Even if we came up with a great marketing plan, we probably would not be able to implement it in a timely
Bảng 2. Thang đo đổi mới sản phẩm
Thang đo gốc chuyển ngữ sang tiếng Việt | Nguồn | |
Product Innovation | Đổi mới sản phẩm | |
We developed a new model of a product which is manufactured in our firm to use for different purposes | Công ty chúng tôi đã sản xuất một mô phiên bản mới của sản phẩm hiện tại để sử dụng cho các mục đích khác nhau | Karabulut (2015), OECD Oslo Manual (2005) |
Tools and equipment which can be considered as high technology are used for products which are manufactured in our firm | Công cụ và thiết bị có thể được coi là công nghệ cao được sử dụng cho các sản phẩm được sản xuất trong công ty của chúng tôi | |
Efforts to develop new products/services in terms of hours/person, teams and training involved | Nỗ lực phát triển sản phẩm mới dựa vào tập huấn, đào tạo có liên quan | Daniel Jiménez- Jiménez &Raquel Sanz-Valle (2011) |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 26
- Định Hướng Thị Trường Của Nhà Sản Xuất Và Khách Hàng Doanh Nghiệp Của Nhà Sản Xuất
- 3 Ý Kiến Về Sự Phù Hợp Của Thang Đo
- Khả Năng Phản Ứng Thông Tin Thị Trường
- Efa Cho Biến Nghiên Cứu Định Hướng Thị Trường
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 32
Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.
Bảng 3. Thang đo đổi mới quy trình
Thang đo gốc chuyển ngữ sang tiếng Việt | Nguồn | |
Processs Innovation | Đổi mối quy trình | |
There are changes in manufacturing methods in our firm compared to earlier years | Có những thay đổi trong các phương pháp sản xuất trong công ty của chúng tôi so với những năm trước | |
We can finish manufacturing earlier by the help of computer aided softwares which are used in our firm | Chúng tôi có thể hoàn thành sản xuất trước đó nhờ sự trợ giúp của các phần mềm hỗ trợ máy tính được sử dụng trong công ty của chúng tôi | Karabulut (2015), OECD Oslo Manual (2005) |
Costs are controlled during the production process in our firm and savings are achieved by getting rid of unneccesary ones | Chi phí được kiểm soát và tiết kiệm trong quá trình sản xuất bằng cách loại bỏ những hoạt động không cần thiết | |
We keep records of time from materials to delivery of products for each product in our firm | Chúng tôi giữ hồ sơ thời gian từ vật liệu để giao sản phẩm cho từng sản phẩm trong công ty của chúng tôi |
Bảng 4. Thang đo đổi mới marketing
Thang đo gốc chuyển ngữ sang tiếng Việt | Nguồn | |
Marketing Innovation | Đổi mới marketing | |
There are changes in packaging, design or price of a product to increase sales in our firm | Có những thay đổi trong bao bì, thiết kế hoặc giá của một sản phẩm để tăng doanh số trong công ty | |
We have shown at least once to our customers that a product which we have sold can be used for other purposes except its main purpose | Chúng tôi đã chỉ ra ít nhất một lần cho khách hàng của chúng tôi rằng một sản phẩm mà chúng tôi đã bán có thể được sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ mục đích chính của nó | Karabulut (2015), OECD Oslo Manual (2005) |
Có những phương pháp mới để quảng bá sản phẩm trong công ty của chúng tôi | ||
There are new methods to promote products in our firm | ||
Marketing method which was used before in our firm was different than the the one which is used now | Phương pháp tiếp thị đã được sử dụng trước đây trong công ty khác với phương pháp sử dụng bây giờ | |
It is possible to see attributes, usage areas, prices of products in our firm’s web site | Có thể xem thuộc tính, khu vực sử dụng, giá cả của sản phẩm trên trang web của công ty chúng tôi |
Bảng 5. Thang đo hỗ trợ của chính phủ
Thang đo gốc chuyển ngữ sang tiếng Việt | Nguồn | |
Government Support | Hỗ trợ của chính phủ | |
Implemented policies and programs that have been beneficial to your firm's operations | Các chính sách và chương trình đã thực hiện có lợi cho các hoạt động của công ty bạn | |
Provided needed technology informantion and technical support to your firm | Cung cấp thông tin công nghệ cần thiết và hỗ trợ kỹ thuật cho công ty của bạn | H. Li & Atuahene-Gima (2001) |
Played a significant role in providing financial support for your firm | Đóng một vai trò quan trọng trong việc cung cấp hỗ trợ tài chính cho công ty của bạn | |
Helped your firm to obtain licenses for imports of technology, manufacturing and other equipment | Đã giúp công ty của bạn có được giấy phép nhập khẩu công nghệ, sản xuất và các thiết bị khác |
Bảng 6. Thang đo hỗ trợ của chính phủ
Thang đo gốc chuyển ngữ sang tiếng Việt | Nguồn | |
Market development performance | Kết quả phát triển thị trường | |
Product’s perceived quality compared with that of competitors | Chất lượng cảm nhận của sản phẩm so với các đối thủ cạnh tranh | Kafetzopoulos và Psomas (2015), Garvin (1987) |
Product’s reliability | Độ tin cậy của sản phẩm | |
Retaining current clients during three years | việc giữ chân khách hàng hiện tại trong 3 năm qua | |
Increasing new clients during three years | tăng khách hàng mới trong 3 năm qua | Dang và cộng sự (2019); Görög (2016) |
Increasing market share during three years | tăng thị phần trong 3 năm qua | |
Increasing firm reputationduring three years | tăng uy tín của doanh nghiệp trong 3 năm qua |
PHỤ LỤC 4B
THANG ĐO GỐC VÀ CHỈNH SỬA SAU PHỎNG VẤN SÂU THỨ NHẤT
Bảng 1. Thang đo Định hướng thị trường sau phỏng vấn lần thứ nhất
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
Tạo thông tin thị trường | Tạo thông tin thị trường | ||
1 | Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một lần | Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một lần | Jaworski và Kohli (1993); Kohli, A. K., Jaworski, B. J., & Kumar, A. (1993); Morgan và cộng sự (2009); Aljanabi, A. R. A., & Mohd Noor, N. A. (2015); Gligor và cộng sự (2019) |
2 | Các nhân viên từ bộ phận sản xuất tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn | Các nhân viên từ bộ phận sản xuất/kinh doanh tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn | |
3 | Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi thực hiện rất nhiều nghiên cứu thị trường nội bộ | Không sử dụng vì không phù hợp | |
4 | Chúng tôi là chậm phát hiện những thay đổi trong phần lựa chọn sản phẩm của khách hàng. | Không sử dụng vì không phù hợp | |
5 | Chúng tôi thăm dò ý kiến người dùng cuối cùng ít nhất mỗi năm một lần để đánh giá chất lượng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi | Không sử dụng vì không phù hợp | |
6 | Chúng tôi thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể ảnh hưởng đến việc mua hàng của người dùng cuối của chúng tôi (ví dụ: nhà bán lẻ hoặc nhà phân phối) | Doanh nghiệp thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể ảnh hưởng đến việc mua hàng của khách hàng của doanh nghiệp mình (ví dụ: Chủ thầu, công ty tư vấn thiết kế xây dựng) | |
7 | Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh doanh | Thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh doanh | |
8 | Trong đơn vị kinh doanh này, thông tin tình báo về đối thủ cạnh tranh của chúng tôi từ các bộ phận chuyên biệt của chúng tôi | Không sử dụng vì không phù hợp |
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
9 | Chúng tôi chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R) | Doanh nghiệp chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R) | |
10 | Chúng tôi định kỳ xem xét ảnh hưởng có thể xảy ra từ những thay đổi trong môi trường kinh doanh đối với khách hàng (ví dụ: quy định) | Không sử dụng vì không phù hợp | |
Phổ biến thông tin thị trường | Phổ biến thông tin thị trường | ||
11 | Chúng tôi tổ chức các cuộc họp giữa các bộ phận ít nhất mỗi quý một lần để thảo luận về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường | Doanh nghiệp tổ chức, tham gia các cuộc họp, hội thảo về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường (ít nhất một lần trong năm) | Jaworski và Kohli (1993); Kohli, A. K., Jaworski, B. J., & Kumar, A. (1993); Morgan và cộng sự (2009); Aljanabi, A. R. A., & Mohd Noor, N. A. (2015); Gligor và cộng sự (2019) |
12 | Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của chúng tôi dành thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác | Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp dành thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác | |
13 | Đơn vị kinh doanh của chúng tôi luân chuyển định kỳ các tài liệu (ví dụ: báo cáo, bản tin) cung cấp thông tin về khách hàng của chúng tôi | Doanh nghiệp cung cấp tài liệu thông tin liên quan VLXKN cho khách hàng | |
14 | Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian ngắn | Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian ngắn | |
15 | Dữ liệu về sự hài lòng của khách hàng được phổ biến ở tất cả các cấp trong đơn vị kinh doanh này một cách thường xuyên | Doanh nghiệp phổ biến thông tin về sự hài lòng của khách hàng cho tất cả quản lý bộ phận thường xuyên | |
Phản ứng với thông tin thị trường | Phản ứng với thông tin thị trường | ||
16 | Chúng tôi tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R) | Doanh nghiệp tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R) | Jaworski và Kohli (1993); Morgan và cộng sự |
TT
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
17 | Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R) | Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R) | (2009); Aljanabi, A. R. A., & Mohd Noor, N. A. (2015); Gligor và cộng sự (2019) |
18 | Chúng tôi định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng mong muốn | Chúng tôi định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng mong muốn | |
19 | Nếu một đối thủ cạnh tranh lớn thực hiện một chiến dịch chuyên sâu nhắm mục tiêu vào khách hàng của chúng tôi, chúng tôi sẽ thực hiện một phản ứng ngay lập tức | Không sử dụng vì không phù hợp | |
20 | Chúng tôi bỏ ngoài tai những lời phàn nàn của khách hàng trong đơn vị kinh doanh này (R) | Doanh nghiệp không (ít) quan tâm đến những phàn nàn của khách hàng liên quan đến VLXKN | |
21 | Ngay cả khi chúng tôi đưa ra một kế hoạch tiếp thị tuyệt vời, chúng tôi có thể sẽ không thể thực hiện nó một cách kịp thời (R) | Không sử dụng vì không phù hợp |
TT
R: biểu thị biến được mã hóa ngược
Bảng 2. Thang đo Năng lực đổi mới sau phỏng vấn lần thứ nhất
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
1 | Đổi mới sản phẩm | Đổi mới sản phẩm | |
1.1 | Chúng tôi đã phát triển và sản xuất một mẫu sản phẩm mới được sử dụng cho các mục đích khác nhau | Đối với công ty tiêu điểm (Doanh nghiệp sản xuất VLXKN): Doanh nghiệp có cải tiến sản phẩm hiện có, đã sản xuất thêm và bán ra thị trường nhiều hơn một loại mẫu mới so với trước đây; Đối với nhà phân phối (Công ty thi công xây dựng / Công ty kinh doanh VLXKN): Doanh nghiệp có sử dụng thêm VLXKN nhiều hơn trước vào các loại công trình khác nhau so với trước đây | |
1.2 | Chúng tôi đã sản xuất sản phẩm của mình từ một vật liệu khác trước đây, và vật liệu này là vật liệu mới | ||
OECD (2005); Karabulut, A. T. (2015). | |||
1.3 | Chúng tôi có ít nhất một sản phẩm được cải tiến và sản xuất | ||
1.4 | Chúng tôi đã tung ra thị trường ít nhất một sản phẩm do chúng tôi sản xuất |
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
1.5 | Có ít nhất một bằng sáng chế về các sản phẩm do chúng tôi sản xuất | ||
1.6 | Chúng tôi cải tiến sản phẩm hiện có trong một lĩnh vực và tung ra thị trường như một sản phẩm mới | ||
1.7 | Các công cụ và thiết bị có thể được coi là công nghệ cao được sử dụng cho các sản phẩm được sản xuất tại công ty chúng tôi | Các công cụ và thiết bị được sử dụng cho các sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp hiện đại hơn | |
1.8 | Tác dụng từ phát triển dịch vụ/sản phẩm mới dựa vào số giờ làm việc/người, đội nhóm và các tập huấn có liên quan | Tác động từ việc thường xuyên nổ lực đào tạo đội ngũ công nhân viên trong cải tiến sản phẩm VLXKN | OECD (2005); Daniel Jiménez- Jiménez &Raquel Sanz- Valle (2011) |
2 | Đổi mới quy trình | Đổi mới quy trình | |
2.1 | Có những thay đổi trong phương pháp sản xuất của công ty chúng tôi so với những năm trước đó | Doanh nghiệp đã thay đổi cách thức sản xuất/kinh doanh so với trước đây | OECD (2005); Karabulut (2015). |
2.2 | Chúng tôi có thể hoàn thành sản xuất sớm hơn nhờ sự trợ giúp của phần mềm máy tính hỗ trợ được sử dụng trong công ty của chúng tôi | Doanh nghiệp sản xuất nhanh hơn trước nhờ áp dụng thêm công cụ, kỹ thuật mới | |
2.3 | Chi phí được kiểm soát trong quá trình sản xuất tại công ty của chúng tôi và tiết kiệm được bằng cách loại bỏ những chi phí không cần thiết | Chi phí của quá trình sản xuất tại doanh nghiệp được kiểm soát hơn, tiết kiệm hơn nhờ vào loại bỏ các hoạt động, công đoạn không cần thiết | |
2.4 | Chúng tôi lưu giữ hồ sơ về thời gian từ khi vật liệu đến khi giao sản phẩm cho từng sản phẩm trong công ty của chúng tôi | Doanh nghiệp lưu giữ hồ sơ mua vật liệu sản xuất đến khi hoàn thành sản xuất và giao sản phẩm cho khách hàng | |
3 | Đổi mới marketing | Đổi mới marketing | |
3.1 | Có những thay đổi về bao bì, thiết kế hoặc giá cả của một sản phẩm để tăng doanh số bán hàng trong công ty của chúng tôi | Có sự thay đổi về cách đóng kiện, thiết kế sản phẩm, giá cả VLXKN làm tăng doanh số bán hàng của doanh nghiệp | OECD (2005); Karabulut (2015) |
3.2 | Chúng tôi đã ít nhất một lần cho khách hàng thấy rằng | Khi giới thiệu VLXKN cho khách hàng mới, doanh nghiệp |
TT
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
một sản phẩm mà chúng tôi đã bán có thể được sử dụng cho các mục đích khác ngoại trừ mục đích chính của nó | có đưa ra hình ảnh các công trình đã sử dụng VLXKN của DN và dùng cho mục đích khác | ||
3.3 | Có những phương pháp mới để quảng bá sản phẩm trong công ty của chúng tôi | Có phương pháp mới trong tiếp thị sản phẩm của doanh nghiệp | |
3.4 | Phương pháp tiếp thị được sử dụng trước đây trong công ty của chúng tôi khác với phương pháp được sử dụng bây giờ | ||
3.5 | Có thể xem thuộc tính, khu vực sử dụng, giá cả của sản phẩm trên trang web của công ty chúng tôi |
TT
Bảng 3. Thang đo Hỗ trợ của chính phủ sau phỏng vấn lần thứ nhất
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn | |
Hỗ trợ thể chế của chính phủ Chính quyền trung ương và địa phương và các cơ quan của họ: | Hỗ trợ của chính phủ Để tăng đổi mới trong sản xuất và sử dụng VLXKN, chính quyền trung ương, địa phương và các cơ quan khác của họ đã: | ||
1 | Đã thực hiện các chính sách và chương trình có lợi | Thực hiện những chính sách và chương trình bắt buộc và khuyến khích sử dụng VLXKN | Li và Atuahene- Gima (2001); Shu và cộng sự (2016) |
2 | Đã cung cấp cho chúng tôi thông tin và hỗ trợ công nghệ cần thiết | Giữ nguyên | |
3 | Đã hỗ trợ doanh nghiệp nhập khẩu công nghệ, sản xuất và các thiết bị khác khi cần | Giữ nguyên | |
4 | Đã hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm các nguồn tài chính | Giữ nguyên |
Bảng 4. Thang đo phát triển thị trường của doanh nghiệp sau phỏng vấn lần thứ
nhất
Thang đo gốc | Thang đo chỉnh sửa sau phỏng vấn sâu | Nguồn |
Bổ sung thêm biến chỉ báo về Cảm nhận chất lượng sản phẩm VLXKN của doanh nghiệp anh/ chị tốt hơn đối thủ cạnh tranh | Ứng dụng thang đo gốc của Kafetzopoulos và Psomas (2015), Garvin (1987) | ||
2 | Bổ sung thêm biến chỉ báo về Khách hàng tin cậy vào chất lượng VLXKN của doanh nghiệp anh/chị | Kafetzopoulos và Psomas (2015), Garvin (1987) | |
3 | Công ty giữ chân khách hàng hiện tại tốt trong ba năm qua | Giữ nguyên | Dang và cộng sự (2019) |
4 | Công ty có tăng lượng khách hàng mới trong ba năm qua | Giữ nguyên | Dang và cộng sự (2019) |
5 | Uy tín của công ty tăng lên trong ba năm qua | Giữ nguyên | Dang và cộng sự (2019) |
6 | Tăng trưởng thị phần tốt hơn của công ty trong ba năm qua | Giữ nguyên | Dang và cộng sự (2019) |