DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát
Phụ lục 2: Danh sách các doanh nghiệp điều tra khảo sát
Phụ lục 3: Hệ thống kế toán chi phí truyền thống của Công ty Xu Ji Phụ lục 4: Sơ đồ quy trình thực hiện hệ thống ABC tại Công ty Xu Ji
Phụ lục 5: Ví dụ về trung tâm hoạt động và các tiêu thức phân bổ chi phí tại Xu Ji Phụ lục 6: Quy trình ABC tại Relay
Phụ lục 7: Ví dụ về trung tâm hoạt động và tiêu thức phân bổ chi phí của Relay Phụ lục 8: Danh mục chi phí và các tiêu thức phân bổ giai đoạn 1 – Relay
Phụ lục 9: Các hoạt động chính và tiêu thức phân bổ giai đoạn 2 – Relay Phụ lục 10: Sơ đồ danh mục chi phí – hoạt động – sản phẩm
Phụ lục 11: Ma trận Chi phí – Hoạt động ( ) (Ma trận EAD) Phụ lục 12: Ma trận Chi phí – Hoạt động (Tỷ lệ) (Ma trận EAD) Phụ lục 13: Ma trận Chi phí – Hoạt động ($) (Ma trận EAD) Phụ lục 14: Ma trận Hoạt động – Sản phẩm ( ) (Ma trận APD) Phụ lục 15: Ma trận Hoạt động – Sản phẩm (%) (Ma trận APD) Phụ lục 16: Ma trận Hoạt động – Sản phẩm ($) (Ma trận APD)
Phụ lục 17: Danh mục tài khoản chi tiết các tài khoản tập hợp chi phí tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera
Phụ lục 18: Danh mục tài khoản chi tiết các tài khoản tập hợp chi phí tại Công ty CP Viglacera Hạ Long
Phụ lục 19: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (TK621) Phụ lục 20: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (TK622) Phụ lục 21: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (TK627) Phụ lục 22: Báo cáo biến động chi phí sản xuất
Phụ lục 23: Danh mục hoạt động trong giai đoạn sản xuất tại một số DNSX thuộc TCT Viglacera
Phụ lục 24: Minh họa mô hình ABC sử dụng ma trận EAD tại Công ty CP Bê tông khí Viglacera
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC) TẠI CÁC DNSX THUỘC TỔNG CÔNG TY VIGLACERA
Lời giới thiệu
Tên tôi là Lê Thị Hiên, hiện là Nghiên cứu sinh khóa 27A – chuyên ngành Kế toán, Trường Đại học Thương mại.
Tôi đang thực hiện công trình nghiên cứu với đề tài “Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera - CTCP”. Để kết quả nghiên cứu có độ tin cậy cao, tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của Ông/Bà bằng việc trả lời trung thực, khách quan các câu hỏi dưới đây.
Nội dung câu trả lời chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Thông tin cá nhân của người trả lời sẽ không được tiết lộ.
Xin trân trọng cảm ơn!
PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên DN:.........................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................
3. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết loại hình của DN:
☐ Công ty TNHH một thành viên
☐ Công ty TNHH hai thành viên trở lên
☐ Công ty cổ phần
☐ DN Nhà nước
☐ Khác (xin ghi rõ):………………
4. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết số lượng nhân viên trong DN:
☐ Dưới 10 người ☐ Từ 11 – 200 người
☐ Từ 201 – 300 người ☐ Trên 300 người
5. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết, doanh thu trung bình hàng năm của DN
☐ Dưới 10 tỷ đồng ☐ Từ 10 đến 20 tỷ đồng
☐ Từ 20 đến 100 tỷ đồng ☐ Trên 100 tỷ đồng
6. Bộ máy quản lý trong DN được tổ chức theo mô hình nào:
☐ Trực tuyến chức năng ☐ Phân tán
☐ Kết hợp trực tuyến chức năng và phân tán
PHẦN B. THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN (dành riêng cho kế toán trưởng, kế toán tổng hợp hoặc kế toán chi phí)
7. DN Ông/Bà tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình:
☐ Tập trung ☐ Phân tán
☐ Kết hợp
8. DN Ông/Bà đang áp dụng chế độ kế toán theo thông tư nào:
☐ Thông tư 133/2016/TT-BTC
☐ Thông tư 200/2014/TT-BTC
9. Hình thức sổ kế toán hiện nay DN Ông/Bà đang sử dụng:
☐ Nhật ký chung ☐ Nhật ký chứng từ
☐ Chứng từ ghi sổ ☐ Nhật ký sổ cái
10. Phương pháp kế toán hàng tồn kho hiện nay tại DN:
☐ Kê khai thường xuyên ☐ Kiểm kê định kỳ
11. Phương pháp tính giá hàng xuất kho hiện nay tại DN:
☐ Nhập trước xuất trước ☐ Nhập sau xuất trước
☐ Bình quân gia quyền ☐ Giá đích danh
12. Phương pháp khấu hao tài sản cố định tại DN:
☐ Phương pháp đường thẳng
☐ Phương pháp khấu hao theo số lượng, sản lượng sản phẩm
☐ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
13. DN Ông/Bà phân loại chi phí theo những tiêu thức nào?
☐ Theo nội dung kinh tế☐ Chức năng hoạt động
☐ Mối quan hệ với khối lượng SP☐ Khả năng quy nạp chi phí
☐ Khác…..
14. Đối tượng tập hợp chi phí trong DN:
☐ Phân xưởng ☐ Loại sản phẩm, sản phẩm
☐ Mẻ sản xuất ☐ Khác (xin ghi rõ)……………
15. Phương pháp tính giá thành sản phẩm mà DN Ông/Bà đang áp dụng:
☐ Phương pháp hệ số ☐ Phương pháp tỷ lệ
☐ Phương pháp giản đơn ☐ Phương pháp định mức
16. DN Ông/Bà có tính giá thành toàn bộ không:
☐ Tính định kỳ hàng tháng
☐ Chỉ tính khi cần thông tin xác định giá bán
☐ Không tính
☐ Ý kiến khác:
17. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang là:
☐ CP trực tiếp ☐ Khối lượng hoàn thành tương đương
☐ Khác….. ☐ Không đánh giá
18. Phương pháp xác định chi phí mà DN Ông/Bà đang áp dụng:
☐ Phương pháp truyền thống (nêu cụ thể phương pháp truyền thống đang áp dụng: ………………………………………….
……………………………………………………………….)
☐ Phương pháp truyền thống kết hợp phương pháp hiện đại (nêu cụ thể phương pháp hiện đại đang áp dụng kết hợp:………………………….……………………………….)
☐ Phương pháp hiện đại (nêu rõ phương pháp hiện đại đang áp
dụng:……….………………………………………………. .)
19. Ước tính tỷ lệ chi phí gián tiếp (chi phí SXC) trong tổng chi phí sản xuất tại DN Ông/Bà trong giai đoạn gần đây:
☐ nhỏ hơn 10% ☐ 10% - 20%
☐ trên 20% - 30% ☐ trên 30%
20. Hiện nay, DN Ông/Bà đang sử dụng những tiêu thức nào để phân bổ chi phí SXC:
☐ CP NVL trực tiếp ☐ CP trực tiếp
☐ CP NC trực tiếp ☐ Khối lượng sản phẩm
☐ Khác (xin ghi rõ)………………………………………….
21. Xác định tầm quan trọng của các mục tiêu sau trong việc phân bổ chi phí gián tiếp, Ông/Bà hãy thể hiện quan điểm của mình bằng cách tích phần lựa chọn vào các ô tương ứng đánh giá theo thang điểm từ 1 (hoàn toàn không quan trọng) đến 5 (rất quan trọng).
Mức độ giá trị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
- Kiểm soát giá thành | |||||
- Tính giá sản phẩm dịch vụ | |||||
- Phục vụ báo cáo ngoài | |||||
- Lập kế hoạch sản xuất | |||||
- Đánh giá bộ phận | |||||
- Đánh giá hiệu quả quản lý | |||||
- Kiểm soát chi phí |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo Cáo Chi Tiết Chi Phí Hoạt Động Theo Tổ Hợp Chi Phí
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 22
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 23
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 25
- Phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại một số doanh nghiệp sản xuất thuộc Tổng Công ty Viglacera-CTCP - 26
- /2014/tt-Btc Ngày 22/12/2014 Của Bộ Tài Chính)
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
22. DN Ông/Bà có xây dựng định mức chi phí không?
☐ Có ☐ Không
23. DN Ông/Bà có lập các báo cáo chi phí không? Nếu có, báo cáo chi phí được trình bày theo:
☐ Khoản mục/yếu tố chi phí ☐ Phạm vi chi phí
☐ Mối quan hệ với khối lượng SP ☐ Khác ☐ Không lập
20. Mức độ chi tiết của báo cáo chi phí mà DN Ông/Bà lập:
☐ Loại sản phẩm ☐ Khách hàng
☐ Thị trường ☐ Khác
21. Ông/Bà có hài lòng với hệ thống thông tin về chi phí và giá thành mà tại DN Ông/Bà không:
☐ Không hài lòng ☐ Hài lòng
22. Hiểu biết của Ông/Bà về phương pháp xác định chi phí dựa trên cơ sở hoạt động (ABC):
☐ Chưa từng nghe ☐ Đã biết
☐ Đã từng nghe đến ☐ Đã biết và đề xuất áp dụng
PHẦN C. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (PHƯƠNG PHÁP ABC)
Với các phát biểu dưới đây, Ông/Bà hãy thế hiện quan điểm của mình bằng việc sử dụng thang điểm sau:
1- Hoàn toàn không đồng ý ; 2- Không đồng ý; 3- Phân vân; 4- Đồng ý và 5-Hoàn toàn đồng ý
Mã | Các phát biểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân tố lãnh đạo (LD) | LD1 | Ban lãnh đạo thể hiện cam kết dài hạn áp dụng phương pháp ABC | |||||
LD2 | Ban lãnh đạo nhận biết được lợi ích của phương pháp ABC | ||||||
LD3 | Ban lãnh đạo có hiểu biết về phương pháp ABC | ||||||
LD4 | Ban lãnh đạo cung cấp đầy đủ nguồn lực cho việc thực hiện phương pháp ABC | ||||||
LĐ5 | Đào tạo đội ngũ thiết kế và vận dụng phương pháp ABC |
TT1 | Các phòng ban trong DN cùng phối hợp để xây dựng các tiêu thức phân bổ | ||||||
TT2 | Đội ngũ lãnh đạo trực tiếp tham gia và hướng dẫn áp dụng phương pháp ABC | ||||||
TT3 | DN thường xuyên tổ chức các buổi họp đánh giá hiệu quả áp dụng phương pháp ABC | ||||||
Nhân tố khả năng tài chính (TC) | TC1 | DN có tiềm lực tài chính để thuê chuyên gia xây dựng lộ trình áp dụng phương pháp ABC | |||||
TC2 | DN có tiềm lực tài chính để đầu tư phần mềm và máy tính hỗ trợ triển khai phương pháp ABC | ||||||
TC3 | DN có tiềm lực tài chính đề đầu tư đào tạo cho nhân viên áp dụng phương pháp ABC | ||||||
Trình độ đội ngũ kế toán (KT) | KT1 | Đội ngũ kế toán của DN có trình độ và khả năng tiếp thu nhanh | |||||
KT2 | Đội ngũ kế toán có ý thức thay đổi phương pháp xác định chi phí | ||||||
KT3 | Đội ngũ kế toán được tạo điều kiện thuận lợi để áp dụng phương pháp ABC | ||||||
Trình độ công nghệ sản xuất (CN) | CN1 | Quy trình sản xuất trong DN được chuẩn hóa | |||||
CN2 | DN tích cực ứng dụng khoa học kỹ thuật mới vào trong sản xuất | ||||||
CN3 | DN xây dựng được hệ thống tài liệu hướng dẫn vận hành |
CN4 | DN sử dụng thiết bị tự động hóa vào trong quá trình sản xuất | ||||||
Nhân tố văn hóa DN (VH) | VH1 | DN có sự đồng thuận về mục tiêu phát triển của DN | |||||
VH2 | Cán bộ nhân viên có tâm lý sẵn sàng thay đổi, áp dụng các phương pháp mới | ||||||
VH3 | Cán bộ nhân viên tin tưởng với các quyết định của nhà quản trị, có khả năng hợp tác, gắn kết cao | ||||||
Mức độ sử dụng thông tin từ phương pháp xác định chi phí (SD) | SD1 | Phương pháp xác định chi phí được sử dụng nhằm xác định giá bán sản phẩm | |||||
SD2 | Phương pháp xác định chi phí được sử dụng để lập kế hoạch sản xuất kinh doanh và quản lý chi phí | ||||||
SD3 | Phương pháp xác định chi phí được sử dụng để cung cấp thông tin phục vụ việc ra quyết định của nhà quản trị | ||||||
Áp lực cạnh tranh (CT) | CT1 | Sự khác biệt lớn về doanh thu tiêu thụ giữa các sản phẩm khác nhau trong DN | |||||
CT2 | DN phải đối mặt với sự cạnh tranh mạnh mẽ trong thị trường toàn cầu | ||||||
CT3 | Mức độ cạnh tranh của sản phẩm trong DN tăng đáng kể | ||||||
CT4 | Mức độ cạnh tranh của các sản phẩm chính của DN trên thị trường rất cao | ||||||
CT5 | Cạnh tranh về giá giữa các DN trong ngành rất lớn |