Bảng Phân Bổ Chi Phí Điện Năng Cho Các Hoạt Động (Tháng 6/2020)



STT


Hoạt động


Thiết bị sử dụng điện


Công suất tiêu thụ điện (KW/h)

Định mức thời gian

chạy máy/lần hoạt động (giờ)

Số mẻ sản phẩm sản

xuất trong tháng (mẻ)


Tổng định mức thời gian hoạt động trong tháng (giờ)


Tổng

công suất tiêu thụ theo định mức


Sx gạch


Sx Panel


Sx gạch


Sx Panel


Sx gạch

Sx Panel


Tổng


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)

(9)

=(7)x(5)

(10)

=(8)x(6)

(11)

=(9)+(10)

(12)

=(11)x(4)

15

HĐ11

Máy đổ rót

120

0.30

0.30

300

240

90

72

162

19,440

16

HĐ13

Máy cắt

220

0.30

0.30

300

240

90

72

162

35,640

17

HĐ14

Xe phà

180

0.10

0.10

300

240

30

24

54

9,720


18


HĐ16

Thắp sáng và dùng chung khác toàn phân xưởng










525

19


Tổng tiêu thức phân bổ









369,171

20


Tiền điện sản xuất phát sinh trong kỳ (đ)









960,859,524

21


Hệ số phân bổ (21)=(20)/(19)









2,603

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 30


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera


Chú thích: (*) Mỗi lần xúc và rửa cát (HĐ1) và mỗi lần nghiền thạch cao (HĐ2) dùng để sản xuất được 3 mẻ sản phẩm gạch hoặc tấm panel, các mẻ hoạt động còn lại mỗi lần hoạt động được dùng sản xuất ra 1 mẻ sản phẩm. Do vậy số liệu ở các ô này được tính như sau: (9) = (7)/3 x (5); (10) = (8)/3 x (6).


Bảng 24.4: Bảng phân bổ chi phí điện năng cho các hoạt động (Tháng 6/2020)



STT

Hoạt động

Tổng tiêu thức phân bổ của từng hoạt động

Hệ số phân bổ

Chi phí điện năng phân bổ (đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) x (4)

1

HĐ1

10,800

2,603

28,109,691

2

HĐ2

35,640

2,603

92,761,981

3

HĐ3

12,285

2,603

31,974,774

4

HĐ4

68,445

2,603

178,145,169

5

HĐ5

68,445

2,603

178,145,169

6

HĐ6

12,285

2,603

31,974,774

7

HĐ7

2,400

2,603

6,246,598

8

HĐ8

7,272

2,603

18,927,192

9

HĐ9

13,752

2,603

35,793,007

10

HĐ10

56,160

2,603

146,170,395

11

HĐ11

19,440

2,603

50,597,444

12

HĐ12

16,362

2,603

42,586,182

13

HĐ13

35,640

2,603

92,761,981

14

HĐ14

9,720

2,603

25,298,722

15

HĐ16

525

2,603

1,366,443

Tổng cộng

369,171


960,859,524


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera

(2) Chi phí khấu hao hệ thống cẩu trục:

Khấu hao hệ thống cẩu trục phụ thuộc vào thời gian hệ thống cẩu trục vận hành. Do vậy chi phí khấu hao hệ thống cầu trục được phân bổ cho 3 hoạt động (HĐ8, HĐ9, HĐ10) dựa vào số giờ máy chạy.

Chi phí khấu hao hệ thống cẩu trục được phân bổ cho các hoạt động chi tiết theo bảng 24.5 và 24.6 dưới đây.



STT


Hoạt động


Thiết bị

Định mức thời gian chạy máy/lần hoạt

động (giờ)

Số mẻ sản phẩm sản xuất trong tháng

(mẻ sản phẩm)

Tổng định mức thời gian hoạt động trong tháng (giờ)

Sx

gạch

Sx

Panel

Sx

gạch

Sx

Panel

Sx

gạch

Sx

Panel

Tổng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

= (6) x (4)

(9)

= (7) x (5)

(10)

= (8) + (9)

1

HĐ8

Hệ thống cẩu trục

-

0.15

300

240

-

36

36

2

HĐ9

Hệ thống cẩu trục

-

0.15

300

240

-

36

36

3

HĐ12

Hệ thống cẩu trục

0.15

0.15

300

240

45

36

81


4


Tổng tiêu thức

phân bổ







153


5


Khấu hao hệ thống

cẩu trục phát sinh trong kỳ (đ)








86,090,900


6


Hệ số phân bổ

(6) = (5)/(4)







562,686

Bảng 24.5: Bảng tính hệ số phân bổ chi phí khấu hao hệ thống cẩu trục (Tháng 6/2020)


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera

Bảng 24.6: Bảng phân bổ chi phí khấu hao hệ thống cẩu trục cho các hoạt động (Tháng 6/2020)


STT


Hoạt động

Tổng tiêu thức phân bổ

của từng hoạt động


Hệ số phân bổ

Chi phí

phân bổ (đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) x (4)

1

HĐ8

36

562,686

20,256,682

2

HĐ9

36

562,686

20,256,682

3

HĐ12

81

562,686

45,577,535

Tổng cộng

153


86,090,900


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera


(3) Chi phí dầu diezen:

Dầu diezen dùng để chạy máy xúc (xúc cát) và chạy xe nâng (nâng hạ thành phẩm nhập kho), lượng tiêu thụ dầu phụ thuộc vào số giờ máy chạy và định mức tiêu thụ nhiên liệu tính cho một giờ máy chạy. Do vậy chi phí dầu diezen được phân bổ cho 2 hoạt động (HĐ1 - Xúc và rửa cát, HĐ15 - Đóng gói và nhập kho thành phẩm) dựa vào số giờ máy chạy và định mức tiêu thụ nhiên liệu của từng máy.

- Máy xúc xúc cát phục vụ sản xuất từng mẻ sản phẩm, mỗi mẻ xúc cát sẽ sản xuất được 3 mẻ thành phẩm. Mỗi mẻ xúc cát hết 0.6giờ, mỗi mẻ cát sản xuất được 3 mẻ thành phẩm, do đó định mức thời gian xúc cát tính cho 1 mẻ thành phẩm là 0.6/3 = 0,2 (giờ). Định mức tiêu hao nhiên liệu của máy xúc là 10 lít/giờ hoạt động.

- Sau khi sản phẩm hoàn thành, DN sẽ dùng xe nâng để di chuyển thành phẩm từ xưởng về nhập kho. Mỗi mẻ thành phẩm cần 0.3 giờ vận hành xe nâng. Định mức tiêu hao nhiên liệu của xe nâng là 8 lít/giờ hoạt động.

- Trong tháng DNSX được 540 mẻ thành phẩm.

Căn cứ vào dữ liệu nêu trên, ta có bảng tính phân bổ chi phí dầu diezen cho các hoạt động theo bảng 24.7 và bảng 24.8 dưới đây:


STT


Hoạt động


Thiết bị sử dụng dầu diezen

Định mức tiêu thụ/giờ máy chạy (lít)

Định mức thời gian chạy máy/mẻ sản phẩm

(giờ)

Số mẻ sản phẩm sản xuất trong tháng (mẻ)


Tổng mức tiêu thụ theo định mức

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(4)x(5)x(6)

1

HĐ1

Máy xúc S1

10

0.20

540

1,080

2

HĐ15

Xe nâng N1, xe nâng N2

8

0.30

540

1,296

3


Tổng tiêu thức phân bổ




2,376


4


Chi phí dầu diezen phát

sinh trong kỳ (đ)





38,984,234


5


Hệ số phân bổ

(5)=(4)/(3)





16,408

Bảng 24.7: Bảng tính hệ số phân bổ chi phí dầu diezen cho các hoạt động (Tháng 6/2020)


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera


Bảng 24.8: Bảng phân bổ chi phí dầu Diezen cho các hoạt động (Tháng 6/2020)


STT


Hoạt động

Tổng tiêu thức phân bổ

Hệ số phân bổ

Chi phí dầu diezen phân bổ cho các hoạt động (đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (3)x(4)

1

HĐ1

1,080

16,408

17,720,106

2

HĐ15

1,296

16,408

21,264,128

Tổng cộng

2,376


38,984,234


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera

Đối với những khoản mục chi phí chỉ dùng cho một hoạt động duy nhất thì chỉ cần thay thế ô đã đánh dấu bằng đúng chi phí phát sinh của khoản mục chi phí đó.

Đến bước này kế toán đã thay thế được toàn bộ các ô đánh dấu thành số tiền cụ thể. Như vậy, DN đã hoàn thành một giai đoạn rất quan trọng trong việc triển khai ABC: phân bổ chi phí cho các hoạt động.

