Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh THPT ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 33

PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU

(Trích từ phần mềm thống kê SPSS for Win, phiên bản 20)


Đánh giá về tầm quan trọng của hoạt động TVHN cho HS ở trường THPT



Đối tượng


Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulat ive

Percent


Valid

Không quan trọng

N1

0

0

0

0

N2

13

0, 5

0, 5

0, 5

Ít quan trọng

N1

0

0

0

0

N2

16

0, 7

0, 7

1,2

Bình thường

N1

19

3, 8

3, 8

3, 8

N2

88

3, 7

3, 7

4, 9

Quan trọng

N1

114

22,9

22,9

26, 8

N2

2007

84, 8

84, 9

89, 8

Rất quan trọng

N1

364

73, 2

73, 2

100

N2

242

10, 2

10, 2

100

Total


497

100

100


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.

Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh THPT ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 33


Đánh giá mức độ hiểu biết của HS về thị trường lao động và nghề nghiệp định chọn


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of

Item s


, 801

7

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

1. Thế giới nghề nghiệp

2366

1

5

2,81

0, 97

2. Hệ thống cơ sở đào tạo nghề

2366

1

5

3, 40

0, 85

3. Nhu cầu của thị trường lao động nói chung đối với

nghề định chọn

2366

1

5

2,36

0, 63

4. Mục đích, ý nghĩa, công việc cụ thể liên quan đến

nghề

2366

1

5

2,65

0, 80

Năng lực (phẩm chất, kĩ năng) của bản thân phù hợp với nghề

2366

1

5

2,44

0, 65

Đặc điểm tâm sinh lý (tính cách, khí chất, điều kiện

sức khỏe…) với yêu cầu của nghề

2366

1

5

2,47

0, 71

Hướng phát triển của nghề đối với bản thân

2366

1

5

2,52

0, 77

Valid N (listwise)

2366





Đánh giá mức độ và kết quả thực hiện hoạt độngTVHN cho HS ở trường THPT:

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

, 828

28



TT


Mức độ thực hiện

Kết quả thực hiện

Mean

Std. Deviation

Mean

Std. Deviation

1

Mô hình

TVHN là một thành tố tích cực và sống động của tư vấn học đường

N 1

3, 40

0, 59

2,27

0, 55

N 2

3, 13

0, 57

2,20

0, 46

2

TVHN đứng độc lập trong tổng thể hệ thống tham vấn học đường ở các nhà trường

N 1

3, 39

0, 61

2,17

0, 52

N 2

3, 21

0, 58

2,17

0, 41

3

Tổ tư vấn nghề trong nhà trường THPT

N 1

3, 34

0, 87

2,23

0, 50

N 2

3, 16

0, 59

2,14

0, 39

4

Nhiệm vụ

Nghiên cứu toàn diện nhân cách HS

N 1

3, 77

0, 46

3, 75

0, 47

N 2

3, 53

0, 50

3, 66

0, 47

5

Đối chiếu mức độ sẵn sàng về tâm lí và thực tế đối với yêu cầu của nghề định chọn

N 1

3, 23

0, 58

3, 10

0, 57

N 2

3, 06

0, 58

3, 09

0, 66

6

Chỉ cho HS đường “bù” những phẩm chất nhân cách quan trọng còn thiếu

N 1

3, 18

0, 55

3, 16

0, 54

N 2

3, 14

0, 65

3, 02

0, 62


7

Động viên HS tự giác giáo dục, tự tu dưỡng và tự đánh giá bằng kiểm tra định kì và có hệ thống hoạt động của các em nhằm đạt tới mục đích đã đề ra

N 1

3, 80

0, 45

3, 62

0, 58


N 2


3, 57


0, 49


3, 69


0, 46


8

Nội dung

Giới thiệu với HS về thế giới nghề nghiệp; Sự phù hợp nghề và cách tự xác định nghề của bản thân

N 1

3, 80

0, 53

3, 86

0, 60

N 2

3, 63

0, 48

3, 40

0, 55


9

Tìm hiểu nguyện vọng, khuynh hướng, hứng thú và kế hoạch nghề nghiệp của HS

theo các chỉ số

N 1

3, 91

0, 46

3, 78

0, 55

N 2

3, 56

0, 55

3, 54

0, 56

10

Đo đạc các chỉ số tâm lí trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến nghề định chọn

N 1

2,68

0, 65

2,60

0, 64

N 2

3, 23

0, 49

3, 15

0, 51


11

Theo dõi các bước phát triển, sự phù hợp nghề của HS qua quá trình hoạt động lao động, kết quả học tập ở trường

N 1

4, 04

0, 50

3, 94

0, 42


N 2


3, 69


0, 46


3, 17


0, 54


12

Cho lời khuyên về chọn nghề cũng như

phương hướng tiếp tục theo đuổi nghề đã chọn

N 1

4, 11

0, 56

4, 02

0, 55

N 2

3, 74

0, 53

3, 10

0, 57

14

Phương pháp

Phương pháp Test (trắc nghiệm)

N 1

3, 04

0, 58

3, 01

0, 75

N 2

3, 03

0, 69

2,10

0, 48

15

Sử dụng dụng cụ máy móc

N 1

3, 02

0, 55

3, 23

0, 54

N 2

3, 21

0, 58

2,38

0, 65

16

Phương pháp điều tra

N 1

4, 01

0, 69

3, 88

0, 66

N 2

2,97

0, 66

3, 49

0, 60

17

Phương pháp mạn đàm, trao đổi

N 1

3, 67

0, 54

3, 06

0, 70

N 2

3, 43

0, 59

2,46

0, 67

18

Phương pháp nghiên cứu tiểu sử

N 1

3, 27

0, 71

2,94

0, 68

N 2

2,15

0, 40

2,52

0, 68

19

Hình thức

Gián tiếp qua thư, email; đài truyền hình; điện thoại

N 1

2,58

0, 66

3, 04

0, 58

N 2

2,44

0, 51

2,35

0, 58

20

Các nhà chuyên môn làm việc trực tiếp cho cá nhân hoặc nhóm HS tại phòng tư vấn

N 1

2,40

0, 58

3, 02

0, 55

N 2

2,26

0, 57

3, 64

0, 50

21

Tổ chức các buổi hội thảo với HS theo quy mô nhỏ (từ 10-20 HS)

N 1

2,90

0, 67

2,70

0, 56

N 2

3, 69

0, 46

2,45

0, 70

22

Học tập, tham quan thực tế tại các trường

CĐ, ĐH, cơ sở dạy nghề hoặc nhà máy

N 1

2,98

0, 59

3, 65

0, 55

N 2

2,38

0, 66

3, 51

0, 54


23


Được học và thực hành một nghề nào đó trong quá trình học phổ thông

N 1

3, 14

0, 75

3, 31

0, 63

N 2

3, 57

0

3, 93

0, 39

24

Các thầy/cô lồng ghép giáo dục nghề trong quá trình dạy môn cơ bản

N 1

4, 25

0, 71

4, 12

0, 67

N 2

4, 00

0, 48

2,15

0, 51

25

Tổ chức cho HS nghe những người đang làm các ngành nghề nói về công việc của họ

N 1

2,28

0, 54

2,81

0, 74

N 2

2,17

0, 52

3, 53

0, 54

26

Các nhà chuyên môn làm việc với phụ huynh

N 1

2,39

0, 61

2,74

0, 68

N 2

2,49

0, 61

2,13

0, 51

27

Quy trình

Quy trình TVHN 07 bước*

N 1

2,45

0, 58

2,41

0, 58

N 2

2,43

0, 65

2,48

0, 64

28

Quy trình tư vấn trực tiếp cho cá nhân HS 08 bước**

N 1

2,56

0, 56

2,32

0, 57

N 2

2,36

0, 78

2,54

0, 74


Đánh giá mức độ đạt được qua những biểu hiện hoạt động TVHN ở trường THPT miền Đông Nam Bộ


Cronbach's Alpha

N of Items

, 803

7


Descriptive Statistics



TT



N1


Mean

Std. Deviation


N2


Mean

Std. Deviation


1

Thực hiện 1 chủ đề /1 tiết GDHN (GDHN) cho

mỗi tháng đối với từng khối lớp 10, 11,12

2366

3, 40

0, 56

497

4, 08

0, 39


2

Hiểu biết những yêu cầu về phẩm chất và năng lực cần phải có ở người lao động để có thể đáp ứng yêu cầu của một ngành hay một nghề nào

đó của HS

2366

2,23

0, 56

497

2,56

0, 62


3

Giới thiệu cho HS về các trường CĐ, ĐH đào tạo các ngành, nghề

2366

3, 66

0, 47

497

3, 71

0, 63


4

Cung cấp hay phổ biến những thông tin về

tuyển sinh của các trường CĐ, ĐH năm 2017 đến HS

2366

3, 57

0, 49

497

3, 76

0, 65


5

Tư vấn cho HS về việc chọn ngành, chọn

trường trước khi HS làm hồ sơ thi vào ĐH, CĐ

2366

3, 54

0, 50

497

3, 62

0, 58


6

Tham quan một số doanh nghiệp, cơ sở sản xuất nào đó đang hoạt động tại địa phương do

trường tổ chức

2366

2,30

0, 67

497

2,41

0, 55


7

Phổ biến các tài liệu hoặc văn bản của Bộ, của

Sở về việc hướng dẫn GDHN cho HS đến các GV

2366

3, 41

0, 55

497

3, 88

0, 59


Valid N (listwise)

2366



497



Đánh giá sự tự tin của HS về việc làm sau khi đã tham gia hoạt động TVHN do Trường tổ chức

Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

, 722

6



TT


Biểu hiện tham gia hoạt động TVHN


Đối tượng

Percent (%)

Thiếu tự tin

Rất

ít tự tin

Ít tự tin

Tự tin

Rất

tự tin


1


Chọn được trường, chọn ngành, chọn nghề theo hứng thú, năng lực đối với nghề

N1

2,0

3, 8

7,0

66,

0

21,1

N2

0, 3

10,

4

16,

6

50,

9

21,8


2


Tự quyết định ngành nghề phù hợp trong tương lai

N1

8, 9

36,

0

6, 4

20,

5

28,

2

N2

1,8

17,6

58,

2

15,

8

6, 6


3


Tự tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp

N1

1,0

1,4

2,6

80,

3

14,

7

N2

0, 9

4, 8

8, 1

64,

8

21,5


4

Tự cập nhật thông tin về hệ thống trường lớp đào tạo nghề của trung ương và địa phương, trường ĐH, CĐ và trung học chuyên nghiệp

N1

2,0

3, 8

5, 4

73,

8

14,

9

N2

1,0

3, 6

4, 4

63,

4

27,6


5


Tìm hiểu nguyện vọng, khuynh hướng, hứng thú và kế hoạch nghề nghiệp của mình theo các chỉ số

N1

9, 3

30,

2

12,5

17,7

30,

4

N2

2,7

17,1

50,

2

23,

6

6, 4


6


Tự đo các chỉ số tâm lí trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến nghề định chọn

N1

8, 5

50,

3

16,

3

14,

1

10,

9

N2

2,5

22,4

49,

6

22,9

2,6

Đánh giá mức độ đạt được qua những biểu hiện quản lí hoạt động TVHN ở trường THPT miền Đông Nam Bộ

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of

Items

, 897

21

Descriptive Statistics

TT



N


Minimum


Maximum


Mean

Std. Deviation

1

Nói chuyện hay tư vấn cho HS về hướng nghiệp (HN) từ chuyên viên tư vấn hoặc đoàn cán bộ tại trường

497

1

3

2,25

0, 54


2

Hướng dẫn cho phụ huynh (PH) cách (HN) cho con em của họ trong các buổi họp của Hiệu trưởng, phó

HT với PH

497

1

4

2,30

0, 56

3

Đầu tư các khoản kinh phí để chi cho hoạt động GDHN, TVHN cho mỗi năm học

497

1

3

2,10

0, 50

4

Chi bồi dưỡng thêm cho những người chuyên trách làm công tác phục vụ cho hoạt động GDHN, TVHN

497

1

3

2,38

0, 57

5

Thành lập Ban hướng nghiệp (BHN) của trường

497

1

3

2,35

0, 56

6

Xác định chức năng, nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên trong BHN

497

1

3

2,37

0, 57

7

Lập kế hoạch HN trong cả năm, từng học kì, từng

tháng

497

2

4

3, 14

0, 49


8

Phối hợp với chính quyền các CSSX, các trường DN ở địa phương trong việc xây dựng kế hoạch giúp

trường phổ thông về các hoạt động TVHN

497

1

3

2,45

0, 57


9

Chỉ đạo và kiểm tra hoạt động TVHN của GVCN, GVBM, phối hợp các hình thức GDHN, TVHN trong

và ngoài nhà trường

497

1

3

2,37

0, 57

10

Nắm tình hình, động viên HS lớp mình phụ trách tiếp thu tốt nội dung GDHN, TVHN

497

2

4

2,95

0, 64


11

Tổ chức giới thiệu hoặc phối hợp với chi đoàn thanh niên tổ chức cho HS thảo luận về ý nghĩa, cơ sở khoa học của việc lựa chọn nghề

497

1

3

2,28

0, 54


12

Trao đổi với HS và PH về xu hướng phát triển hứng

thú, năng lực của mỗi em để tìm hiểu hứng thú, nguyện vọng, động cơ, dự định chọn nghề của HS

497

1

3

2,25

0, 54

13

Giới thiệu các nghề có ứng dụng đến tri thức bộ môn

mình phụ trách

497

2

4

3, 03

0, 59

14

Tổ chức nhóm ngoại khoá, xây dựng phòng bộ môn, tổ chức tham quan HN kết hợp với tham quan môn học

497

1

3

2,26

0, 54

15

Phát hiện năng lực, sở trường của HS và cung cấp những nhận xét đó cho GVCN

497

1

3

2,20

0, 53

16

Phối hợp với GVCN hướng dẫn HS lựa chọn nghề

497

1

3

2,22

0, 54


17

Giới thiệu thư mục các sách báo có sử dụng tri thức của bộ môn nhằm giúp HS tham khảo trong quá trình chọn nghề

497

2

4

3, 11

0, 65

18

Giảng dạy nội dung HN mỗi tháng một buổi (trong giờ lao động quy định)

497

2

4

3, 59

0, 66

19

Tiến hành GDHN, TVHN qua việc giảng dạy các môn

kĩ thuật phổ thông

497

2

4

3, 45

0, 70

20

Tổ chức những hội nghị, chuyên đề về lựa chọn nghề nghiệp và diễn đàn về lao động nghề nghiệp

497

1

3

2,24

0, 54

21

Động viên HS tham gia có hiệu quả những buổi TVHN của nhà trường

497

2

4

3, 08

0, 68


Valid N (listwise)

497





Đánh giá mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc quản lí hoạt động TVHN của hiệu trưởng:

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

, 806

38



TT

NỘI DUNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CỦA HIỆU TRƯỞNG

Mức độ thực hiện

Kết quả thực hiện

Mean

Std.

Deviation

Mean

Std.

