Kinh Phí Đào Tạo, Phát Triển Nhân Lực Ở Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Thành Phố Đà Nẵng

178


Bảng 14. Kinh phí đào tạo, phát triển nhân lực ở các doanh nghiệp du lịch ở thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - người), Tỷ lệ (TL - %)



Nội dung

Chung

Lưu trú

Lữ hành

Nhà hàng

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Doanh nghiệp chịu chi phí đào tạo

306

70,67

194

77,6

58

62,37

54

60,00

Người lao động tự bỏ tiền đi đào tạo


30


6,93


13


5,20


5


5,37


12


13,33

Doanh nghiệp và người lao động cùng chịu chi phí đào tạo


97


22,40


43


17,20


30


32,26


24


26,67

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Phát triển nhân lực du lịch ở thành phố Đà Nẵng - 24


Bảng 15. Mục đích của các khóa đào tạo, phát triển nhân lực du lịch của doanh nghiệp du lịch

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)



Nội dung

Chung

Lưu trú

Lữ hành

Nhà hàng

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Nângcaokiếnthứcchuyên môn

280

64,66

163

65,20

65

69,89

52

57,78

Nâng cao kỹ năng mềm trong công việc

275

63,51


159


63,60


59


63,44


57


63,33

Thái độ, tác phong, kỷ luật LĐ

213

49,19

127

50,80

47

50,54

39

43,33

Mức độ tận tụyvới công việc

148

34,18

90

36,00

36

38,71

22

24,44

Khả năng thích ứng linh hoạt trong công việc

219

50,58


126


50,40


47


50,54


46


51,11

Tất cả các phương án trên

148

34,18

85

34,00

32

34,40

31

34,44

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

179


Bảng 16. Đánh giá chính sách đãi ngộ, tạo môi trường, động lực làm việc cho người lao động

Tiêu chí

Lựa chọn

SL (người)

TL%

1. Chính sách, chế độ tiền lương, tiền thưởng

Tốt

62

14,32

Khá

183

42,26

TB

123

28,41

Yếu

65

15,01

Tổng

433

100

2. Chế độ phụ cấp, phúc lợi,… về tài chính đáp ứng yêu cầu tạo động lực cho người lao động

Tốt

41

9,47

Khá

150

34,64

TB

139

32,10

Yếu

103

23,78

Tổng

433

100

3. Mức độ quan tâm tạo điều kiện làm việc (về cơ sở vật chất, phương tiện)

Tốt

36

8,31

Khá

152

35,03

Trung bình

191

44,12

Yếu

54

12,47

Tổng

433

100

4. Chính sách đãi ngộ đối với người lao động có sáng kiến cải tiến, nâng cao NSLĐ

Tốt

51

11,78

Khá

103

23,79

TB

173

39,95

Yếu

106

24,39

Tổng

433

100

5. Chính sách liên kết đào tạo của doanh nghiệp du lịch với các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước

Tốt

19

4,39

Khá

131

30,35

TB

171

39,49

Yếu

112

25,86

Tổng

433

100

6. Chính sách nhà ở, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm nghề nghiệp, bảo vệ người lao động

Tốt

51

11,78

Khá

121

29,64

TB

138

32,04

Yếu

117

26,54

Tổng

433

100

180


Bảng 17. Hạn chế cơ bản nhất của người lao động đến hiệu quả công việc ở doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng hiện nay



Tiêu chí

Số lượng

(người)

Tỷ lệ

(%)

Trình độ chuyên môn nhân lực du lịch hạn chế so với yêu cầu


219


50,59

Số lượng nhân lực du lịch chưa đủ so với yêu cầu

80

18,60

Cơ cấu nhân lực du lịch ở các chuyên ngành chưa hợp lý

86

19,76

Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu

211

48,84

Khả năng hội nhập quốc tế hạn chế

231

53,49

Thiếu người giỏi chuyên môn, chuyên gia quản lý

171

39,53

Thiếu thể chế về phát triển nhân lực du lịch

146

33,72

Hạn chế về nội dung, CTĐT, bồi dưỡng nhân lực du lịch

162

37,41


Bảng 18. Kết quả điều tra lao động ở doanh nghiệp nơi Anh/Chị đang làm việc hiện nay có biểu hiện của những tình trạng sau đây



TT


Nội dung

Tỷ lệ trả lời có

Tỷ lệ trả lời không

1

Bố trí việc làm không đúng chuyên môn, sở trường

68,60%

31,40%

2

Chưa được đánh giá đúng năng lực

64,67%

35,33%

3

Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn, sở trường

66,05%

33,95%

4

Không yên tâm gắn bó với nghề nghiệp

43,88%

56,12%

5

Một số cán bộ quản lý chưa quan tâm đào tạo, bồi dưỡng cho người lao động của doanh nghiệp


69,75%


30,25%

6

Một số người lao động chưa có ý chí vươn lên

69,34%

30,66%

181


Bảng 19. Để phát huy tính sáng tạo, hiệu quả công việc của người lao động thì doanh nghiệp du lịch cần làm gì?



Tiêu chí lựa chọn

Số lượng lựa chọn (người)

Tỷ lệ (%)

Xây dựng môi trường làm việc tốt

285

65,82%

Có chính sách đãi ngộ về vật chất tương xứng với trình độ và sự cống hiến

260

60,04%

Có chính sách thu hút nhân lực chất lượng cao

239

55,19%

Quan tâm, đầu tư vào công tác đào tạo, bồi dưỡng cho người lao động ở các doanh nghiệp du lịch

203

46,88%

Tất cả các phương án trên

209

48,27%


Bảng 20. Những chính sách thu hút, trọng dụng và đãi ngộ của thành phố đối với nhân lực ngành du lịch.



Tiêu chí lựa chọn

Phương án lựa chọn

Không


Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Cấp đất và cấp nhà

12

2,8%

421

97,2%

Cho thuê nhà với giá thấp

21

4,8%

412

95,20%

Nhận một khoản hỗ trợ ban đầu

13

3,00%

420

97,00%

Bố trí công việc phù hợp với năng lực

49

11,32%

384

88,60%

Được hỗ trợ về chính sách nhập cư

9

2,08%

424

97,92%

Các chính sách khác: như thăng tiến,

14

3,23%

419

96,77%

182


Phụ lục 3 PHIẾU KHẢO SÁT

(Dành cho người lao động trong các doanh nghiệp du lịch)

********


Chúng tôi đang tiến nghiên cứu đề tài Phát triển nhân lực Du lịch ở thành phố Đà Nẵng”. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (x)/hoặc khoanh tròn vào phương án được cho là phù hợp về một số vấn đề liên quan đến công việc mà Anh/Chị đang làm ở DN KDDL trên địa thành phố Đà Nẵng hiện nay. Những ý kiến của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Xin trân trọng cảm ơn!


Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin chung


1.1. Giới tính: 1. Nam

2. Nữ


1.2. Tuổi:


1. Dưới 25 tuổi 2. Từ 25-40

3. Từ 41-60

4. Tuổi (nữ > 55; nam > 60)

1.3. Trình độ chuyên môn ĐT, bồi dưỡng cao nhất:

1. Bồi dưỡng dưới 3 tháng

2. Bồi dưỡng 3 tháng

3. Bồi dưỡng 6 tháng

4. Trung cấp

4. Cao đẳng, đại học

5. Trên đại học


Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng sức khỏe của mình với các thông số sau

- Chiều cao khoảng 1m.........cm - Cân nặng khoảng ......kg

- Có bệnh tật............... - Không có bệnh tật.................................

- Có sự dẻo dai, bền bỉ - Không có sự dẻo dai, bền bỉ..................

- Thường xuyên tỉnh táo, sảng khoái - Không tỉnh táo, sảng khoái...........

Câu 3: Anh/Chị cho biết công việc đang làm hiện nay có phù hợp với khả năng và chuyên ngành ĐT không?

Phù hợp Không phù hợp Khó trả lời

Câu 4: Anh/Chị cho biết mức độ yêu thích công việc đang làm như thế nào?

Rất yêu thích Yêu thích Bình thường Không yêu thích

183


Câu 5: Anh/Chị đánh giá như thế nào về kiến thức của nhân lực du lịch ở doanh nghiệp mình đang làm?


Nội dung

Mức độ đánh giá


Tốt


Khá

Trung bình


Yếu

1. Kiến thức/hiểu biết về kinh tế - xã hội





2. Kiến thức về lịch sử, văn hóa





3. Kiến thức về văn hóa ẩm thực





4. Kiến thức về Luật lao động và các quy định về lao động trong lĩnh vực du lịch





5. Khả năng sử dụng Công nghệ thông tin và các loại thiết bị hiện đại phục vụ cho hoạt động du lịch





6. Khả năng về ngoại ngữ trong hoạt động du lịch






Câu 6: Anh/Chị đánh giá như thế nào về kỹ năng của nhân lực du lịch ở doanh nghiệp mình đang làm?


Nội dung

Mức độ đánh giá


Tốt


Khá

Trung bình


Yếu

1. Kỹ năng giao tiếp với khách du lịch





2. Kỹ năng liên kết, làm việc nhóm





3. Kỹ năng tổ chức sự kiện, Tour du lịch





4. Kỹ năng xử lý tình huống trong công việc





5. Kỹ năng quan sát, nhận biết nhu cầu, thái độ của khách





6. Kỹ năng làm chủ cảm xúc bản thân





184


Câu 7: Anh/Chị đánh giá như thế nào về thái độ của nhân lực du lịch ở doanh nghiệp mình đang làm?



Nội dung

Mức độ đánh giá


Tốt


Khá

Trung

bình


Yếu

Tác phong, kỷ luật lao động





- Ý thức chấp hành nội quy, kỷ luật lao động





- Tinh thần học hỏi nhằm nâng cao kiến thức và

kinh nghiệm nghề nghiệp





- Biết tuân thủ và quý trọng thời gian trong làm việc





- Tác phong nhanh nhẹn, tháo vát trong công việc





- Sự ân cần, chu đáo, tôn trọng khách hàng





- Sự trung thành và sự gắn bó đối với doanh nghiệp





Mức độ tận tụy với công việc





- Sự siêng năng, cần cù trong công việc





- Ý thức trách nhiệm cao đối với công việc





- Nhiệt tình, năng nỗ, cố gắng khắc phục khó

khăn để làm tốt công việc được giao





- Đam mê nghề nghiệp, có hứng thú với công việc





Khả năng thích ứng, linh hoạt trong công việc





- Khả năng chấp nhận sự thay đổi, sự điều

chuyển công việc





- Khả năng thích ứng với công việc mới





- Khả năng năm bắt thông tin thị trường





- Khả năng sẵn sàng di chuyển, thay đổi môi

trường việc làm





- Khả năng ứng phó với các rủi ro trong công việc





185


Câu 8: Xin Anh/Chị cho biết hằng năm doanh nghiệp có xây dựng quy hoạch phát triển nhân lực không? (đánh dấu x vào ô trả lời)

Không

Nếu có xin vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh dấu x vào ô trả lời:



Nội dung

Mức độ đánh giá của người lao động

Tốt

Khá

TB

Yếu

1. Tính rõ ràng của quy hoạch





2. Nội dung của quy hoạch đáp ứng nhu cầu phát

triển nhân lực của doanh nghiệp





3. Dự báo nhu cầu nhân lực





4. Phân tích, đánh giá thực trạng nhân lực





5. Lập kế hoạch thực hiện quy hoạch





6. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch





Câu 9: Anh/Chị đánh giá như thế nào về công tác tuyển dụng nhân lực ở doanh nghiệp hiện nay?

TT

Nội dung

Mức độ đánh giá

Tốt

Khá

TB

Yếu

1

Xác định nhu cầu tuyển dụng





2

Xây dựng kế hoạch tuyển dụng





3

Có tiêu chí tuyển dụng rõ rằng, khoa học cho từng vị

trí việc làm





4

Hình thức tuyển dụng công khai, tính cạnh tranh cao





5

Lựa chọn được người giỏi, có năng lực, đáp ứng yêu cầu





Câu 10: Xin Anh/Chị cho biết doanh nghiệp thường tuyển dụng nhân lực từ những nguồn nào sau đây theo vị trí từng công việc cụ thể? (đánh dấu x vào những ô trả lời)

Từ kênh nội bộ

Từ đối thủ cạnh tranh

Từ các CSĐT

Từ website công ty

Từ website tuyển dụng

Từ kênh Báo chí và các kênh tương tự

Các kênh khác: ………………………………………………………........

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí