Ảnh hưởng của CSVC và TBDH môn Vật lí. | |||||
4 | Ảnh hưởng của gia đình HS. | ||||
5 | Ảnh hưởng bởi đời sống vật chất tinh thần thần của GV. | ||||
6 | Trình độ chuyên môn, năng lực và phẩm chất của Hiệu trưởng. | ||||
7 | Trình độ chuyên môn, năng lực và phẩm chất của GV dạy Vật lí. | ||||
8 | Sự quan tâm đến công tác quản lí HĐDH môn Vật lí của Hiệu trưởng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tổng Hợp Tương Quan Tính Cấp Thiết, Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Trường Đang Công Tác (Có Thể Không Ghi): .................................................................
- Quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí các trường trung học phổ thông ở huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long - 19
Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho học sinh về thực trạng học môn Vật lí các trường THPT ở huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long)
Thân gởi các em!
Nhằm thực hiện đề tài: “Quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí các trường THPT ở huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long”, tôi xin gởi đến các em phiếu khảo sát. Mong các em vui lòng trả lời tất cả các phần của phiếu theo sự đánh giá của bản thân mình, bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp ở từng ý của mỗi câu.
Xin chân thành cám ơn các em! PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Trường em đang học (có thể không ghi): ..........................................................................
Họ và tên (có thể không ghi): ............................................................................................
Lớp:……………….. Năm học: 2017 – 2018
PHẦN 2. NỘI DUNG
Câu 1: Em đánh giá như thế nào về vị trí, tầm quan trọng của bộ môn Vật lí trong trường THPT mà các em đang học theo các mức độ dưới đây ?
3: Trung bình/Ít quan trọng | |
2: Khá/Quan trọng | 4: Yếu/Không quan trọng |
Nội dung hoạt động | Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Giúp học sinh làm chủ thế giới tự nhiên, rèn tư duy khoa học, giải thích một cách khoa học các hiện tượng trong cuộc sống. | ||||
2 | Học tốt môn Vật lí sẽ giúp các em dễ dàng học tốt các chuyên ngành về kĩ thuật và công nghệ. | ||||
3 | Môn Vật lí có tác dụng góp phần phát triển năng lực trí tuệ, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. | ||||
4 | Giúp học sinh có kĩ năng thực hành tốt, rèn tính chất xác, cẩn thận. | ||||
5 | Giúp học sinh phát triển tư duy và cách làm việc khoa học. |
Câu 2: Các phương pháp dạy học nào được giáo viên dạy môn Vật lí sử dụng trong trường THPT mà các em đang học theo các mức độ dưới đây?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thưỡng xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Diễn giảng, thuyết trình. | ||||||||
2 | Dạy học giải quyết vấn đề. | ||||||||
3 | Dạy học theo nhóm. | ||||||||
4 | Dạy học theo tình huống. | ||||||||
5 | Dạy học có sử dụng đồ dùng trực quan. | ||||||||
6 | Vấn đáp, đàm thoại. | ||||||||
7 | Luyện tập. | ||||||||
8 | Dạy học trải nghiệm sáng tạo. | ||||||||
9 | Sử dụng thí nghiệm thực hành. |
Câu 3: Em vui lòng cho biết việc kiểm tra, đánh giá trong môn Vật lí ở trường THPT mà các em đang học theo các mức độ dưới đây ?
1 RTX: Rất thường xuyên 3 ITX: Ít thường xuyên
2 TX: Thường xuyên 4 KTX: Không thường xuyên
T: Tốt; K: Khá; TB: Trung bình; Y: Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
RTX | TX | ITX | KTX | T | K | TB | Y | ||
1 | Thực hiện số lần kiểm tra theo đúng qui định. | ||||||||
2 | GV ra đề theo ma trận, theo hướng phát huy năng lực của HS. | ||||||||
3 | Chấm và trả bài đúng thời gian qui định, có ghi nhận xét của GV trên bài làm HS. | ||||||||
4 | Thực hiện điểm số kịp thời và lưu trữ kết quả theo qui định. | ||||||||
5 | Đánh giá HS trong tiết học. | ||||||||
6 | Kiểm tra đánh giá khách quan, công bằng. |
Kiểm tra đánh giá học sinh với nhiều hình thức khác nhau. | |||||||||
8 | Hướng dẫn cho HS biết các qui định về việc đánh giá môn Vật lí. |
Câu 4: Em đánh giá như thế nào về việc thực hiện nền nếp, thái độ học tập môn Vật lí trong trường THPT mà các em đang học theo các mức độ dưới đây ?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Thỉnh thoảng /Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Kém
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Xây dựng nội qui HS của trường. | ||||||||
2 | Qui định việc học môn Vật lí cho HS của GV bộ môn. | ||||||||
3 | Kiểm tra việc chuẩn bị bài, làm bài môn Vật lí của HS thường xuyên, định kì và đột xuất. | ||||||||
4 | Thông báo kết quả học tập môn Vật lí cho PHHS định kì 2 tháng/lần. | ||||||||
5 | Biểu dương, khen thưởng HS có thành tích xuất sắc môn Vật lí. |
Câu 5: Em đánh giá như thế nào về kĩ năng học tập môn Vật lí trong trường THPT mà các em đang học theo các mức độ dưới đây ?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Thỉnh thoảng /Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Kém
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch và nội dung tự học cho HS. | ||||||||
2 | Kiểm tra hoạt động tự học của HS thường xuyên. | ||||||||
3 | Phát động các phong trào thi đua học tập của bộ môn. | ||||||||
4 | Tổ chức cho HS báo cáo trong các tiết sinh hoạt dưới cờ về phương |
pháp tự học tốt bộ môn. | |||||||||
5 | GVBM trong các tiết dạy trên lớp, tăng cường bồi dưỡng phương pháp học tập và kĩ năng tự học cho HS. |
Câu 6: Em đánh giá như thế nào về việc phối hợp với các lực lượng giáo dục để quản lí hoạt động học tập môn Vật lí trong trường THPT mà các em đang học ?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Thỉnh thoảng /Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Kém
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | GV dạy bộ môn Vật lí xây dựng mối quan hệ thân thiện, gần gũi với HS. | ||||||||
2 | GVCN lớp động viên khích lệ kịp thời để các em thực hiện tốt nền nếp và có thái độ nghiêm túc trong học tập. | ||||||||
3 | Nhân viên thiết bị nhà trường tạo điều kiện cho các em hoàn thành các bài TNTH. | ||||||||
4 | Đoàn thanh niên phối hợp với TTCM tổ chức các buổi ngoại khóa gắn với các kiến thức chuyên môn Vật lí. | ||||||||
5 | PHHS quản lí việc học tập ở nhà của HS, tạo điều kiện tốt nhất cho các em học tập. |
Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của các em!
PHỤ LỤC 3
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT
(Dành cho cán bộ quản lí và giáo viên dạy môn Vật lí các trường THPT ở huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long)
Kính thưa quí Thầy (Cô)!
Nhằm thực hiện đề tài: “Quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí các trường THPT ở huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long”, tôi xin kính gởi đến quí Thầy (Cô) phiếu khảo sát. Kính mong quí Thầy (Cô) vui lòng trả lời tất cả các phần của phiếu theo sự đánh giá của bản thân mình, bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp ở từng ý của mỗi câu với ý kiến bổ sung (nếu có).
Xin chân thành cám ơn quí Thầy (Cô)!
RCT: Rất cấp thiết; CT: cấp thiết; ICT: Ít cấp thiết; KCT: Không cấp thiết
RKT: Rất khả thi; KT: Khả thi; IKT: Ít khả thi; KKT: Không khả thi
Nội dung biện pháp | Mức độ cấp thiết | Mức độ khả thi | |||||||
1 | Nâng cao nhận thức về dạy học môn Vật lí cho cán bộ, GVBM, PHHS, HS THPT. | RCT | CT | ICT | KCT | RKT | KT | IKT | KKT |
2 | Tăng cường quản lí việc thực hiện nội dung, chương trình của GV dạy học môn Vật lí. | ||||||||
3 | Tăng cường quản lí hoạt động đổi mới PPDH của GVBM Vật lí. | ||||||||
4 | Đổi mới hoạt động bồi dưỡng trình độ chuyên môn, năng lực sư phạm cho GVBM Vật lí. | ||||||||
5 | Đổi mới quản lí hoạt động học tập môn Vật lí. | ||||||||
6 | Chỉ đạo đổi mới tổ |
chức hoạt động của tổ chuyên môn Vật lí. | |||||||||
7 | Đầu tư trang bị, sử dụng CSVC - TBDH môn Vật lí. |
Theo Thầy (Cô) còn biện pháp nào khác và cho biết tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp đó ..............................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................