Deviation

1

Lập kế hoạch

Lập kế hoạch phát triển và bồi dưỡng đội ngũ CBQL,

GV, CBĐTN tham gia TVHN cho trường

3, 14

0, 64

2,45

0, 66


2

Lập kế hoạch thực hiện hoạt động TVHN trong năm học và theo từng học kì, từng tháng cho từng khối lớp sát với điều kiện của trường và đáp ứng nhiệm vụ của năm

học


4, 23


0, 47


2,3


0, 52

3

Lập kế hoạch phối hợp TVHN giữa nhà trường với đoàn

thể, với Ban đại diện PH để HN cho các em

3, 12

0, 33

2,47

0, 56


4

Xác định mục tiêu quản lí hoạt động TVHN của trường

gắn với mục tiêu chung của nhà trường và mục tiêu quản lí cụ thể cho giáo dục TVHN


4, 15


0, 41


4, 21


0, 50


5

Xây dựng kế hoạch hoạt động TVHN đảm bảo thực hiện hiệu quả về ND, PP và HT tổ chức, và cách thức kiểm

tra, quy trình kiểm tra - đánh giá hoạt động TVHN


4, 21


0, 5


4, 07


0, 44

6

Xác định các nguồn lực để thực hiện hoạt động TVHN

4, 32

0, 52

2,59

0, 64

7

Xây dựng nội dung chi, định mức chi cho hoạt động

TVHN

3, 04

0, 51

2,61

0, 63

8

Duyệt kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN của

trường

4, 29

0, 54

4, 06

0, 45

9

Tổ chức thực hiện

Phân công chức danh, nhiệm vụ cụ thể cho từng bộ

phận và GV tham gia TVHN

2,81

0, 51

3, 19

0, 58

10

Mở khóa tập huấn, chuyên đề về kiến thức tâm lí, kĩ

năng TVHN cho GV

3, 17

0, 69

2,77

0, 43

11

Lập danh sách các công việc cần phải hoàn thành để

đạt mục tiêu TVHN

3, 49

0, 68

4, 2

0, 39


12

Phân chia công việc thành các nhiệm vụ để người tham

gia TVHN thực hiện hoạt động TVHN một cách thuận lợi và hợp lí


2,94


0, 68


2,7


0, 55

13

Theo dõi đánh giá tính hiệu quả của cơ cấu tổ chức

TVHN

2,18

0, 61

2,81

0, 79


14

Thành lập banTVHN để điều phối, liên kết hoạt động

giữa các thành viên trong đội ngũ TVHN đạt mục tiêu TVHN


2,36


0, 48


3, 24


0, 45

15

Lựa chọn CBQL, GV nhiệt huyết, có năng lực, kinh

nghiệm về TVHN để làm lực lượng nòng cốt

2,01

0, 72

3, 84

0, 36

16

Thực hiện các chế độ chính sách cho GV tham gia hoạt

động TVHN (quy chế chi tiêu nội bộ)

2,83

0, 37

3, 28

0, 48


17

Chỉ đạo thực hiện

Xác định vấn đề và đề ra nhiệm vụ TVHN

3, 08

0, 45

2,99

0, 55

18

Chọn tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả hoạt động TVHN

2,14

0, 53

2,02

0, 21

19

Thu thập và xử lí thông tin TVHN

2,58

0, 68

2,68

0, 47

20

Đề ra nhiệm vụ TVHN cụ thể, thực hiện được, sát với

điều kiện thực tiễn của Trường

2,69

0, 7

2,68

0, 46

21

Dự kiến các phương án TVHN thay thế dựa trên tiêu

chuẩn hiệu quả hoạt động TVHN đã xác định

2,63

0, 48

2,27

0, 57

22

So sách các phương án theo tiêu chuẩn hiệu quả hoạt

động TVHN xác định

2,45

0, 49

2,63

0, 49

23

Ra quyết định về TVHN chính thức

4, 47

0, 5

3, 55

0, 75

24

Triển khai việc thực hiện quyết định về TVHN

4, 44

0, 49

3, 16

0, 36


25

Đôn đốc việc thực hiện các hình thức TVHN gây được sự hứng thú cho HS, điều chỉnh hoạt động phối hợp giữa các

GVCN, GVBM và GVGDKT để đạt hiệu quả GDHN


2,71


0, 71


2,77


0, 5

26

Theo dõi hoạt động bồi dưỡng kiến thức TVHN cho GV,

HS, PH

2,57

0, 62

2,16

0, 65

27

Theo dõi tiến trình thực hiện kế hoạch hoạt động TVHN

ở từng năm, học kì, tháng

3, 65

0, 67

3, 23

0, 49

28


Đôn đốc thực hiện các chế độ chính sách cho GV tham

gia hoạt động TVHN (quy chế chi tiêu nội bộ)

2,83

0, 37

3, 28

0, 48

29


Khuyến khích GV tự bồi dưỡng nâng cao trình độ

chuyên môn, nghiệp vụ TVHN

2,47

0, 62

2,83

0, 37

30


Đôn đốc thực hiện hoạt động GDHN, TVHN của trường

theo từng học kì, từng tháng

2,88

0, 68

3, 63

0, 48

31

Kiểm tra đánh giá

Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá TVHN

2,6

0, 49

2,15

0, 35

32

Đo lường kết quả thực hiện TVHN theo tiêu chuẩn đánh

giá

2,3

0, 46

2,8

0, 46

33

Điều chỉnh những sai lệch nhằm làm cho toàn bộ hệ

thống đạt mục tiêu đã xác định

2,2

0, 70

2,54

0, 82

34

Giám sát, thẩm định việc thực hiện kế hoạch, chương

trình TVHN theo từng năm, học kì, tháng

2,71

0, 73

2,76

0, 42

35

Giám sát hoạt động của GVCN, GVBM, GVGDKT,

CBĐTN trong TVHN ở Trường

2,72

0, 45

2,15

0, 66

36

Giám sát việc thực hiện các chế độ chính sách cho đội

ngũ GV, CBQL tham gia hoạt động TVHN

2,14

0, 37

2,64

0, 78

37

Giám sát việc thực hiện kế hoạch xây dựng và bồi

dưỡng đội ngũ CBQL, GV tham gia hoạt động TVHN

2,49

0, 50

2,63

0, 56


38

Giám sát, báo cáo đầy đủ và kịp thời hoạt động GDHN, TVHN của nhà trường về tình hình phân luồng HS sau tốt nghiệp THPT năm trước và đề ra nhiệm vụ TVHN cho

năm sau


3, 03


0, 54


4, 02


0, 36

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TVHN và quản lí hoạt động TVHN cho HS ở trường THPT

Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

, 787

8



TT


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Mức độ ảnh hưởng

ĐTB

ĐLC

TH


1

Nhận thức của hiệu trưởng, CBQL, GV và HS về vai trò, tầm quan trọng về hoạt động TVHN

N1

4,19

0,40

6

N2

3,82

0,47

8

2

Năng lực TVHN của GVCN, GVBM, GVGDKT và CBĐTN

N1

4,20

0,58

4

N2

4,25

0,61

2

3

Sự chỉ đạo việc phối hợp giữa CBQL, GVvà HS hoạt động

TVHN của hiệu trưởng

N1

4,23

0,60

3

N2

3,99

0,46

6

4

Cơ chế chính sách của trường về TVHN

N1

4,20

0,59

5

N1

4,08

0,35

5

5

Cơ sở vật chất và điều kiện tài chính của trường dành cho

hoạt động TVHN

N2

4,14

0,46

7

N1

4,10

0,36

4

6

Kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN

N2

4,12

0,45

8

N1

3,90

0,42

7

7

Xu hướng lựa chọn nghề của HS

N2

4,62

0,48

1

N1

4,40

0,53

1

8

Xu hướng nghề nghiệp

N2

4,25

0,56

2

N1

4,14

0,40

3

Xem tất cả 264 trang.

Ngày đăng: 25/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí