Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 25


Khả năng áp dụng phương pháp ABC

(HĐ)


HĐ1

DN có thể nhận diện các hoạt động trong DN







HĐ2

DN có thể đo lường đầu ra của từng hoạt động







HĐ3

DN có thể xác định được các tiêu thức phân bổ chi phí cho từng hoạt

động






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 25


PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA KHẢO SÁT



STT

TÊN DOANH NGHIỆP

1

Công ty Cổ phần Viglacera Thăng Long

2

Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn

3

Công ty Cổ phần Viglacera Hà Nội

4

Công ty Cổ phần Việt Trì Viglacera

5

Công ty Cổ phần Sứ Viglacera Thanh Trì

6

Công ty Cổ phần Bê tông khí Viglacera

7

Công ty Cổ phần Kính Viglacera Đáp Cầu

8

Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long

9

Công ty Cổ phần Viglacera Từ Liêm

10

Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh

11

Công ty Cổ phần Viglacera Hữu Hưng

12

Công ty Cổ phần gạch Clinker Viglacera

13

Công ty Cổ phần Viglacera Đông Triều

14

Công ty Cổ phần Vỉglacera Hạ Long II


PHỤ LỤC 3

Hệ thống kế toán chi phí truyền thống của Công ty Xu Ji


Tập hợp

trực tiếp

Phân xưởng

sản xuất 1,2,3…

Hợp đồng

Sản xuất 1,2,3

NC trực tiếp

Phân bổ dựa trên hệ số giờ lao

động trực tiếp *

Chi phí SXC


NVL trực tiếp


Tại Xu Ji, chi phí NC trực tiếp thay vì được tính trực tiếp cho sản phẩm lại được phân bổ cho bộ phận sản xuất và sau đó là sản phẩm. Điều này khá phổ biến ở một số công ty sản xuất Trung Quốc vì việc gán chi phí lao động trực tiếp đến sản phẩm mà không sử dụng các công cụ quản lý hiện đại như: Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP) hoặc một số cơ chế ghi chép tỉ mỉ trong sản xuất hàng loạt là tương đối khó khăn.

Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011


PHỤ LỤC 4

Sơ đồ quy trình thực hiện hệ thống ABC tại Công ty Xu Ji


Nhà

kho

Bảng

lương

Tài sản

cố định

Sổ cái

chung

Dữ liệu

bên ngoài

Các nguồn lực: NVL thô, lương, khấu hao, chi phí khác và các

dữ liệu khác

Phân bổ trực tiếp cho danh mục sản

phẩm

Không thể phân bổ trực

tiếp cho từng sản phẩm

Trung tâm

chi phí hoạt động

Sử dụng các kích tố chi phí hoạt

động để phân bổ chi phí

Các sản phẩm


Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011


PHỤ LỤC 5

Ví dụ về trung tâm hoạt động và các tiêu thức phân bổ chi phí tại Xu Ji



Bộ phận

Trung tâm hoạt động

Tiêu thức phân bổ

Chung

Nghiên cứu và phát triển cơ bản

Doanh thu sản phẩm dự kiến


Tiếp thị

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Hành chính

Số nhân viên mỗi dòng sản phẩm

Sản xuất

Thiết lập bảng

Số bảng


Nối dây bảng

Số mối nối


Thiết lập thiết bị đầu cuối

Số bảng


Dán nhãn dây

Số mối nối


Kiểm tra điện tử

Số giờ NC kiểm tra


Quản lý NVL

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Quản lý

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Quản lý nhà kho

Doanh thu hợp đồng hoàn thành

Bộ phận

Trung tâm hoạt động

Tiêu thức phân bổ

Dòng sản phẩm

Nghiên cứu và phát triển tuỳ chỉnh

Doanh thu hợp đồng dự kiến


Kiểm tra dòng sản phẩm

Số giờ NC kiểm tra


Thiết kế kĩ thuật

Số giờ thiết kế


Nghiên cứu thị trường

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Kiểm tra tận nơi và bảo trì

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Quản lý

Doanh thu hợp đồng hoàn thành


Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011

PHỤ LỤC 6


Hỗ trợ kĩ thuật

Sau bán hàng

Phòng tài chính

Phòng kế hoạch

sản


Tiếp thị

Quy trình ABC tại Relay



NVL

thô


Phòng điều hành


Phòng thiết kế


Chi phí duy trì bộ phận


Nhà kho


Phân bổ dựa trên kích tố chi phí phù hợp


Dây chuyền lắp ráp




Rơle trực tiếp


Rơle trung gian


Biến

áp


Rơle hẹn giờ


Lắp ráp dây cáp

Lắp ráp

WGB

Lắp ráp Rơle tĩnh


Đóng

gói


Lắp


Lắp

ráp

Lắp

ráp

Rơle

ráp

Rơle

biến

Rơle

biến

áp

cảnh

áp



Phân bổ trực tiếp cho

Chi phí sản phẩm


Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011

PHỤ LỤC 7

Ví dụ về trung tâm hoạt động và tiêu thức phân bổ chi phí của Relay


Bộ phận

Trung tâm hoạt động

Tiêu thức phân bổ

Chi phí duy trì thiết bị

Chung

Phòng điều hành

Số nhân viên lắp ráp

Tài chính

Số nhân viên lắp ráp

Hỗ trợ kĩ thuật

Phòng kỹ sư trưởng

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Phòng hỗ trợ kỹ thuật

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Sản xuất

Sản xuất

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Nhà kho

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Tiếp thị

Tiếp thị

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Sau bán hàng

Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây

chuyền lắp ráp

Chi phí dây chuyền lắp đặt

Dây chuyền lắp đặt

Rơle trực tiếp

Giờ lao động trực tiếp

Rơle trung gian

Giờ lao động trực tiếp

Biến áp

Giờ lao động trực tiếp

Rơle hẹn giờ

Giờ lao động trực tiếp

Lắp đặt dây cáp

Giờ lao động trực tiếp

Lắp ráp WGB

Giờ lao động trực tiếp

Rơle biến áp

Giờ lao động trực tiếp

Rơle biến áp trung gian

Giờ lao động trực tiếp

Rơle cảnh báo

Giờ lao động trực tiếp

Đóng gói

Giờ lao động trực tiếp

Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011

PHỤ LỤC 8

Danh mục chi phí và các tiêu thức phân bổ giai đoạn 1 - Relay



STT

Danh mục chi phí

Chi phí ($)

Tiêu thức phân bổ

1

Quản lí

270,000

Giờ

2

Khấu hao

180,000

Đơn vị tiền tệ ($)

3

Chi phí thuê nhà xưởng và vât dụng

150,000

Diện tích (ft2)

4

Chi phí văn phòng

70,000

%

5

Vận chuyển

50,000

Dặm

6

Chi phí lãi vay

45,000

$

7

Giao hàng hóa

45,000

Khối lượng (Lb)

8

Chi phí công tác

45,000

Dặm

9

Bảo hiểm DN và các chi phí hợp pháp

40,000

$

10

Quảng cáo

40,000

% lợi ích

11

Tiếp khách

20,000

%

12

Các chi phí hỗn hợp

45,000

Không


Nguồn: Valentina Gecevska and Zoran anisic (2006)

Xem tất cả 262 trang.

Ngày đăng: 22/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí