26.05


7


2.25


8


2.57


2.18


2

Luôn vận dụng hình thức và nội dung ĐG để

khuyến khích phát triển tính tích cực, sáng tạo của

SV trong việc vận dụng kiến thức đã học


78


25.08


89


28.62


93


29.90


44


14.15


7


2.25


2.40

3

Có nhận xét và mang tính tích cực giúp SV tiến bộ

89

28.62

92

29.58

50

16.08

62

19.94

18

5.79

2.45


4

Đánh giá kết quả học tập của SV được thực hiện

chính xác, khách quan, công bằng

0

0.00

0

0.00

79

25.40

73

23.47

159

51.13

4.26

Sinh viên đánh giá mức độ thực hiện đánh giá kết quả học tập trong quá trình giảng dạy



TT


Nội dung

Hoàn toàn

không tốt

Không

tốt

Bình

thường

Tốt

Hoàn

toàn tốt


X

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

1

Kết quả học tập của SV được ĐG bằng nhiều hình

thức khác nhau

131

21.13

297

47.90

161

25.97

14

2.26

17

2.74

2.18


2

Luôn vận dụng hình thức và nội dung ĐG để khuyến

khích phát triển tính tích cực, sáng tạo của SV trong

việc vận dụng kiến thức đã học


150


24.19


171


27.58


181


29.19


88


14.19


30


4.84


2.48

3

Có nhận xét và mang tính tích cực giúp SV tiến bộ

166

26.77

181

29.19

99

15.97

123

19.84

51

8.23

2.54

4

Đánh giá kết quả học tập của SV được thực hiện chính

xác, khách quan, công bằng

0

0.00

0

0.00

162

26.13

150

24.19

308

49.68

4.24

CBQL, giảng viên đánh giá về việc đảm bảo các nguyên tắc đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL



TT


Nội dung

Hoàn toàn

không tốt

Không

tốt

Bình

thường

Tốt

Hoàn toàn

tốt

X

TBC

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

1

Đảm bảo tính khách quan

0

0.00

17

5.47

67

21.54

133

42.77

94

30.23

3.98

2

Đảm bảo tính công bằng và tính tin cậy

2

0.64

3

0.96

58

18.65

129

41.48

119

38.26

4.16

3

Đảm bảo tính toàn diện

0

0.00

4

1.29

43

13.83

141

45.34

123

39.55

4.23

4

Đảm bảo tính thường

phát triển của SV

xuyên,

hệ

thống

sự

0

0.00

0

0.00

81

26.05

134

43.09

96

30.87

4.05

5

Đảm bảo ĐG được năng lực của SV

34

10.93

56

18.01

112

36.01

67

21.54

42

13.50

3.09

6

Đảm bảo tích hợp ĐG với dạy học

62

19.94

69

22.19

91

29.26

34

10.93

55

17.68

2.84

Sinh viên đánh giá về việc đảm bảo các nguyên tắc đánh giá KQHT của sinh viên ĐHSP theo TCNL



TT


Nội dung

Hoàn toàn

không tốt

Không

tốt

Bình

thường

Tốt

Hoàn toàn

tốt


X TBC

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

SL

Tỷ lệ

%

1

Đảm bảo tính khách quan

4

0.65

7

1.13

116

18.71

256

41.29

237

38.23

4.17

2

Đảm bảo tính công bằng và tính tin cậy

0

0.00

8

1.29

87

14.03

274

44.19

251

40.48

4.24

3

Đảm bảo tính toàn diện

0

0.00

0

0.00

162

26.13

267

43.06

191

30.81

4.05

4

Đảm bảo tính thường xuyên, có hệ thống và vì sự

phát triển của SV

3

0.48

19

3.07

396

63.87

104

16.77

98

15.81

4.04

5

Đảm bảo đánh giá được năng lực của SV

1

0.16

39

6.29

135

21.77

264

42.58

181

29.19

4.03

6

Đảm bảo tích hợp đánh giá với dạy học

132

21.29

138

22.26

175

28.23

73

11.77

102

16.45

2.80

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/03/2024