PHỤ LỤC 20
Công ty Công ty CP Bê tông khí Viglacera Mẫu số S36-DN
KCN Yên Phong, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh (Ban hành kèm theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Tháng 06/2020)
Tên tài khoản: TK622
Tên phân xưởng: Xưởng sản xuất
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đvt: VND
Chứn | g từ | Ghi Nợ TK622 Chia ra | |||||
Ngày ghi sổ | Số | Ngày | Diễn giải | TKĐƯ | Tổng số tiền | TK6221 Gạch | TK6222 Panel |
30.06.20 | BTTL06.20 | 30.06.20 | Tính lương và các khoản phụ cấp CBNV-NCTT-Gạch | 334 | 220,822,452 | 220,822,452 | |
30.06.20 | BTBH06.20 | 30.06.20 | Các khoản trích theo lương-NCTT-Gạch | 3388 | 52,997,388 | 52,997,388 | |
30.06.20 | BTTL06.20 | 30.06.20 | Tính lương và các khoản phụ cấp CBNV-NCTT-Panel | 334 | 226,153,935 | 226,153,935 | |
30.06.20 | BTTL06.20 | 30.06.20 | Các khoản trích theo lương-NCTT-Panel | 3388 | 54,276,945 | 54,276,945 | |
… | |||||||
Cộng số phát sinh trong kỳ | 554,250,720 | 273,819,840 | 280,430,880 | ||||
Ghi Có TK6221 | 1541 | 273,819,840 | |||||
Ghi Có TK6222 | 1542 | 280,430,880 | |||||
Số dư cuối kỳ | - | - | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 25
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 26
- /2014/tt-Btc Ngày 22/12/2014 Của Bộ Tài Chính)
- Bảng Tính Hệ Số Phân Bổ Chi Phí Điện Năng (Tháng 6/2020)
- Bảng Phân Bổ Chi Phí Điện Năng Cho Các Hoạt Động (Tháng 6/2020)
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 31
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
C 21
Nguồn: Phòng Kế toán - Công ty CP Bê tông khí Viglacera
PHỤ LỤ
Công ty Công ty CP Bê tông khí Viglacera Mẫu số S36-DN
KCN Yên Phong, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh (Ban hành kèm theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Tháng 06/2020)
Tên tài khoản: TK627
Tên phân xưởng: Xưởng sản xuất
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
Tên sản phẩm, dịch vụ: Đvt: VND
Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Ghi Nợ TK627 | ||||||||
Số | Ngày | Tổng số tiền | Chia ra | ||||||||
QLPX- TK6271) | NVL phụ và VTTH (TK6272) | CCDC (TK6273) | KH TSCĐ (TK6274) | Nhiên liệu, năng lượng (TK6275) | Chi phí bằng tiền khác (TK6278) | ||||||
02.06.20 | 01763 | 02.06.20 | Thuê cân bột nhôm | 1111 | 250,000 | 250,000 | |||||
02.06.20 | 87223 | 02.06.20 | Vệ sinh công nghiệp | 1121 | 16,500,000 | 16,500,000 | |||||
02.06.20 | 13113 | 02.06.20 | TT xử lý chất thải | 1121 | 2,062,500 | 2,062,500 | |||||
02.06.20 | 224224 | 02.06.20 | Xuất kho than (ron 5) | 1526 | 46,000,000 | 46,000,000 | |||||
02.06.20 | 65455 | 02.06.20 | Chi phí quan trắc môi trường | 1121 | 7,500,000 | 7,500,000 | |||||
02.06.20 | 134525 | 02.06.20 | CF kiểm định trạm biến áp | 1121 | 5,000,000 | 5,000,000 | |||||
02.06.20 | 04463 | 02.06.20 | Test than (08 mẫu) | 1121 | 38,400,000 | 38,400,000 | |||||
… | … | ||||||||||
Cộng số phát sinh trong kỳ | 4,075,936,383 | 225,194,610 | 389,975,648 | 182,097,113 | 1,398,482,998 | 1,384,971,447 | 495,214,568 | ||||
Ghi Có TK627 | 1541 | 1,377,115,998 | |||||||||
Ghi Có TK627 | 1542 | 2,698,820,385 | |||||||||
Số dư cuối kỳ | - | - | - | - | - | - | - |
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguồn: Phòng Kế toán - Công ty CP Bê tông khí Viglacera
PHỤ LỤC 22
Báo cáo biến động chi phí sản xuất (Tháng 06 năm 2020)
Nội dung | Chi phí định mức/đơn vị sản phẩm (đ/m3) | Chi phí thực tế/đơn vị sản phẩm (đ/m3) | Chênh lệch (Gạch) | Chênh lệch (Panel) | |||||
Gạch | panel | Gạch | panel | Số tiền (đ) | % | Số tiền (đ) | % | ||
1 | Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | 298,399 | 765,000 | 315,865 | 797,981 | (17,466) | -5.85% | (32,981) | -4.13% |
1.1 | Vôi | - | |||||||
Vôi zon | - | 210,000 | - | 210,392 | (392) | -0.19% | |||
Vôi cục | 92,000 | - | 91,627 | - | 373 | 0.41% | - | ||
1.2 | Xi măng | - | - | - | - | - | |||
Xi măng PC40 | - | 150,100 | - | 158,525 | (8,425) | -5.31% | |||
Xi măng PCB40 | 80,435 | - | 80,125 | - | 310 | 0.39% | - | ||
1.3 | Bột nhôm | - | - | - | - | - | |||
Bột nhôm RB402 | - | 82,200 | - | 93,656 | (11,456) | - 12.23% | |||
Bột nhôm RB302 | 50,200 | - | 68,800 | - | (18,600) | - 37.05% | - | ||
1.4 | Thạch cao | - | - | - | - | - | |||
Thạch cao thái lan | - | 22,200 | - | 25,200 | (3,000) | - 11.90% | |||
Thạch cao nhiệt điện | 19,000 | - | 18,549 | - | 451 | 2.37% | - | ||
1.5 | Cát | 56,764 | 58,000 | 56,764 | 56,764 | 1,236 | 2.18% |
Nội dung | Chi phí định mức/đơn vị sản phẩm (đ/m3) | Chi phí thực tế/đơn vị sản phẩm (đ/m3) | Chênh lệch (Gạch) | Chênh lệch (Panel) | |||||
Gạch | panel | Gạch | panel | Số tiền (đ) | % | Số tiền (đ) | % | ||
1.6 | Lưới thép | 216,000 | 226,722 | (10,722) | -4.73% | ||||
1.7 | Sơn | 26,500 | 26,722 | (222) | -0.83% | ||||
2 | Chi phí nhân công trực tiếp | 65,300 | 78,400 | 58,210 | 76,080 | 7,090 | 10.86% | 2,320 | 3.05% |
2.1 | Nhân công đứng máy | 58,800 | 70,000 | 52,620 | 68,060 | 6,180 | 10.51% | 1,940 | 2.85% |
2.2 | Nhân công bốc dỡ | 6,500 | 8,400 | 5,590 | 8,020 | 910 | 14.00% | 380 | 4.74% |
3 | Chi phí sản xuất chung | 280,000 | 705,000 | 292,754 | 732,181 | (12,754) | -4.56% | (27,181) | -3.71% |
Tổng | 643,699 | 1,548,400 | 666,829 | 1,606,242 | (23,130) | 0 | (57,842) | (0) |
Nguồn: Phòng Kế toán - Công ty CP Bê tông khí Viglacera
PHỤ LỤC 23
Danh mục hoạt động trong giai đoạn sản xuất tại một số DNSX thuộc TCT Viglacera
Danh mục hoạt động/nhóm hoạt động | |||||
Đối với DN sản xuất kính xây dựng | Đối với DN sản xuất sứ vệ sinh | Đối với DN sản xuất gạch ốp lát | Đối với DN sản xuất gạch ngói đất sét nung | Đối với DN sản xuất gạch và Panel bê tông khí | |
HĐ1 | Nghiền cát sillic | Nghiền và sillo đất sét | Nghiền và sillo đất sét | Nghiền khô và sillo đất sét | Xúc và rửa cát |
HĐ2 | Nghiền đá dolomit | Nghiền và sillo thạch anh | Nghiền và sillo tràng thạch | Cấp phối và trộn nguyên liệu | Nghiền thạch cao |
HĐ3 | Nghiền đá vôi | Nghiền và sillo đá vôi | Cấp phối và trộn nguyên liệu | Đổ rót | Cấp phối, trộn và silo Cát+thạch cao+nước |
HĐ4 | Cấp phối nguyên liệu | Nghiền và sillo đá dolomit | Khuấy, sàng nguyên liệu | Ép thủy lực | Nghiền và silo vôi |
HĐ5 | Trộn nguyên liệu | Cấp phối và trộn nguyên liệu | Bơm cấp và phun sấy | Cắt | Trộn và silo bột nhôm |
HĐ6 | Nấu chảy thủy tinh | Nghiền mịn nguyên liệu | Đổ khuôn và ép gạch | Nung | Trộn và silo xi-măng |
HĐ7 | Tạo hình băng kính | Khuấy, sàng và ủ nguyên liệu | Sấy mộc | Đóng gói và nhập kho thành phẩm | Gia công và định vị lưới cốt thép |
HĐ8 | Ủ kính và làm nguội | Đổ rót | Cấp phối và trộn nguyên liệu tráng men | Giám sát và quản lý chung | Cẩu, gắp, nhúng và sơn lưới cốt thép |
Danh mục hoạt động/nhóm hoạt động | |||||
Đối với DN sản xuất kính xây dựng | Đối với DN sản xuất sứ vệ sinh | Đối với DN sản xuất gạch ốp lát | Đối với DN sản xuất gạch ngói đất sét nung | Đối với DN sản xuất gạch và Panel bê tông khí | |
HĐ9 | Cắt kính | Sấy | Tráng phủ men và in hoa văn | Xấy khô và cẩu vào vị trí đổ rót | |
HĐ10 | Đóng gói và nhập kho thành phẩm | Cấp phối và trộn nguyên liệu tráng men | Nung gạch | Cấp phối và trộn nguyên liệu | |
HĐ11 | Giám sát và quản lý chung | Nung | Mài cạnh | Đổ rót | |
HĐ12 | Lắp ráp | Đóng gói và nhập kho thành phẩm | Ủ khuôn định vị, cẩu, rút suốt | ||
HĐ13 | Đóng gói và nhập kho thành phẩm | Giám sát và quản lý chung | Cắt | ||
HĐ14 | Giám sát và quản lý chung | Chưng áp | |||
HĐ15 | Đóng gói và nhập kho thành phẩm | ||||
HĐ16 | Giám sát, quản lý chung phân xưởng |
Nguồn: Tác giả đề xuất trên cơ sở quy trình sản xuất tại một số DNSX thuộc TCT Viglacera
213
PHỤ LỤC 24
Minh họa mô hình áp dụng mô hình ABC sử dụng ma trận EAD tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Nhằm làm rõ hơn mô hình đề xuất áp dụng phương pháp ABC tại một số DNSX thuộc TCT Viglacera, tác giả lựa chọn một DNSX điển hình thuộc TCT đó là Công ty CP Bê tông khí Viglacera và sử dụng số liệu kế toán tháng 06/2020 tại Công ty để minh họa việc áp dụng mô hình ABC sử dụng ma trận EAD trong phạm vi xác định chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sản xuất tại DN này.
Sơ lược về Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Công ty Cổ phần Bê tông khí Viglace ra được thành lập năm 2010. Đến nay, công ty đã trải qua 11 năm hoạt động. Trong số các DNXS tại TCT Viglacera, đây là một công ty hoạt động hiệu quả và là một trong số các công ty sản xuất và kinh doanh vật liệu tiên phong trong xây dựng xanh, đưa ra các giải pháp đồng bộ trong xây dựng hiện đại với các tính năng vượt trội của bê tông khí so với các vật liệu truyền thống. Công ty CP Bê tông khí Viglacera là DN đầu tiên nghiên cứu và sản xuất sản phẩm gạch bê tông khí chưng áp tại thị trường Miền Bắc, là nhà sản xuất duy nhất tại Việt Nam có khả năng sản xuất thành công tấm Panel cốt thép và lớp bảo vệ cốt thép theo dây chuyền công nghệ của HESS AAC SYSTEMS (CHLB Đức), mở ra bước tiến mới cho sự phát triển vật liệu xây dựng không nung.
Hiện nay Công ty sản xuất hai loại sản phẩm: gạch và tấm panel. Cả hai loại sản phẩm này đều được làm từ bằng bê tông khí. Sản phẩm gạch bê tông khí chưng áp, tấm panel bê tông khí chưng áp với 3 tiêu chí: Xanh trong sản xuất, xanh trong xây dựng và xanh trong sử dụng đang trở thành lựa chọn số 1 của các chủ đầu tư, nhà thầu, đơn vị tư vấn thiết kế trong nước và quốc tế. Đặc tính của sản phẩm là độ bền cao, cách âm tốt, cách nhiệt tốt, chống cháy, trọng lượng nhẹ, thân thiện với môi trường, thi công nhanh và khả năng chịu chấn động tốt.
Nhà máy sản xuất của Công ty có tính tự động hóa và cơ giới hóa cao, sử dụng ít lao động, môi trường làm việc không nặng nhọc, độc hại. Nguyên liệu sử dụng chính là cát vàng, xi măng, vôi, thạch cao và bột nhôm.
Quy trình sản xuất sản phẩm tại Công ty như sau:
214
Chú thích:
Sơ đồ 24.1: Quy trình sản xuất tại Công ty CP Bê tông khí
Sx Panel
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ thực tế sản xuất tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera
- Phần sơ đồ màu ghi: Quy trình SXC dành cho sản xuất gạch và sản xuất tấm panel
- Phần sơ đồ màu xanh lá: Quy trình dành cho sản xuất tấm panel
- Phần sơ đồ màu cam: Quy trình dành cho sản xuất gạch