Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Quản lý việc thực hiện chương trình, nội dung dạy học đáp ứng với mục tiêu dạy học. | ||||||||
2 | Chỉ đạo GV thực hiện đúng PPCT, không được cắt xén chương trình. | ||||||||
3 | Chỉ đạo và hướng dẫn GV xây dựng kế hoạch dạy học, phê duyệt kế hoạch dạy học của GV. | ||||||||
4 | Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện chương trình của GV theo qui định của Bộ GD và ĐT. | ||||||||
5 | Tổ chức kiểm tra báo giảng, sổ đầu bài lớp học, tập ghi chép của HS để nắm tiến độ thực hiện chương trình của GV. | ||||||||
6 | Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chương trình qua sổ nghị quyết họp tổ. | ||||||||
7 | Dự giờ GV theo định kì, đột xuất để kiểm tra việc thực hiện nội dung, chương trình. | ||||||||
8 | Kiểm tra việc sử dụng các bộ TNTH, ĐDDH của GV để nắm tiến độ thực hiện chương trình. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đầu Tư Trang Bị, Sử Dụng Cơ Sở Vật Chất - Thiết Bị Dạy Học Môn Vật Lí
- Bảng Tổng Hợp Tương Quan Tính Cấp Thiết, Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Trường Đang Công Tác (Có Thể Không Ghi): .................................................................
- Quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí các trường trung học phổ thông ở huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long - 20
Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 10: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí việc soạn bài và chuẩn bị bài lên lớp của GVBM ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Đạt mức độ Tốt/ Rất thường xuyên 3: Đạt mức độ Trung bình/Ít thường xuyên
2: Đạt mức độ Khá/Thường xuyên 4: Chưa đạt yêu cầu/Không thường xuyên
Nội dung | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Có văn bản qui định cấu trúc mẫu giáo án và phê duyệt giáo án |
trước khi GV lên lớp. | |||||||||
2 | Bồi dưỡng kĩ năng soạn giáo án cho GV và qui định về việc chuẩn bị bài lên lớp của GV. | ||||||||
3 | Giáo án của GV được kí duyệt trước khi lên lớp giảng dạy ít nhất 1 tuần. | ||||||||
4 | Kiểm tra đột xuất giáo án và việc chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm, TBDH của GV khi lên lớp. | ||||||||
5 | Tổ chức hội thi thiết kế bài giảng elearning cho các bài dạy khó. | ||||||||
6 | Tổ chức kiểm tra chéo giáo án trong tổ bộ môn. | ||||||||
7 | Qui định xét thi đua, đánh giá viên chức cuối năm có tiêu chí về việc soạn bài và chuẩn bị bài lên lớp của GV. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 11: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí việc dự giờ và đánh giá giờ dạy của GV ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Đạt mức độ Tốt/ Rất thường xuyên 3: Đạt mức độ Trung bình/Ít thường xuyên
2: Đạt mức độ Khá/Thường xuyên 4: Chưa đạt yêu cầu/Không thường xuyên
Nội dung | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Có kế hoạch dự giờ cả năm học. | ||||||||
2 | Có văn bản qui định về số tiết dự của GV trong từng tháng, học kì và cả năm học. | ||||||||
3 | Sinh hoạt cách đánh giá và xếp loại giờ dạy của GV. | ||||||||
4 | Kiểm tra định kì, đột xuất sổ dự giờ của GV để ghi nhận số lượng và chất lượng các tiết dự. | ||||||||
5 | Tổ chức hội giảng cấp trường và tiến rút kinh nghiệm sau tiết dạy. | ||||||||
6 | Tổ chức hội thi GV dạy giỏi cấp trường hàng năm. | ||||||||
7 | Qui định xét thi đua, đánh giá |
viên chức cuối năm có tiêu chí về việc dự giờ của GV. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 12: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí thực hiện bồi dưỡng đội ngũ GV ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Đạt mức độ Tốt/ Rất thường xuyên 3: Đạt mức độ Trung bình/Ít thường xuyên
2: Đạt mức độ Khá/Thường xuyên 4: Chưa đạt yêu cầu/Không thường xuyên
Nội dung | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Có kế hoạch đưa GV tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. | ||||||||
2 | Xây dựng kế hoạch cho GV tự bồi dưỡng thường xuyên hàng năm theo qui định. | ||||||||
3 | Tổ chức các buổi hội thảo, giao lưu học tập kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp trong trường, với các đơn vị bạn. | ||||||||
4 | Tập huấn cho GV sử dụng các phần mềm ứng dụng trong dạy học và kiểm tra. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 13: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí việc sử dụng TBDH của GV ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Rất thường xuyên/ Tốt. 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Kiểm tra kế hoạch sử dụng TBDH và THTN của tổ chuyên môn. | ||||||||
2 | Tổ chức hội giảng cấp trường với chuyên đề “Hiệu quả của việc sử |
dụng TBDH trong tiết học” để bồi dưỡng năng lực sử dụng TBDH cho GV. | |||||||||
3 | Kiểm tra sổ sử dụng TBDH và sổ TNTH tại phòng thí nghiệm. | ||||||||
4 | Kiểm tra giáo án của GV. | ||||||||
5 | Lên kế hoạch dự giờ các tiết có sử dụng TBDH hoặc THTN của GV. | ||||||||
6 | Qui định xét thi đua, đánh giá viên chức cuối năm có tiêu chí về việc sử dụng TBDH của GV. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 14: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí hoạt động của tổ chuyên môn ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Qui định chế độ sinh hoạt chuyên môn định kì 2 tuần/lần. | ||||||||
2 | Qui định chế độ báo cáo về tình hình giảng dạy của GV, tình hình học tập bộ môn Vật lí của HS. | ||||||||
3 | Kiểm tra kế hoạch hoạt động của tổ. | ||||||||
4 | Kiểm tra kế hoạch thao giảng, dự giờ, THTN của tổ chuyên môn. | ||||||||
5 | Kiểm tra việc thực hiện kiểm tra định kì, kiểm tra thường xuyên, đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của HS. | ||||||||
6 | Kiểm tra việc thực hiện chuyên đề ngoại khóa của tổ chuyên môn. | ||||||||
7 | Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ thường xuyên cho GV. | ||||||||
8 | Kiểm tra việc lưu trữ hồ sơ của tổ chuyên môn. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 15: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí mục tiêu, nội dung học tập môn Vật lí của học sinh ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Đạt mức độ Tốt 3: Đạt mức độ Trung bình
2: Đạt mức độ Khá 4: Mức độ Yếu
Nội dung | Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Quản lí mục tiêu, tài liệu tự học của HS. | ||||
2 | Quản lí phương pháp tự học của HS. | ||||
3 | Quản lí việc thực hiện kế hoạch học tập bộ môn của HS. | ||||
4 | Quản lí giáo dục động cơ, thái độ mục đích học tập đúng đắn cho HS thông qua các hoạt động giáo dục. | ||||
5 | Kiểm tra khả năng tự học của HS qua sách, báo, internet hay tự làm các thí nghiệm để kiểm chứng lí thuyết đã học. | ||||
6 | Kiểm tra việc ghi chép bài và làm bài tập của HS. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 16: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí nền nếp, thái độ học tập môn Vật lí của học sinh ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Xây dựng nội qui HS của trường. | ||||||||
2 | Qui định việc học môn Vật lí cho HS của GV bộ môn. | ||||||||
3 | Kiểm tra việc chuẩn bị bài, làm bài môn Vật lí của HS thường xuyên, định kì và đột xuất. | ||||||||
4 | Thông báo kết quả học tập môn Vật lí cho PHHS định kì 2 tháng/lần. | ||||||||
5 | Biểu dương, khen thưởng HS có thành tích xuất sắc môn Vật lí. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 17: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí kĩ năng học tập môn Vật lí của học sinh ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác ?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch và nội dung tự học cho HS. | ||||||||
2 | Kiểm tra hoạt động tự học của HS thường xuyên. | ||||||||
3 | Phát động các phong trào thi đua học tập của bộ môn. | ||||||||
4 | Tổ chức cho HS báo cáo trong các tiết sinh hoạt dưới cờ về phương pháp tự học tốt bộ môn. | ||||||||
5 | GVBM trong các tiết dạy trên lớp, tăng cường bồi dưỡng phương pháp học tập và kĩ năng tự học cho HS. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 18: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí việc phối hợp với các lực lượng giáo dục để quản lí hoạt động học tập môn Vật lí của học sinh ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | GV dạy bộ môn Vật lí xây dựng mối quan hệ thân thiện, gần gũi với HS. | ||||||||
2 | GVCN lớp động viên khích lệ kịp |
thời để các em thực hiện tốt nền nếp và có thái độ nghiêm túc trong học tập. | |||||||||
3 | Nhân viên thiết bị nhà trường tạo điều kiện cho các em hoàn thành các bài TNTH. | ||||||||
4 | Đoàn thanh niên phối hợp với TTCM tổ chức các buổi ngoại khóa gắn với các kiến thức chuyên môn Vật lí. | ||||||||
5 | PHHS quản lí việc học tập ở nhà của HS, tạo điều kiện tốt nhất cho các em học tập. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 19: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vật lí ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Chỉ đạo thực hiện qui chế kiểm tra, đánh giá, xếp loại HS đúng qui định. | ||||||||
2 | Chỉ đạo việc ra đề kiểm tra phù hợp với chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng, đảm bảo tính vừa sức. | ||||||||
3 | Thường xuyên kiểm tra sổ điểm cá nhân của GV để nắm bắt việc thực hiện các bài kiểm tra HS theo qui định. | ||||||||
4 | Chỉ đạo việc đổi mới và đa dạng các hình thức kiểm tra, đánh giá. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Phần 3: Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng quản lí hoạt động dạy học môn Vật lí ở trường THPT
Câu 20: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng quản lí CSVC – TBDH môn Vật lí ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác ?
1: Rất thường xuyên/ Tốt 3: Ít thường xuyên/Trung bình
2: Thường xuyên/Khá 4: Không thường xuyên/Yếu
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Chỉ đạo khai thác và sử dụng hiệu quả CSVC và TBDH môn Vật lí. | ||||||||
2 | Kiểm tra đầy đủ các tiết THTN của GV được qui định trong PPCT. | ||||||||
3 | Tổ chức hội thi làm ĐDDH môn Vật lí cấp trường. | ||||||||
4 | Tổ chức các tiết hội giảng môn Vật lí với mục tiêu sử dụng hiệu quả TBDH trong tiết dạy. | ||||||||
5 | Thường xuyên bồi dưỡng năng lực sử dụng các TBDH môn Vật lí cho GV. | ||||||||
6 | Chỉ đạo việc bảo quản tốt CSVC và TBDH. | ||||||||
7 | Trang bị đầy đủ TBDH môn Vật lí. |
Ý kiến khác: ...........................................................................................................
Câu 21: Thầy (Cô) đánh giá về thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lí HĐDH môn Vật lí ở các trường THPT nơi Thầy (Cô) đang công tác ?
1: Rất ảnh hưởng 3: Ít ảnh hưởng
2: Ảnh hưởng 4: Không ảnh hưởng
Nội dung | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Ảnh hưởng của những chính sách, chủ trương của Đảng về giáo dục. | ||||
2 | Ảnh hưởng của chương trình, nội dung SGK môn Vật lí. |