HĐ1 | DN có thể nhận diện các hoạt động trong DN | |||||
HĐ2 | DN có thể đo lường đầu ra của từng hoạt động | |||||
HĐ3 | DN có thể xác định được các tiêu thức phân bổ chi phí cho từng hoạt động |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 22
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 23
- Tên Dn:.........................................................................
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 26
- /2014/tt-Btc Ngày 22/12/2014 Của Bộ Tài Chính)
- Quy Trình Sản Xuất Tại Công Ty Cp Bê Tông Khí
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
TÊN DOANH NGHIỆP | |
1 | Công ty Cổ phần Viglacera Thăng Long |
2 | Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn |
3 | Công ty Cổ phần Viglacera Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần Việt Trì Viglacera |
5 | Công ty Cổ phần Sứ Viglacera Thanh Trì |
6 | Công ty Cổ phần Bê tông khí Viglacera |
7 | Công ty Cổ phần Kính Viglacera Đáp Cầu |
8 | Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long |
9 | Công ty Cổ phần Viglacera Từ Liêm |
10 | Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh |
11 | Công ty Cổ phần Viglacera Hữu Hưng |
12 | Công ty Cổ phần gạch Clinker Viglacera |
13 | Công ty Cổ phần Viglacera Đông Triều |
14 | Công ty Cổ phần Vỉglacera Hạ Long II |
PHỤ LỤC 3
Hệ thống kế toán chi phí truyền thống của Công ty Xu Ji
Tập hợp
trực tiếp
Phân xưởng
sản xuất 1,2,3…
Hợp đồng
Sản xuất 1,2,3
NC trực tiếp
Phân bổ dựa trên hệ số giờ lao
động trực tiếp *
Chi phí SXC
NVL trực tiếp
Tại Xu Ji, chi phí NC trực tiếp thay vì được tính trực tiếp cho sản phẩm lại được phân bổ cho bộ phận sản xuất và sau đó là sản phẩm. Điều này khá phổ biến ở một số công ty sản xuất Trung Quốc vì việc gán chi phí lao động trực tiếp đến sản phẩm mà không sử dụng các công cụ quản lý hiện đại như: Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP) hoặc một số cơ chế ghi chép tỉ mỉ trong sản xuất hàng loạt là tương đối khó khăn.
Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011
PHỤ LỤC 4
Sơ đồ quy trình thực hiện hệ thống ABC tại Công ty Xu Ji
Nhà
kho
Bảng
lương
Tài sản
cố định
Sổ cái
chung
Dữ liệu
bên ngoài
Các nguồn lực: NVL thô, lương, khấu hao, chi phí khác và các
dữ liệu khác
Phân bổ trực tiếp cho danh mục sản
phẩm
Không thể phân bổ trực
tiếp cho từng sản phẩm
Trung tâm
chi phí hoạt động
Sử dụng các kích tố chi phí hoạt
động để phân bổ chi phí
Các sản phẩm
Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011
PHỤ LỤC 5
Ví dụ về trung tâm hoạt động và các tiêu thức phân bổ chi phí tại Xu Ji
Trung tâm hoạt động | Tiêu thức phân bổ | |
Chung | Nghiên cứu và phát triển cơ bản | Doanh thu sản phẩm dự kiến |
Tiếp thị | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Hành chính | Số nhân viên mỗi dòng sản phẩm | |
Sản xuất | Thiết lập bảng | Số bảng |
Nối dây bảng | Số mối nối | |
Thiết lập thiết bị đầu cuối | Số bảng | |
Dán nhãn dây | Số mối nối | |
Kiểm tra điện tử | Số giờ NC kiểm tra | |
Quản lý NVL | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Quản lý | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Quản lý nhà kho | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Bộ phận | Trung tâm hoạt động | Tiêu thức phân bổ |
Dòng sản phẩm | Nghiên cứu và phát triển tuỳ chỉnh | Doanh thu hợp đồng dự kiến |
Kiểm tra dòng sản phẩm | Số giờ NC kiểm tra | |
Thiết kế kĩ thuật | Số giờ thiết kế | |
Nghiên cứu thị trường | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Kiểm tra tận nơi và bảo trì | Doanh thu hợp đồng hoàn thành | |
Quản lý | Doanh thu hợp đồng hoàn thành |
Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011
PHỤ LỤC 6
Hỗ trợ kĩ thuật
Sau bán hàng
Phòng tài chính | Phòng kế hoạch sản | Tiếp thị |
Quy trình ABC tại Relay
NVL
thô
Phòng điều hành
Phòng thiết kế
Chi phí duy trì bộ phận
Nhà kho
Phân bổ dựa trên kích tố chi phí phù hợp
Dây chuyền lắp ráp
Rơle trực tiếp | Rơle trung gian | Biến áp | Rơle hẹn giờ | Lắp ráp dây cáp |
Lắp ráp
WGB
Lắp ráp Rơle tĩnh
Đóng
gói
Lắp | ||
Lắp | ráp | Lắp |
ráp | Rơle | ráp |
Rơle | biến | Rơle |
biến | áp | cảnh |
áp |
Phân bổ trực tiếp cho
Chi phí sản phẩm
Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011
PHỤ LỤC 7
Ví dụ về trung tâm hoạt động và tiêu thức phân bổ chi phí của Relay
Trung tâm hoạt động | Tiêu thức phân bổ | |
Chi phí duy trì thiết bị | ||
Chung | Phòng điều hành | Số nhân viên lắp ráp |
Tài chính | Số nhân viên lắp ráp | |
Hỗ trợ kĩ thuật | Phòng kỹ sư trưởng | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp |
Phòng hỗ trợ kỹ thuật | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp | |
Sản xuất | Sản xuất | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp |
Nhà kho | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp | |
Tiếp thị | Tiếp thị | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp |
Sau bán hàng | Tỉ lệ doanh thu sản phẩm của dây chuyền lắp ráp | |
Chi phí dây chuyền lắp đặt | ||
Dây chuyền lắp đặt | Rơle trực tiếp | Giờ lao động trực tiếp |
Rơle trung gian | Giờ lao động trực tiếp | |
Biến áp | Giờ lao động trực tiếp | |
Rơle hẹn giờ | Giờ lao động trực tiếp | |
Lắp đặt dây cáp | Giờ lao động trực tiếp | |
Lắp ráp WGB | Giờ lao động trực tiếp | |
Rơle biến áp | Giờ lao động trực tiếp | |
Rơle biến áp trung gian | Giờ lao động trực tiếp | |
Rơle cảnh báo | Giờ lao động trực tiếp | |
Đóng gói | Giờ lao động trực tiếp |
Nguồn: Lama Yan Jun Liu & Fei Pan, 2011
PHỤ LỤC 8
Danh mục chi phí và các tiêu thức phân bổ giai đoạn 1 - Relay
Danh mục chi phí | Chi phí ($) | Tiêu thức phân bổ | |
1 | Quản lí | 270,000 | Giờ |
2 | Khấu hao | 180,000 | Đơn vị tiền tệ ($) |
3 | Chi phí thuê nhà xưởng và vât dụng | 150,000 | Diện tích (ft2) |
4 | Chi phí văn phòng | 70,000 | % |
5 | Vận chuyển | 50,000 | Dặm |
6 | Chi phí lãi vay | 45,000 | $ |
7 | Giao hàng hóa | 45,000 | Khối lượng (Lb) |
8 | Chi phí công tác | 45,000 | Dặm |
9 | Bảo hiểm DN và các chi phí hợp pháp | 40,000 | $ |
10 | Quảng cáo | 40,000 | % lợi ích |
11 | Tiếp khách | 20,000 | % |
12 | Các chi phí hỗn hợp | 45,000 | Không |
Nguồn: Valentina Gecevska and Zoran anisic (2006)