* Tính đơn giá cho từng hoạt động (nếu có)

Trường hợp DN có thể đo lường được số lượng hoạt động phát sinh trong kỳ, DN có thể tiến hành tính đơn giá của từng hoạt động sau khi phân bổ chi phí cho các hoạt động, việc này rất có ý nghĩa trong quá trình quản trị chi phí hoạt động vì nhà quản trị biết được mỗi hoạt động tiến hành sẽ tiêu tốn bao nhiêu nguồn lực và cách thức tiêu tốn nguồn lực của từng hoạt động, từ đó có biện pháp thiết thực nhằm cải tiến hoạt động, giảm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động của DN.

Tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera, hầu hết các hoạt động được tiến hành theo từng mẻ, tuy nhiên các mẻ sản phẩm không đồng nhất về khối lượng, ví dụ: 1 mẻ HĐ1 (Xúc và rửa cát) sẽ phục vụ cho việc sản xuất 3 mẻ sản phẩm, 1 mẻ HĐ2 (nghiền thạch cao) cũng phục vụ cho việc sản xuất 3 mẻ sản phẩm.

Đơn giá từng hoạt động được tính theo bảng sau:


Bảng 24.9: Bảng phân bổ chi phí SXC cho các hoạt động (Tháng 6/2020)



S T T


Nội dung


Tổng chi phí phát sinh (đ)


Dùng cho các hoạt động (đ)


Xúc và rửa cát


Nghiền thạch cao


Cấp phối, trộn và silo Cát+thạch

cao+nước


Nghiền và silo vôi


Trộn và silo bột nhôm


Trộn và silo xi-măng


Gia công và định vị lưới cốt thép


Cẩu, gắp, nhúng và sơn lưới cốt

thép


Xấy khô và cẩu vào vị trí đổ rót


Cấp phối và trộn nguyên liệu


Đổ rót


Ủ khuôn định vị, cẩu, rút suốt


Cắt


Chưng áp


Đóng gói và nhập kho thành

phẩm


Giám sát, quản lý chung phân xưởng


HĐ1


HĐ2


HĐ3


HĐ4


HĐ5


HĐ6


HĐ7


HĐ8


HĐ9


HĐ10


HĐ11


HĐ12


HĐ13


HĐ14


HĐ15


HĐ16


1


Chi phí khấu hao


1,398,482,998


43,709,363


54,436,941


25,294,999


70,589,293


69,469,823


25,294,999


19,684,675


52,303,735


53,201,057


54,441,441


103,826,182


45,577,535


55,295,794


226,539,130


72,738,588


426,079,442



Bể rửa cát


30,721,998


30,721,998


















Máy xúc S1


12,987,365


12,987,365


















Máy nghiền A1


54,436,941



54,436,941

















Máy nghiền A2


45,294,294





45,294,294














Silo S1 (cát, thạch cao, nước)


25,294,999




25,294,999
















Silo S2 (bột nhôm)


25,294,999






25,294,999














Silo S3 (vôi)


25,294,999





25,294,999















Silo S4 (xi măng)


25,294,999







25,294,999












Máy trộn nguyên liệu T1


44,174,824






44,174,824













Máy trộn nguyên liệu T2


54,441,441











54,441,441









Máy hàn KT 1,2


19,684,675








19,684,675












Bể chứa SB


45,096,382












45,096,382








Hệ thống cẩu trục


86,090,900









20,256,682


20,256,682




45,577,535







Bể sơn lưới cốt thép


32,047,053









32,047,053











Máy sấy


32,944,375










32,944,375










Máy đổ rót


58,729,800












58,729,800








Máy cắt


55,295,794














55,295,794






Xe phà


44,132,895















44,132,895





Lò chưng áp


182,406,235















182,406,235





S T T


Nội dung


Tổng chi phí phát sinh (đ)


Dùng cho các hoạt động (đ)


Xúc và rửa cát


Nghiền thạch cao


Cấp phối, trộn và silo Cát+thạch

cao+nước


Nghiền và silo vôi


Trộn và silo bột nhôm


Trộn và silo xi-măng


Gia công và định vị lưới cốt thép


Cẩu, gắp, nhúng và sơn lưới cốt

thép


Xấy khô và cẩu vào vị trí đổ rót


Cấp phối và trộn nguyên liệu


Đổ rót


Ủ khuôn định vị, cẩu, rút suốt


Cắt


Chưng áp


Đóng gói và nhập kho thành

phẩm


Giám sát, quản lý chung phân xưởng


HĐ1


HĐ2


HĐ3


HĐ4


HĐ5


HĐ6


HĐ7


HĐ8


HĐ9


HĐ10


HĐ11


HĐ12


HĐ13


HĐ14


HĐ15


HĐ16



Xe nâng N1


36,369,294


36,369,294



Xe nâng N2


36,369,294
















36,369,294




Nhà xưởng


426,079,442

















426,079,442


2

Chi phí quản lý phân xưởng


225,194,610

















225,194,610


3

NVL phụ và vật tư tiêu hao


389,975,648


6,398,883


15,080,987


155,094,890


-


-


-


-


87,089,354


-


-


-


-


3,097,976


-


123,213,558


-



Nước thải


6,398,883


6,398,883


















Nước sạch


155,094,890




155,094,890
















Bi nghiền


15,080,987



15,080,987

















Dầu phun khuôn


32,098,765









32,098,765











Dây cắt


3,097,976














3,097,976






Sáp nến


54,990,589









54,990,589











Dây đai đóng gói SP


12,080,049
















12,080,049




Dây đai pet


8,404,244
















8,404,244




Dây đai pp


6,040,025
















6,040,025




Màng Phim


4,202,122
















4,202,122




Nẹp kẹp


3,020,012
















3,020,012




Băng dính


1,510,006
















1,510,006




Bìa caton 600x250


25,678,345
















25,678,345




Bìa caton

1000x1000


24,675,342
















24,675,342




Bìa caton

1000x1200


25,634,534
















25,634,534




S T T


Nội dung


Tổng chi phí phát sinh (đ)


Dùng cho các hoạt động (đ)


Xúc và rửa cát


Nghiền thạch cao


Cấp phối, trộn và silo Cát+thạch

cao+nước


Nghiền và silo vôi


Trộn và silo bột nhôm


Trộn và silo xi-măng


Gia công và định vị lưới cốt thép


Cẩu, gắp, nhúng và sơn lưới cốt

thép


Xấy khô và cẩu vào vị trí đổ rót


Cấp phối và trộn nguyên liệu


Đổ rót


Ủ khuôn định vị, cẩu, rút suốt


Cắt


Chưng áp


Đóng gói và nhập kho thành

phẩm


Giám sát, quản lý chung phân xưởng


HĐ1


HĐ2


HĐ3


HĐ4


HĐ5


HĐ6


HĐ7


HĐ8


HĐ9


HĐ10


HĐ11


HĐ12


HĐ13


HĐ14


HĐ15


HĐ16



Thanh nẹp góc


9,873,045


9,873,045


Vật tư xuất dùng khác


2,095,834
















2,095,834



4

Nhiên liệu, năng lượng


1,404,971,447


45,829,798


92,761,981


31,974,774


178,145,169


178,145,169


31,974,774


6,246,598


18,927,192


35,793,007


146,170,395


50,597,444


42,586,182


92,761,981


410,426,411


21,264,128


1,366,443



Dầu diezen


58,984,234


17,720,106















21,264,128




Than cục 5 (Ron)


385,127,689















385,127,689





Điện năng


960,859,524


28,109,691


92,761,981


31,974,774


178,145,169


178,145,169


31,974,774


6,246,598


18,927,192


35,793,007


146,170,395


50,597,444


42,586,182


92,761,981


25,298,722



1,366,443


5


Công cụ dụng cụ


182,097,113
















182,097,113



6

Chi phí băng tiền khác


495,214,568

















495,214,568


7


Tổng chi phí hoạt động


4,195,936,383


95,938,044


162,279,909


212,364,663


248,734,462


247,614,992


57,269,773


25,931,273


158,320,281


88,994,064


200,611,836


154,423,626


88,163,718


151,155,751


636,965,541


399,313,387


1,147,855,063


8

Tổng số đơn vị hoạt động quy đổi trong kỳ



180 (*)


180 (*)


780 (**)


780 (**)


780 (**)


780 (**)


240 (***)


240 (***)


240 (***)


780 (**)


540


540


540


131 (****)


535 (*****)


588 (******)


9


Đơn vị hoạt động



Lần


Lần


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


Mẻ SP


Mẻ SP


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ SP


quy đổi


Mẻ


chưng áp quy đổi


Mẻ SP


Mẻ SP


quy đổi


10

Chi phí/đơn vị hoạt động (10)=(7)/(8)



532,989


901,555


272,262


318,890


317,455


73,423


108,047


659,668


370,809


257,195


285,970


163,266


279,918


4,862,332


746,380


1,952,134


Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera

Xem tất cả 262 trang.

Ngày đăng: 22/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí