PHỤ LỤC 2
Các em thân mến!
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
(Dành cho học sinh)
Để có cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đề xuất các biện pháp giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh các trường phổ thông dân tộc bán trú THCS huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, nhóm nghiên cứu gửi đến các em phiếu hỏi này. Mọi thông tin do em cung cấp đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi, vì thế rất mong nhận được sự hợp tác của các em.
Xin chân thành cảm ơn.
PHẦN I: THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU
Trước hết, em hãy cho biết thông tin cá nhân của mình: Giới tính: Nam Nữ
Trường:.......................................................... Lớp:....................
PHẦN II: NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Theo em xâm hại tình dục trẻ em là (chọn đáp án đúng nhất):
Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực, ép buộc, lôi kéo, dụ dỗ trẻ em tham gia vào các hành vi liên quan đến tình dục, bao gồm hiếp dâm, cưỡng dâm, giao cấu, dâm ô với trẻ em và sử dụng trẻ em vào mục đích mại dâm, khiêu dâm dưới mọi hình thức
Cho trẻ em xem những hình ảnh, video có tính chất khiêu dâm
Ép buộc trẻ em xem hay tham gia các hoạt động tình dục
Ép buộc trẻ em quan hệ tình dục hoặc lôi kéo trẻ em vào các hành vi tình dục với trẻ em khác hoặc với người lớn
Câu 2: Em sẽ phản ứng thế nào khi/sau khi bị (hoặc giả sử bị) người khác (bạn cùng trường, thầy/cô giáo, người thân, quen, người lạ…) thực hiện các hành vi dưới đây?
Cách xử lý của em | |||||
Khi ở trong tình huống/đứng trước nguy cơ bị xâm hại | Sau khi xảy ra tình huống/nguy cơ bị xâm hại | ||||
Chống trả quyết liệt/phản đối/chạy trốn | Chấp nhận làm theo/ lờ đi | Giả vờ hợp tác/bị ốm/ngất... để tìm cơ hội trốn thoát | Im lặng, giữ bí mật | Nói cho người khác biết để được trợ giúp | |
Dùng vũ lực, đe dọa để sờ vào vùng kín của em | |||||
Ép buộc em quan hệ tình dục | |||||
Bắt em sờ vào vùng kín của họ |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Môi Trường Bán Trú An Toàn, Lành Mạnh, Phòng Chống Xâm Hại Tình Dục Học Sinh
- Đối Với Ban Giám Hiệu Các Trường Ptdtbt Thcs Huyện Sa Pa, Tỉnh Lào Cai
- Quản lý giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ở các trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai - 15
- Quản lý giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ở các trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Phô bày bộ phận sinh dục của mình trước mặt em | |||||
Bắt em đứng/ngồi theo tư thế gợi dục |
Dụ dỗ, ép buộc em xem những
Câu 3: Em hãy đánh giá mức độ thực hiện và mức độ hiệu quả của từng nội dung giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ở trường em
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ HIỆU QUẢ | |||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | Hiệu quả | Bình thường | Không hiệu quả | ||
1 | Những kiến thức về giáo dục giới tính, tình dục (đặc điểm sinh lý của tuổi dậy thì; quan hệ tình dục an toàn;…) | ||||||
2 | Về quyền của các em với cơ thể của mình | ||||||
3 | Về những biểu hiện của hành vi xâm hại tình dục, có nguy hại cho sự an toàn của các em | ||||||
4 | Thủ phạm xâm hại tình dục | ||||||
5 | Dấu hiệu nhận biết trẻ có nguy cơ hoặc đang bị xâm hại tình dục | ||||||
6 | Kỹ năng ứng xử phù hợp trong các mối quan hệ (với người thân trong gia đình, với thầy/cô giáo, với bạn khác giới và người khác) để phòng ngừa sự xâm hại | ||||||
7 | Kỹ năng thoát hiểm khi bị xâm hại | ||||||
8 | Kỹ năng tìm kiếm sự trợ giúp để phòng ngừa và xử lý hậu quả của hành vi xâm hại tình dục. |
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của em!
PHỤC LỤC 3
PHIẾU KHẢO NGHIỆM
(Dành cho CBQL và giáo viên phổ thông dân tộc bán trú THCS)
Để khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú THCS được đề xuất, xin đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (x) vào các mức độ tương ứng với từng biện pháp.
Câu 1: Đồng chí hãy đánh giá tính cấp thiết của các biện pháp quản lý giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai.
Biện Pháp | Rất cấp thiết | Cấp thiết | Không cấp thiết | |
1 | Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh về xâm hại tình dục và tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở | |||
2 | Xây dựng kế hoạch giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở dựa trên các văn bản pháp lý, phù hợp với đặc điểm môi trường bán trú và học sinh người dân tộc thiểu số | |||
3 | Bồi dưỡng cho giáo viên phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở năng lực tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục trẻ em | |||
4 | Chỉ đạo phát huy thế mạnh của các môn học chiếm ưu thế và hoạt động ngoại khóa trong giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở | |||
5 | Xây dựng môi trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở an toàn, lànhmạnh, phòng chống xâm hại tình dục học sinh | |||
6 | Phối hợp giữa nhà trường và gia đình trong việc giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở |
2. Đồng chí hãy đánh giá tính khả thi của các biện pháp quản lý giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai.
Biện Pháp | Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | |
1 | Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh về xâm hại tình dục và tầm quan trọng của giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở | |||
2 | Xây dựng kế hoạch giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở dựa trên các văn bản pháp lý, phù hợp với đặc điểm môi trường bán trú và học sinh người dân tộc thiểu số | |||
3 | Bồi dưỡng cho giáo viên phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở năng lực tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục trẻ em | |||
4 | Chỉ đạo phát huy thế mạnh của các môn học chiếm ưu thế và hoạt động ngoại khóa trong giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở | |||
5 | Xây dựng môi trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở an toàn, lànhmạnh, phòng chống xâm hại tình dục học sinh | |||
6 | Phối hợp giữa nhà trường và gia đình trong việc giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở |
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
PHỤ LỤC SPSS CỦA GV
Mức độ thực hiện các nội dung
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDTHND1 | 72 | 1 | 3 | 2.22 | .633 |
MDTHND2 | 72 | 1 | 3 | 1.96 | .615 |
MDTHND3 | 72 | 1 | 3 | 2.00 | .581 |
MDTHND4 | 72 | 1 | 3 | 1.88 | .580 |
MDTHND5 | 72 | 1 | 3 | 2.35 | .585 |
MDTHND6 | 72 | 1 | 3 | 2.31 | .597 |
MDTHND7 | 72 | 1 | 3 | 2.31 | .597 |
MDTHND8 | 72 | 1 | 3 | 2.28 | .610 |
TBCMDTHMT | 72 | 1.00 | 3.00 | 2.1615 | .54362 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ hiệu quả việc thực hiện các nội dung
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDHQ1 | 72 | 1 | 3 | 1.97 | .671 |
MDHQ2 | 72 | 1 | 3 | 2.08 | .666 |
MDHQ3 | 72 | 1 | 3 | 1.96 | .659 |
MDHQ4 | 72 | 1 | 3 | 2.17 | .531 |
MDHQ5 | 72 | 1 | 3 | 2.08 | .645 |
MDHQ6 | 72 | 1 | 3 | 2.11 | .683 |
MDHQ7 | 72 | 1 | 3 | 2.10 | .653 |
MDHQ8 | 72 | 1 | 3 | 2.07 | .657 |
TBCMDHQTHND | 72 | 1.00 | 3.00 | 2.0677 | .61807 |
Valid N (listwise) | 72 |
Sử dụng các phương pháp
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDTHPP1 | 72 | 1 | 3 | 1.83 | .671 |
MDTHPP2 | 72 | 1 | 3 | 1.93 | .657 |
MDTHPP3 | 72 | 1 | 3 | 1.93 | .635 |
72 | 1 | 3 | 1.85 | .522 | |
MDTHPP5 | 72 | 1 | 3 | 1.83 | .581 |
MDTHPP6 | 72 | 1 | 3 | 2.10 | .695 |
TBCMDTHPP | 72 | 1.00 | 3.00 | 1.9120 | .58741 |
Valid N (listwise) | 72 |
MDTHPP4
Mức độ hiệu quả phương pháp
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDHQPP1 | 72 | 1 | 3 | 1.75 | .599 |
MDHQPP2 | 72 | 1 | 3 | 1.79 | .627 |
MDHQPP3 | 72 | 1 | 3 | 1.92 | .622 |
MDHQPP4 | 72 | 1 | 3 | 1.90 | .508 |
MDHQPP5 | 72 | 1 | 3 | 1.96 | .516 |
MDHQPP6 | 72 | 1 | 3 | 1.83 | .671 |
TBCMDHQTHPP | 72 | 1.00 | 3.00 | 1.8588 | .55005 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ thực hiện hình thức
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDTHHT1 | 72 | 1 | 3 | 1.81 | .642 |
MDTHHT2 | 72 | 1 | 3 | 1.58 | .666 |
MDTHHT3 | 72 | 1 | 3 | 1.81 | .725 |
MDTHHT4 | 72 | 1 | 3 | 1.36 | .657 |
TBCMDTHHT | 72 | 1.00 | 3.00 | 1.5556 | .63109 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ hiệu quả thực hiện hình thức
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDHQHT1 | 72 | 1 | 3 | 1.51 | .671 |
MDHQHT2 | 72 | 1 | 3 | 1.53 | .649 |
MDHQHT3 | 72 | 1 | 3 | 1.64 | .698 |
MDHQHT4 | 72 | 1 | 3 | 1.54 | .604 |
TBCMDHQTHHT | 72 | 1.00 | 3.00 | 1.5556 | .63109 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ quản lý mục tiêu
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDQLMT1 | 72 | 1 | 4 | 2.35 | .966 |
MDQLMT2 | 72 | 1 | 4 | 2.42 | 1.004 |
MDQLMTT3 | 72 | 1 | 4 | 2.60 | 1.016 |
MDQLMT4 | 72 | 1 | 4 | 2.46 | 1.061 |
MDQLMT5 | 72 | 1 | 4 | 2.64 | 1.011 |
TBCQLMT | 72 | 1.00 | 4.00 | 2.4917 | .98206 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ quản lý nội dung
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDQLND1 | 72 | 1 | 4 | 2.31 | .799 |
MDQLND2 | 72 | 1 | 4 | 2.32 | .853 |
MDQLND3 | 72 | 1 | 4 | 2.54 | .855 |
MDQLND4 | 72 | 1 | 4 | 2.43 | .853 |
MDQLND5 | 72 | 1 | 4 | 2.53 | .949 |
MDQLND6 | 72 | 1 | 4 | 2.35 | 1.023 |
TBCQLND | 72 | 1.00 | 4.00 | 2.4120 | .85212 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ quản lý hình thức
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDQLHT1 | 72 | 1 | 4 | 2.19 | .882 |
MDQLHT2 | 72 | 1 | 4 | 2.26 | .979 |
MDQLHT3 | 72 | 1 | 4 | 2.54 | .855 |
MDQLHT4 | 72 | 1 | 4 | 2.42 | .868 |
MDQLHT5 | 72 | 1 | 4 | 2.39 | .928 |
MDQLHT6 | 72 | 1 | 4 | 2.36 | .997 |
TBCQLHT | 72 | 1.00 | 4.00 | 2.3611 | .88590 |
Valid N (listwise) | 72 |
Mức độ quản lý kiểm tra đánh giá
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MDQLKT1 | 72 | 1 | 4 | 2.42 | .900 |
MDQLKT2 | 72 | 1 | 4 | 2.33 | .979 |
72 | 1 | 4 | 2.49 | .872 | |
MDQLKT4 | 72 | 2 | 4 | 2.68 | .802 |
MDQLKT5 | 72 | 1 | 4 | 2.35 | .981 |
TBCQLKT | 72 | 1.20 | 4.00 | 2.4528 | .87532 |
Valid N (listwise) | 72 |
MDQLKT3