CNTT trong tr ng học - Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông, NXB Hà Nội. | |
85 | SyriaAbdulkafi Albirini (2006), “Thái độ của giáo viên đối với công nghệ thông tin và truyền thông”, ạp chí Quốc tế về phát triển giáo d c. |
86 | Dương Tiến Sỹ (2011), “Phương hướng nâng cao hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học”, ạp chí h ng tin khoa học - c ng ngh , số 6/2011, tr. 51-52. |
87 | Đỗ Trung Tá (2004), “Ứng dụng công nghệ thông tin truyền thông để đổi mới giáo dục đại học ở Việt Nam”, Tạp chí Giáo dục, (số 84), tr. 3-5. |
88 | Tạp chí PCWORLDVN Chính phủ điện tử Hàn Quốc, ngày 01/4/2008. |
89 | Nguyễn Chí Tăng (2010), “Kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin của giáo viên trung học cơ sở trong dạy học”, ạp chí Giáo d c, số 237, tr. 51-52. |
90 | Nguyễn Thị Thái, Bùi Xuân Bốn, Nguyễn Trường Thắng, Vò Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Ân, Lê Văn Ca, Phạm Đình Chinh, C ng ngh th ng tin trong tr ng học - quyển 5, dự án SREM. |
91 | Phan Văn Thanh (2017), Mức độ ứng dụng CNTT trong công tác quản lý điều hành cấp khoa-viện tại các trường đại học của Việt Nam: Tiêu chí và phương pháp đánh giá, Tạp chí Công Thương tháng 8/2019. |
92 | Lương Trọng Thành, Tạ Văn Hưng (2017), Cách mạng công nghiệp 4.0 và những vấn đề đặt ra với các trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, Tạp chí Lý luận chính trị số 9/2017; |
93 | Nguyễn Trọng Thọ (2002) Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy Hóa học. NXB Giáo dục, Hà Nội. |
94 | Triệu Thị Thu (2013), Qu n lý ứng d ng c ng ngh th ng tin trong dạy học ở trung tâm giáo d c th ng xuyên Hà Nội, Luận án tiến sĩ, Hà Nội. |
95 | Nguyễn Cảnh Toàn, Vũ Văn Tảo, Bùi Tường (1998), Quá trình dạy tự học, NXB Giáo dục, Hà Nội. |
96 | Lê Công Triêm - Nguyễn Đức Vũ (2006), Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, NXB Giáo dục. |
97 | Trần Đình Tuấn (2002), Ứng d ng c ng ngh th ng tin trong đổi mới ph ơng pháp dạy học các m n khoa học xã hội và nhân v n ở các tr ng quân sự, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội. |
98 | Nguyễn Ngọc Tuấn, Trương Văn Thiện (1999), Từ điển Tin học và Công nghệ thông tin, NXB Đồng Nai. |
99 | Trịnh Đình Tùng (2008), “Sử dụng công nghệ thông tin để khai thác kênh hình trong sách giáo khoa Lịch sử lớp 12”, Tạp chí GD, (số 196), tr. 43-45. |
100 | Trương Tiến Tùng (2012) Triển khai e-learning tại Viện Đại học Mở Hà nội. Hội thảo Giải pháp e-learning trong đào tạo và bồi dưỡng GV Tiếng Anh, 12- 2012. 129 |
101 | Phan Văn Tỵ (chủ nhiệm, 2013), Ứng d ng bài gi ng đi n tử trong thực hi n ph ơng pháp dạy học tích cực ở Học vi n Chính trị hi n nay, Đề tài |
Có thể bạn quan tâm!
- Kh O Sát Trình Độ Ứng D Ng Công Ngh Th Ng Tin Trong Dạy Học Của Giáo Viên Ở Tr Ng Đối Chứng Và Tr Ng Thử Nghi M (Tr Ớc Khi Thử Nghi M)
- Đối Với Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh, Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Hải Dương
- Đối Với Các Trường Trung Học Cơ Sở Và Giáo Viên
- Thầy (Cô) Cho Biết Thực Trạng Quản Lí Ứng Dụng Cntt Để Thiết Kế Dạy Học Tại Trường Thcs Được Thực Hiện Ở Mức Độ Nào?
- Quản lí ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tại các trường trung học cơ sở tỉnh Hải Dương hiện nay - 26
- Quản lí ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tại các trường trung học cơ sở tỉnh Hải Dương hiện nay - 27
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
khoa học cấp Học viện, Hà Nội. | |
102 | Viện CNTT (ĐHQG Hà Nội) và Khoa CNTT (Đại học Bách khoa Hà Nội), (2005), Kỷ yếu hội th o khoa học về ứng d ng CN trong h thống giáo d c, Tháng 3/2005. |
103 | Viện Công Nghệ Thông tin (ĐH Quốc Gia Hà Nội) (2005), Nghiên cứu và triển khai E-Learning |
104 | Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục (2005), Đổi mới ph ơng pháp dạy và học ở các lớp phổ cập giáo d c trung học cơ sở, Nxb Hà Nội. |
105 | Phạm Viết Vượng (2007), Giáo dục học, NXB ĐHQG Hà Nội, Hà Nội. |
106 | Wikipedia (2016), Bách khoa oàn th , Hà Nội. |
Tài liệu tiếng Anh | |
107 | Adult Basic Skills (1997), Hamptm Press, INC. Cresskill New Jerseing |
108 | Adult Learning Methods (1990), Krieger Publishing Company |
109 | Adult Education and Development, DVV |
110 | Agency (Beca): A Review Of The Research Literature On Barriers To The |
111 | Andrew Jones thuộc British Educational Communications and Technolog |
112 | Christa S.C. Asterhan, Edith Bouton, Computers & Education 110 (2017) 16e34, journal homepage: |
113 | Chris Abbott (2001), ICT: Changing Education, RoutledgeFalmer. No. 39/1992, No. 40/1993, No. 41/1993, No. 55/1999 |
114 | Conger D. S (1994), Policies and Guidelines for Educational and Vocational Guidance, Studies on Technical and Vocational Education, UNESCO- UNEVOC |
115 | David Mousund - Đại học Oregon Australia, Thúc đẩy phát triển ứng dụng CNTT trong giáo dục, www.giaoducthoidai.vn |
116 | Dr Penni Tearle, The implementation of ICT in UK secondary schools, Final Report: February (2004). |
117 | Jon Wiles và Joseph Bondi ở Florida – Hoa Kỳ, (2002), Curriculum Development A Guide to Practice (Xây dựng chương trình học, Hướng dẫn thực hành, bản dịch của TS. Nguyễn Kim Dung, ĐH. SP. Tp. Hồ Chí Minh), NXB GD 2005. |
118 | John Mcbeath and Kate Myer (1999), Effective School Leaders, Longman tr.9 |
119 | Jonathan Anderson (2010), ICT Transforming Education, UNESCO Bangkok. |
120 | K.B. Everard Geofrey Morris Ian Wilson (2009), Quản trị hiệu quả trường học, NXB Giáo dục Việt Nam. |
121 | L. Busshoff L.D' Hainaut (1981), Curricula and Lifelong Education UNESCO. |
122 | Marjolein Drent *, Martina Meelissen University of Twente, P.O. Box 217 |
123 | Mojgan Afshari, Factors affecting the transformational leadership |
role of principals in implementing ICT in schools, TOJET: The Turkish Online Journal of Educational Technology – October 2012 | |
124 | Nielk Selwynn (2003), TCT in Non-Formal Youth anh Adult Education: Difining the Teritory. University of Car. |
125 | Olatundun, S.A., Ph. D và Adu, E.O., P.D, The use and management of ICT in schools: strategies for school leaders, European Journal of Computer Science and Information Technology (EJCSIT) Vol.1, No.2, pp.10-16, September 2013. |
126 | Peeraer, J. and P.V. Petegem, Factors Influencing Integration of ICT in Higher Education in Vietnam. Proceedings of Global Learn 2010. |
127 | Piaw Chua và Pei Pei Chua (2017), Developing a Grounded Model for Educational Technology Leadership Practices. Education and Science 2017, Vol 42, No 189, 73-84. |
128 | Project Tomorrow (2010), he New 3 E’s of Education: Enabled, Engaged, Empowered, How oday’s Students Are Leveraging Emerging Technologies for Learning, (5/2010). |
129 | Research on ICT in K-12 schools e A review of experimental and survey- based studies in computers & education 2011 to 2015, Computers & Education 104 (2017) A1eA15, www.elsevier.com/locate/compedu |
130 | Sara Hennessy, Brown Onguko, David Harrison, Enos Kiforo Ang'ondi, Susan Namalefe, Azra Naseem, Leonard Wamakote, Developing the Use of Informatin and Canmunicaton Technology to Enhance Teaching and Learning in East African Schools: Review of the Literature, 2010, |
131 | Sayling Wen (1999), Future of the media: making sense of the IT era |
132 | Saverius Kaka (1997), Resource Management in Schools, Longman. |
133 | UNESCO (2012), Báo cáo n m 2012 |
134 | UNESCO (2002), Impormation anh communication technologies in techer education, a planning guide |
135 | W. Lawrence Neuman (1991), Social Research Methods, Allyn and Baco |
Trang website | |
136 | http://cpv.org.vn |
137 | http://edu.net.vn |
138 | http://E-Learning.vn |
139 | http://truongtructuyen.edu.vn |
140 | http://moet.gov.vn |
141 | http://petalia.org |
142 | http://haiduong.edu.vn |
143 | https://scope.bccampus.ca/pluginfile.php/252/mod_forum/attachment/6249/ china_gov.pdf |
PHỤ LỤC 1
1. Thống kê số lượng trường THCS ở tỉnh Hải Dương
TP / HUYỆN | CÔNG LẬP | DÂN LẬP | TƯ THỤC | CỘNG | |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 | |||||
11 | |||||
TỔNG CỘNG |
(Nguồn: Sở Giáo d c và Đào tạo H i D ơng)
2. Thống kê số lượng giáo viên trường THCS của tỉnh Hải Dương
TP / HUYỆN | CÔNG LẬP | DÂN LẬP | TƯ THỤC | CỘNG | |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
TỔNG CỘNG |
(Nguồn: Sở Giáo d c và Đào tạo H i D ơng)
3. Thống kê số lượng giáo viên trường THCS qua đào tạo, bồi dưỡng về CNTT của tỉnh Hải Dương
TP / HUYỆN | Tổng số giáo viên THCS | Trình độ A | Trình độ B | Chưa qua BD | |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 | |||||
11 | |||||
TỔNG CỘNG |
(Nguồn: Sở Giáo d c và Đào tạo H i D ơng)
THỐNG KÊ CÁC VĂN BẢN PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU VỀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC Ở TRƯỜNG THCS
1. Văn bản về việc bồi dưỡng kĩ năng tin học cho đội ngũ cán bộ quản lí và giáo viên.
2. Danh sách 36 giáo viên tại trường THCS tiến hành thử nghiệm/1 trường THCS huyện Bình Giang
3. Danh sách 35 giáo viên tại trường THCS tham dự đối chứng/1 trường THCS huyện Bình Giang
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho giáo viên trường THCS)
Trong bối cảnh công nghệ thông tin phát triển và có rất nhiều tiện ích giúp nâng cao chất lượng dạy học hiện nay. Để triẻn khai hiệu quả việc ứng dụng CNTT trong dạy học của đội ngũ giáo viên tại các trường THCS, xin quý Thầy (cô) vui lòng cho cho biết ý kiến của mình về các vấn đề sau đây: (Nếu phù hợp quý Thầy (cô) đánh dấu X vào ô )
1. Thầy (cô) cho biết một số thông tin về bản thân:
Họ và tên: ………………………………Chức vụ:…………………………….. Giới tính: ………………Nam/Nữ…………………Tuổi: ………….................. Tên trường : …………………………………………………………………… Chuyên môn giảng dạy: ……………………………………………………….. Số năm giảng dạy: ……………………………………………………………...
2. Gia đình thầy (cô) có máy tính để phục vụ cho công tác giảng dạy không? Không Một Nhiều
3. Gia đình thầy (cô) có sử dụng mạng để phục vụ cho công tác giảng dạy không? Không qua ĐT ADSL
4. Thầy (cô) đánh giá như thế nào về sự cần thiết phải ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học của giáo viên ở các trường THCS hiện nay?
Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết lắm Không cần thiết
5. Thầy (cô) cho biết ý kiến của mình về mức độ ứng dụng CNTT trong dạy học của giáo viên qua các nội dung dưới đây:
Nội dung đánh giá | MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Ứng dụng CNTT trong soạn thảo văn bản (Giáo án, tài liệu, đề thi, nghiên cứu khoa học ...). | ||||
2 | Sử dụng phầm mềm quản lí học tập của học sinh. | ||||
3 | Truy cập Internet sưu tầm tài liệu, tài nguyên dạy học. | ||||
4 | Thiết kế và sử dụng giáo án điện tử (PowerPoint, E-Learning, Cocrodile, Sketchpad, Cabri ...) | ||||
5 | Khai thác các trang web hỗ trợ sử dụng CNTT trong dạy học (Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT…). | ||||
6 | Trao đổi thông tin dạy học qua thư điện tử. | ||||
7 | Sử dụng CNTT trong kiểm tra, đánh giá học sinh. | ||||
8 | Tham gia mạng lưới chuyên môn trực tuyến của nhà trường, Phòng GD&ĐT. |
6. Thầy (cô) đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong dạy học các môn ở trường THCS
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | MỨC ĐỘ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Kiến thức về CNTT và khả năng cập nhật kiến thức về CNTT | ||||
2 | Kĩ năng sử dụng máy tính | ||||
3 | Kĩ năng khai thác và sử dụng Internet | ||||
4 | Kĩ năng thiết kế và sử dụng giáo án điện tử | ||||
5 | Kĩ năng sử dụng phần mềm dạy học | ||||
6 | Kĩ năng sử dụng các thiết bị CNTT (máy chiếu đa năng (projector), máy in, máy quay phim, chụp hình kỹ thuật số...) vào các giờ dạy/nội dung dạy học cụ thể | ||||
Đánh giá chung |
7. Thầy (cô) Đánh giá mức độ đáp ứng của CSVC, thiết bị dạy học
SỐ LƯỢNG | ||||
Đầy đủ | TB | Thiếu | Rất thiếu | |
Hạ tầng, thiết bị CNTT | ||||
Sách, tài liệu, ... về CNTT trong thư viện | ||||
Các phần mềm sphucj vụ dạy học | ||||
Máy tính phục vụ dạy học |
8. Đánh giá mức độ chát lượng cơ sở vật chất phục vụ cho dạy học có ứng dụng CNTT
Tên thiết bị | Số lượng và chất lượng thiết bị | ||||
Số lượng | Loại A (tốt) | Loại B (còn dùng được) | Loại C (kém, không dùng được) | ||
1 | Máy tính | ||||
2 | Máy in | ||||
3 | Máy Photocopy | ||||
4 | Máy chiếu đa năng | ||||
5 | Máy chiếu vật thể | ||||
6 | Máy quét ảnh (Scaner) | ||||
7 | Máy ảnh kỹ thuật số | ||||
8 | Máy quay video | ||||
9 | Đường truyền Internet băng thông rộng ADSL | ||||
10 | Tăng âm, loa | ||||
11 | Phòng máy tính | ||||
12 | Phòng học BM | ||||
13 | Phòng học ĐPT |