162
Các năng lực chung cho các vị trí trong một đơn vị có liên quan tới quản lý, giám sát hay có ảnh hưởng nhất định tới công việc của người khác. Năng lực này có thể là cụ thể cho từng vị trí công việc (như Giám sát bộ phận buồng) hay chung cho tất cả các vị trí quản lý/giám sát (mua hàng hóa hay dịch vụ…) | |
Đơn vị năng lực du lịch | Những kỹ năng cụ thể cần thiết cho việc vận hành và quản lý tại |
có trách nhiệm | đơn vị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm hướng tới |
phát triển du lịch bền vững, HĐDL có trách nhiệm và xây dựng | |
các SPDL có trách nhiệm. |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Hiện Tốt Các Chính Sách Chăm Sóc Sức Khỏe, Nâng Cao Thể Lực, Cải Thiện Vóc Dáng Cho Nhân Lực Du Lịch Ở Thành Phố Đà Nẵng
- Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch (2011), Quy Hoạch Phát Triển Nhân Lực Ngành Du Lịch Giai Đoạn 2011-2020, Hà Nội.
- Lê Nam (2017), “Dấu Ấn Tăng Trưởng Du Lịch Quảng Ninh Năm 2017”, Tại Trang Www.qtv.vn/channel/.../201712/dau-An-Tang-Truong-Du-Lich-Quang-Ninh- 2017-25843, [Truy Cập Ngày
- Mức Độ Yêu Thích Công Việc Đang Làm Của Người Lao Động Ở Các Đơn Vị Kinh Doanh Du Lịch Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng
- Kinh Phí Đào Tạo, Phát Triển Nhân Lực Ở Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Thành Phố Đà Nẵng
- Phát triển nhân lực du lịch ở thành phố Đà Nẵng - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Nguồn: [10]
Bảng 3. Các cơ sở kinh doanh du lịch từ 2010 - 2017
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1. Cơ sở lưu trú | 181 | 278 | 326 | 391 | 435 | 475 | 573 | 689 |
- DNNN | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- DN ngoài NN | 176 | 272 | 320 | 385 | 430 | 465 | 556 | 671 |
-DN có vốn ĐTNN | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 8 | 15 | 16 |
2. DN lữ hành | 101 | 108 | 138 | 143 | 183 | 218 | 270 | 318 |
- DNNN | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- DN ngoài NN | 99 | 105 | 135 | 141 | 180 | 214 | 264 | 310 |
-DN có vốn ĐTNN | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 6 | 8 |
3. Dịch vụ ăn uống | 203 | 260 | 291 | 293 | 299 | 339 | 393 | 578 |
- DNNN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- DN ngoài NN | 202 | 256 | 287 | 289 | 295 | 333 | 358 | 509 |
-DN có vốn ĐTNN | 1 | 3 | 4 | 4 | 4 | 6 | 35 | 69 |
Nguồn: Tổng hợp của tác giả [16], [80], [81]
Bảng 4. Một số chỉ tiêu hoạt động du lịch ở Đà Nẵng và cả nước
Du lịch của thành phố Đà Nẵng | Du lịch của cả nước | |||||||
KDL thành phố Đà Nẵng (nghìn lượt) | Doanh thu (tỷ đồng) | KDL cả nước (nghìn lượt) | Doanh thu (tỷ đồng) | |||||
Tổng số | Khách quốc tế | Khách nội địa | Tổng số | Khách quốc tế | Khách nội địa | |||
2010 | 1.770 | 370 | 1.400 | 1,239 | 33.050 | 5.049 | 28.000 | 96 |
2011 | 2.375 | 534 | 1.840 | 1,80 | 36.014 | 6.014 | 30.000 | 130 |
2012 | 2.660 | 630 | 2.028 | 6,00 | 39.348 | 6.847 | 32.500 | 160 |
2013 | 3.118 | 743 | 2.374 | 7,780 | 42.572 | 7.572 | 35.000 | 200 |
2014 | 3.819 | 955 | 2.863 | 9,74 | 46.374 | 7.874 | 38.500 | 230 |
2015 | 4.682 | 1.266 | 3.415 | 12,70 | 64.944 | 7.943 | 57.001 | 337 |
2016 | 5.546 | 1.667 | 3868 | 16 | 72.013 | 10.012 | 62.001 | 400 |
2017 | 6.600 | 2.300 | 4.300 | 19 | 86.100 | 12.900 | 73.200 | 510 |
Nguồn: Số liệu thống kê của tác giả [78], [81]
163
Bảng 5. Số lượng sinh viên đang theo học tại các cơ sở đào tạo về du lịch theo ngành học và cấp bậc đào tạo
Tỷ lệ CSĐT có giảng dạy | Tổng số sinh viên đang theo học | Số sinh viên phân theo cấp bậc ĐT | ||||
Sơ cấp | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | |||
Quản trị khách sạn | 77,78% | 4.970 | 202 | 230 | 3.598 | 940 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 66,67% | 2.938 | - | 127 | 1.871 | 940 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 33,33% | 978 | 237 | 165 | 576 | - |
Quản trị sự kiện và lễ hội | 11,11% | 470 | - | - | - | 470 |
Nghiệp vụ lễ tân | 44,44% | 834 | 564 | 153 | 117 | - |
Quản lý và nghiệp vụ buồng | 44,44% | 428 | 428 | - | - | - |
Nghiệp vụ nhà hàng | 33,33% | 966 | 447 | 118 | 401 | - |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 33,33% | 2.851 | 1.516 | 494 | 841 | - |
Marketing du lịch | 22,22% | 470 | - | - | 470 | - |
Tiếng Anh cho du lịch | 11,11% | 721 | - | - | 721 | - |
TỔNG CỘNG | 15.626 | 3.394 | 1.287 | 8.595 | 2.350 |
Nguồn: [80]
Bảng 6. Số lượng giáo viên phân theo trình độ và cơ cấu theo bộ môn năm 2017 ở các cơ sở đào tạo Du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Trình độ chuyên môn | Cơ cấu | ||||
Cử nhân | Thạc sỹ | Tiến sỹ | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Bộ môn quản trị khách sạn - nhà hàng | 97 | 145 | 8 | 250 | 38,28 |
Bộ môn điều hành tuor (bao gồm cả HDV) | 28 | 36 | 10 | 74 | 11,33 |
Bộ môn chế biến món ăn | 209 | 13 | 0 | 222 | 33,99 |
Bộ môn Tiếng Anh | 20 | 56 | 0 | 76 | 11,63 |
Bộ môn Quản trị lễ tân | 16 | 10 | 0 | 26 | 3,98 |
Bộ môn Bardenter | 5 | 0 | 0 | 5 | 0,77 |
Tổng | 375 | 260 | 18 | 653 | 100 |
Nguồn: [80]
164
Bảng 7. Số lượng lao động tại cơ sở lưu trú du lịch theo vị trí công việc ở thành phố Đà Nẵng năm 2017
Vị trí | Tổng số | Tỷ lệ | |
1 | Ban Giám đốc/ Quản lý khách sạn | 643 | 3,71% |
2 | Quản lý/ Giám sát bộ phận lễ tân | 421 | 2,43% |
3 | Nhân viên lễ tân | 1.737 | 10,02% |
4 | Quản lý/Giám sát bộ phận buồng phòng | 515 | 2,97% |
5 | Nhân viên buồng phòng | 3.212 | 18,53% |
6 | Bếp trưởng/ Quản lý bếp | 537 | 3,10% |
7 | Phụ bếp | 1.470 | 8,48% |
8 | Quản lý/ Giám sát bộ phận nhà hàng/bar | 393 | 2,27% |
9 | Nhân viên nhà hàng/bar | 1.806 | 10,42% |
10 | Quản lý/ Giám sát bộ phận kỹ thuật | 284 | 1,64% |
11 | Nhân viên kỹ thuật | 671 | 3,87% |
12 | Quản lý/ Giám sát bộ phận sales/marketing | 210 | 1,21% |
13 | Nhân viên sales/ marketing | 402 | 2,32% |
14 | Quản lý/ Giám sát bộ phận tổ chức sự kiện | 47 | 0,27% |
15 | Nhân viên tổ chức sự kiện | 55 | 0,32% |
16 | Quản lý/ Giám sát bộ phận chăm sóc khách hàng | 29 | 0,17% |
17 | Nhân viên chăm sóc khách hàng | 151 | 0,87% |
18 | Quản lý/ Giám sát bộ phận dịch vụ bổ sung (Gym/Fitness,massage - spa, bể bơi…) | 101 | 0,58% |
19 | Nhân viên dịch vụ bổ sung | 659 | 3,80% |
20 | Nhân viên hành lý (Bellman) | 374 | 2,16% |
21 | Quản lý bộ phận khác (hành chính, kế toán…) | 387 | 2,23% |
22 | Nhân viên bộ phận hành chính, kế toán | 1.035 | 5,97% |
23 | Nhân viên bộ phận khác (bảo vệ, tạp vụ…) | 2.195 | 12,66% |
TỔNG CỘNG | 17.334 | 100% |
Nguồn: [80]
165
Bảng 8. Số lượng lao động tại các đơn vị lữ hành phân theo vị trí công việc ở thành phố Đà Nẵng năm 2017
Tổng số (người) | Tỷ lệ | |
Ban Giám đốc/ Quản lý | 206 | 14,66% |
Quản lý/ Giám sát bộ phận điều hành | 142 | 10,1% |
Nhân viên điều hành | 189 | 13,45% |
Quản lý/Giám sát bộ phận Xây dựng sản phẩm | 52 | 3,7% |
Nhân viên xây dựng sản phẩm | 65 | 4,63% |
Quản lý/ Giám sát bộ phận marketing | 53 | 3,77% |
Nhân viên marketing | 66 | 4,7% |
Quản lý/ Giám sát bộ phận bán hàng | 95 | 6,76% |
Nhân viên bán hàng | 168 | 11,96% |
Quản lý bộ phận khác (hành chính, kế toán, tạp vụ…) | 124 | 8,83% |
Nhân viên bộ phận hành chính, kế toán | 161 | 11,46% |
Nhân viên bộ phận khác (bảo vệ, tạp vụ…) | 84 | 5,98% |
TỔNG CỘNG | 1.405 | 100% |
Nguồn: [80]
Bảng 9. Số lượng lao động tại các nhà hàng dịch vụ ăn uống theo vị trí công việc ở thành phố Đà Nẵng năm 2017
Tổng số (người) | Tỷ lệ | |
Ban Giám đốc/ Quản lý | 353 | 4,95% |
Quản lý/ Giám sát bộ phận lễ tân/thu ngân | 219 | 3,07% |
Nhân viên lễ tân/thu ngân | 467 | 6,54% |
Bếp trưởng/ Quản lý bếp | 379 | 5,31% |
Phụ bếp | 1.000 | 14,01% |
Quản lý/Giám sát bộ phận trực tiếp phục vụ khách (phục vụ bàn, pha chế thức uống…) | 609 | 8,54% |
Nhân viên trực tiếp phục vụ khách (phục vụ bàn, pha chế thức uống …) | 2.462 | 34,48% |
Quản lý/ Giám sát bộ phận sales/marketing | 89 | 1,24% |
Nhân viên sales/marketing | 140 | 1,96% |
Quản lý bộ phận khác (hành chính, kế toán, tạp vụ…) | 174 | 2,43% |
Nhân viên bộ phận hành chính, kế toán | 351 | 4,91% |
Nhân viên bộ phận khác (bảo vệ, tạp vụ…) | 897 | 12,56% |
TỔNG CỘNG | 7.140 | 100% |
Nguồn: [80]
166
Bảng 10. Doanh nghiệp du lịch thường tuyển nhân lực từ các cơ sở đào tạo
Loại hình đào tạo | Lưu trú | Lữ hành | Nhà hàng | ||||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Các trường đại học ĐT du lịch tại Đà Nẵng: ĐH Đà Nẵng, ĐH Đông Á, ĐH Duy Tân | 112 | 54,6 | 56 | 86,2 | 4 | 30,8 |
2 | Các trường cao đẳng du lịch tại Đà Nẵng: CĐ Nghề ĐN, CĐ Nghề DL ĐN, CĐ Lạc Việt, CĐ Việt Úc, CĐ Thương Mại, | 127 | 62,0 | 25 | 38,5 | 9 | 69,2 |
3 | Các trường trung cấp du lịch tại Đà Nẵng: TC KTKT Thăng Long, TC KTKT Miền Trung | 47 | 22,9 | 6 | 9,2 | 8 | 61,5 |
4 | Khác: TT xúc tiến DL ĐN, TT Pegasus, TT Reach | 27 | 13,2 | 5 | 7,7 | 4 | 30,8 |
Nguồn: [80]
Bảng 11. Đánh giá hiệu quả về nguồn nhân lực ở các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Không tuyển dụng | Kém | Bình thường | Tốt | |
Cơ sở lưu trú du lịch | ||||
LĐ nước ngoài | 87,25% | - | 1,95% | 10,80% |
Sinh viên, LĐ được ĐT từ nước ngoài | 78,40% | - | 2,65% | 18,95% |
Sinh viên được ĐT từ các tỉnh thành khác | 37,05% | 0,35% | 25,70% | 36,90% |
Sinh viên được ĐT tại Đà Nẵng | 4,95% | - | 22,95% | 72,10% |
LĐ thu hút từ các DN của Đà Nẵng | 29,80% | 0,35% | 19,80% | 50,05% |
LĐ thu hút từ các DN của các tỉnh thành khác | 47,80% | 1,70% | 20,00% | 30,50% |
Người thân trong gia đình, họ hàng, bạn bè. | 76,20% | 1,00% | 4,00% | 18,80% |
167
LĐ nước ngoài | 84,20% | 2,60% | 18,20% | |
Sinh viên, LĐ được ĐT từ nước ngoài | 87,80% | 1,4% | 9,40% | |
Sinh viên được ĐT từ các tỉnh thành khác | 47,40% | 1,30% | 21,10% | 30,20% |
Sinh viên được ĐT tại Đà Nẵng | 17,90% | 1,30% | 24,40% | 56,40% |
LĐ thu hút từ các DN của Đà Nẵng | 50,00% | 2,60% | 14,50% | 32,90% |
LĐ thu hút từ các DN của các tỉnh thành khác | 52,60% | - | 25% | 22,40% |
Người thân trong gia đình, họ hàng, bạn bè. | 38,70% | - | 18,70% | 42,60 |
Lĩnh vực nhà hàng có phục vụ KDL | ||||
LĐ nước ngoài | 77,80% | - | 5,50% | 16,70% |
Sinh viên, LĐ được ĐT từ nước ngoài | 83,70% | 2,00% | 2,00% | 12,30% |
Sinh viên được ĐT từ các tỉnh thành khác | 26,30% | 3,60% | 36,70% | 33,40% |
Sinh viên được ĐT tại Đà Nẵng | 7,80% | 3,20% | 23,30% | 65,70% |
LĐ thu hút từ các DN của Đà Nẵng | 14,50% | 3,20% | 24,20% | 58,10% |
LĐ thu hút từ các DN của các tỉnh thành khác | 20,00% | 3,60% | 27,30% | 49,10% |
Người thân trong gia đình, họ hàng, bạn bè. | 14,00% | 3,50% | 38,60% | 43,90% |
Nguồn: Kết quả khảo sát [80]
Bảng 12. Nhân lực du lịch theo trình độ chuyên môn theo lĩnh vực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2017
ĐVT: Số lượng - SL (người), Tỷ lệ - TL (%)
Trình độ đào tạo chuyên ngành du lịch | Lưu trú | Nhà hàng | Lữ hành | HDVDL | |||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | ||
1 | Trên đại học | 156 | 0,9 | 10 | 0,75 | 9 | 0,12 | 4 | 0,12 |
2 | Đại học | 2.669 | 15,40 | 316 | 22,54 | 746 | 10,45 | 140 | 4,34 |
3 | Cao đẳng | 2.539 | 14,65 | 118 | 8,45 | 699 | 9,78 | 213 | 6,61 |
4 | Trung cấp | 1.794 | 10,35 | 56 | 4,04 | 461 | 6,46 | 107 | 3,32 |
5 | Sơ cấp nghề (từ 3 - 6 tháng) | 2.446 | 14,11 | 18 | 1,31 | 931 | 13,05 | 2759 | 85,60 |
6 | Bồi dưỡng ngắn hạn dưới 3 tháng | 2.274 | 13,12 | 145 | 10,32 | 536 | 7,50 | - | - |
7 | Chứng nhận do DN tự ĐT | 2.654 | 15,31 | 94 | 6,57 | 256 | 3,59 | - | - |
8 | Chứng nhận ĐT do tập đoàn quản lý quốc tế cấp | 84 | 0,48 | 44 | 3,10 | 9 | 0,12 | - | - |
9 | Chưa qua đào tào | 2.718 | 15,68 | 603 | 42,91 | 3493 | 48,92 | - | - |
Tổng số | 17.334 | 100 | 1.405 | 100 | 7.140 | 100 | 3223 | 100 |
Nguồn: Tổng hợp của tác giả [80]
168
Bảng 13. Nhân lực du lịch ở các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo trình độ ngoại ngữ năm 2017
ĐVT: Số lượng (SL) - người, Tỷ lệ (TL) - %
Chung | Lưu trú | Lữ hành | Nhà hàng | HDVDL | ||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |
Tiếng Anh | 15.702 | 53,96 | 11.024 | 63,6 | 739 | 52,57 | 2758 | 38,63 | 1181 | 36,64 |
Tiếng Trung | 1.891 | 6,50 | 867 | 5,0 | 92 | 6,57 | 228 | 3,23 | 704 | 21,19 |
Tiếng Pháp | 413 | 1,42 | 241 | 1,39 | 25 | 1,78 | - | - | 147 | 4,56 |
Tiếng Hàn | 240 | 0,82 | 85 | 0,49 | 32 | 2,25 | 94 | 1,32 | 123 | 3,82 |
Tiếng Nhật | 350 | 1,20 | 118 | 0,68 | 14 | 0,94 | 134 | 1,88 | 84 | 2,61 |
Tiếng Nga | 85 | 0,29 | 33 | 0,19 | 5 | 0,38 | - | - | 52 | 1,61 |
Khác: Đức, Thái Lan… | 829 | 2,85 | 662 | 3,82 | 34 | 2,44 | - | - | 133 | 4,13 |
Không được ĐT | 9.592 | 32,96 | 4.304 | 24,83 | 464 | 33,02 | 3926 | 54,99 | 799 | 24,79 |
Tổng số | 29.102 | 100 | 17.334 | 100 | 1.405 | 100 | 7.140 | 100 | 3.223 | 100 |
Nguồn: Tổng hợp của tác giả [80]
169
Phụ lục 2
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỦA LAO ĐỘNG Ở CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG VỀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
Bảng 1. Chiều cao, cân nặng của lao động ở các cơ sở kinh doanh du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2017
ĐVT: Chiều cao (cm), cân nặng (kg) của nữ
Số lượng | Thấp nhất | Cao nhất | Trung bình | |
1. Chiều cao, cân nặng của nữ | ||||
Chiều cao | 223 | 148 | 168 | 154,4 |
Cân nặng | 223 | 40 | 63 | 51,5 |
2. Chiều cao, cân nặng của nam | ||||
Chiều cao | 210 | 157 | 170 | 165.5 |
Cân nặng | 210 | 50 | 71 | 60.5 |
Bảng 2. Tình trạng sức khỏe của nguời lao động ở các cơ sở kinh doanh du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2017
Lựa chọn | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
Bệnh tật (mãn tính) | Có | 70 | 16.0 |
Không | 363 | 84.0 | |
Tổng | 433 | 100.0 | |
Sự dẻo dai, bền bỉ | Có | 390 | 90.06 |
Không | 43 | 9.94 | |
Tổng | 433 | 100.0 | |
Sự tỉnh táo, sảng khoái | Có | 385 | 88.91 |
Không | 48 | 11.09 | |
Tổng | 433 | 100.0 |
Bảng 3. Mức độ phù hợp của công việc hiện nay của người lao động ở các đơn vị kinh doanh du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
Phù hợp | 357 | 82,44 |
Không phù hợp | 48 | 11,08 |
Khó trả lời | 38 | 8,78 |
Tổng | 433 | 100.0 |