Mức Độ Yêu Thích Công Việc Đang Làm Của Người Lao Động Ở Các Đơn Vị Kinh Doanh Du Lịch Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng

170


Bảng 4. Mức độ yêu thích công việc đang làm của người lao động ở các đơn vị kinh doanh du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Mức độ

Số lượng (người)

Tỷ lệ (%)

Rất yêu thích

132

30,48

Yêu thích

237

54,74

Không yêu thích

14

3,23

Khó trả lời

50

11,55

Tổng

433

100.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Phát triển nhân lực du lịch ở thành phố Đà Nẵng - 23


Bảng 5. Kết quả đánh giá về kiến thức của nhân lực du lịch ở các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Kiến thức hiểu biết về kinh tế - xã hội

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kiến thức về lịch sử, văn hóa

Tốt

54

12,47

32

12,80

8

8,60

14

15,55

Khá

116

26,79

60

24,00

20

21,51

27

30,00

TB

133

30,72

78

31,20

55

59,14

32

35,56

Yếu

130

30,02

80

32,00

33

35,48

17

18,89

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kiến thức về văn hóa ẩm thực

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kiến thức về Luật LĐ và các quy định về LĐ trong lịch vực DL

Tốt

62

14,31

35

14,00

12

12,90

15

16,67

Khá

105

24,25

60

24,00

20

21,51

25

27,78

TB

123

28,41

66

26,40

28

30,11

29

33,22

Yếu

143

33,03

89

35,60

33

35,48

21

23,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Khả năng sử dụng Công nghệ thông tin

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Khả năng về ngoại ngữ trong HĐDL

Tốt

54

12,47

32

12,80

11

11,82

14

15,55

Khá

104

24,01

61

24,00

20

21,51

24

26,67

TB

133

30,73

79

31,20

22

23,56

32

35,56

Yếu

142

32,79

82

32,80

40

43,01

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

171


Bảng 6. Kết quả đánh giá kỹ năng trong công việc của nhân lực du lịch ở các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Kỹ năng giao tiếp với KDL

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng liên kết, làm việc nhóm

Tốt

54

12,47

32

12,80

11

11,82

14

15,55

Khá

104

24,01

61

24,00

20

21,51

24

26,67

TB

133

30,73

79

31,20

22

23,56

32

35,56

Yếu

142

32,79

82

32,80

40

43,01

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng tổ chức sự kiện, Tour du lịch

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng xử lý tình huống trong công việc

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng quan sát, nhận biết nhu cầu, thái độ của khách

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Kỹ năng làm chủ cảm xúc bản thân

Tốt

54

12,47

32

12,80

8

8,60

14

15,55

Khá

116

26,79

60

24,00

20

21,51

27

30,00

TB

133

30,72

78

31,20

55

59,14

32

35,56

Yếu

130

30,02

80

32,00

33

35,48

17

18,89

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

172


Bảng 7. Đánh giá thái độ của nhân lực du lịch ở các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa

chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Tác phong, kỷ luật LĐ

Ý thức chấp hành nội quy, kỷ luật lao động

Tốt

62

14,31

35

14,00

12

12,90

15

16,67

Khá

105

24,25

60

24,00

20

21,51

25

27,78

TB

123

28,41

66

26,40

28

30,11

29

33,22

Yếu

143

33,03

89

35,60

33

35,48

21

23,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Tinh thần học hỏi nhằm nâng cao kiến thức và kinh nghiệm nghề nghiệp

Tốt

74

12,47

32

12,80

16

17,20

17

18,89

Khá

116

26,79

69

24,00

20

21,51

27

30,00

TB

123

28,41

73

26,40

26

27,96

27

30,00

Yếu

126

27,71

76

27,20

31

33,33

19

21,11

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Biết tuân thủ và quý trọng thời gian trong làm việc

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Tác phong nhanh nhẹn, tháo vát trong công việc

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Sự ân cần, gần giũ, chu đáo, tôn trọng khách

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Sự gắn bó và trung thành đối với doanh nghiệp

Tốt

65

15,01

36

14,40

13

13,97

16

17,78

Khá

105

24,25

60

24,00

20

21,51

25

27,78

TB

123

28,41

66

26,40

28

30,11

29

33,22

Yếu

140

32,33

88

35,20

32

34,41

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Mức độ tận tụy với công việc

Sự siêng năng, cần cù trong công việc

Tốt

97

21,70

57

22,40

21

22,58

19

21,11

Khá

149

34,41

84

33.60

35

37,63

30

33,33

TB

108

23,32

62

24,80

21

22,58

25

27,78

Yếu

79

18,24

47

18,80

16

17,21

16

17,78

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

173



Tiêu chí

Lựa chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Ý thức trách nhiệm cao đối với công việc

Tốt

94

21,71

56

22,40

20

22,51

18

20,00

Khá

149

34,41

79

31.60

35

37,63

35

38,89

TB

106

24,48

64

25,60

22

23,66

20

22,22

Yếu

84

19,40

51

20,40

16

17,20

17

18,89

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Nhiệt tình, năng nổ, cố gắng khắc phục khó khăn để làm tốt công việc được giao

Tốt

78

18,01

42

16,80

14

15,06

22

24,44

Khá

128

29,56

63

25,20

33

35,48

32

35,56

TB

130

30,02

81

32,40

25

26,88

24

26,67

Yếu

97

22,41

64

25,60

21

22,58

12

13,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Đam mê nghề nghiệp, có hứng thú với công việc

Tốt

69

15,94

34

13,60

13

14,44

22

24,45

Khá

121

27,95

60

24,00

28

30,11

33

36,67

TB

131

30,25

83

33,20

26

27,95

22

24,44

Yếu

112

25,86

73

29,20

26

27,95

13

14,44

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

Khả năng thích ứng, linh hoạt trong công việc


Khả năng chấp nhận sự thay đổi, sự điều chuyển công việc

Tốt

54

12,47

32

12,80

11

11,82

14

15,55

Khá

104

24,01

61

24,40

20

21,51

24

26,67

TB

130

30,02

76

30,40

22

23,56

32

35,56

Yếu

145

33,48

85

34,00

40

43,01

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


Khả năng thích ứng với công việc mới

Tốt

54

12,47

32

12,80

11

11,82

14

15,55

Khá

101

23,33

60

24,00

19

20,43

23

25,56

TB

130

30,02

76

30,40

22

23,56

32

35,56

Yếu

148

34,18

86

34,40

41

44,09

21

23,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


Khả năng nắm bắt thông tin thị trường

Tốt

71

13,39

38

15,20

15

16,13

18

20,00

Khá

108

24,94

63

25,20

20

21,51

25

27,78

TB

123

28,41

66

26,40

28

30,11

29

31,12

Yếu

131

30,02

83

33,20

30

32,25

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


Khả năng sẵn sàng di chuyển, thay đổi môi trường

Tốt

71

13,39

38

15,20

15

16,13

18

20,00

Khá

105

24,25

62

24,80

19

20,43

24

26,67

TB

123

28,41

66

26,40

28

30,11

29

31,12

Yếu

134

30,95

84

33,60

31

33,33

19

21,11

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


Khả năng ứng phó với các rủi ro trong công việc

Tốt

55

12,34

30

12,00

13

13,98

12

13,33

Khá

102

23,70

55

22,00

19

20,43

28

31,11

TB

118

27,40

70

28,00

26

27,57

22

24,44

Yếu

158

36,56

95

38,00

32

34,42

28

31,11

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

174


Bảng 8. Kết quả khảo sát về quy hoạch phát triển nhân lực của các doanh nghiệp du lịch ở thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa

chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL


1. Tính rõ ràng của quy hoạch

Tốt

80

18,48

48

19,20

17

18,28

15

16,67

Khá

90

20,78

56

22,40

17

18,28

17

18,89

TB

117

27,02

76

30,40

20

21,51

21

23,33

Yếu

146

33,72

70

28,00

39

41,94

37

41,11

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

2. Nội dung của quy hoạch đáp ứng nhu cầu phát triển nhân lực của DN

Tốt

52

12,01

30

12,00

10

10,75

12

13,33

Khá

145

33,49

85

34,00

32

34,40

28

31,11

TB

171

39,49

99

39,60

37

39,78

35

38,89

Yếu

65

15,01

36

14,40

14

15,05

15

16,67

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

3. Dự báo nhu cầu nhân lực

Tốt

55

12,70

30

12,00

12

12,90

13

14,44

Khá

97

22,40

56

22,40

21

22,58

20

22,22

TB

176

40,65

101

40,40

38

40,86

37

41,11

Yếu

105

24,25

63

25,20

22

23,66

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

4. Phân tích, đánh giá thực trạng nhân lực

Tốt

71

16,40

41

16,40

14

15,05

16

17,78

Khá

147

33,95

85

34,00

31

33,33

31

34,44

TB

128

29,56

74

29,60

28

30,10

26

28,89

Yếu

87

20,09

50

20,00

20

21,50

17

18,89

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

5. Lập kế hoạch thực hiện quy hoạch

Tốt

47

10,85

27

10,80

10

10,75

10

11,11

Khá

118

27,25

68

27,20

25

26,88

25

27,78

TB

170

39,26

98

39,20

37

39,78

35

38,89

Yếu

98

22,63

57

22,80

21

22,58

20

22,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

6. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch

Tốt

49

11,31

28

11,20

10

10,75

11

12,22

Khá

98

22,63

57

22,80

21

22,58

20

22,22

TB

183

42,26

106

42,40

39

41,94

38

42,22

Yếu

103

23,79

59

23,60

23

24,3

21

23,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

175


Bảng 9. Kết quả đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực ở doanh nghiệp du lịch ở thành phố Đà Nẵng hiện nay

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa

chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL %

SL

TL %

SL

TL%

SL

TL %


1. Xác định nhu cầu tuyển dụng

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


2. Kế hoạch tuyển dụng

Tốt

49

11,31

28

11,20

10

10,75

11

12,22

Khá

98

22,63

57

22,80

21

22,58

20

22,22

TB

183

42,26

106

42,40

39

41,94

38

42,22

Yếu

103

23,79

59

23,60

23

24,3

21

23,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

3. Có tiêu chí tuyển chọn rõ ràng, khoa học cho từng vị trí việc làm

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


4. Hình thức tuyển dụng công khai, tính cạnh tranh cao

Tốt

72

16,63

36

14,40

12

12,90

24

26,67

Khá

124

28,64

62

24,80

28

30,86

34

37,77

TB

131

30,25

81

32,40

28

30,86

22

24,44

Yếu

106

24,48

71

28,40

25

26,88

10

12,22

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

5. Lựa chọn được người giỏi, có năng lực, đáp ứng yêu cầu

Tốt

94

21,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

149

34,41

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

103

23,32

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Yếu

87

20,17

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

176


Bảng 10. Các kênh tuyển dụng mà doanh nghiệp du lịch thường sử dụng vào công tác tuyển dụng nhân lực

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Các kênh tuyển dụng

Chung

Lưu trú

Lữ hành

Nhà hàng

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

Từ kênh nội bộ

133

30,72

76

30,40

31

33,33

26

28,89

Từ đối thủ cạnh tranh

28

6,47

11

4,40

6

6,45

11

12,22

Từ các CSĐT

50

11,54

28

11,20

10

10,75

12

13,33

Từ wesite công ty

80

18,48

47

18,80

16

17,20

17

18,89

Từ website tuyển dụng

103

23,79

64

25,60

20

21,51

19

21,11

Từ báo chí và các kênh

tương tự

20

4,62

14

5,60

6

6,45

-

-

Từ các kênh khác:

facebook....

19

4,39

10

4,00

4

4,30%

5

5,56

Tổng

433


250

100

93

100

90

100


Bảng 11. Kết quả đánh giá của người lao động về công tác đào tạo, phát triển nhân lực của doanh nghiệp du lịch ở thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)


Tiêu chí

Lựa chọn

Chung

Lưu trú

Nhà hàng

Lữ hành

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

1. Xác định nhu cầu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ lao động hàng năm

Tốt

35

8,08

26

10,40

3

3,23

6

6,67

Khá

112

25,87

64

25,60

24

25,81

24

26,67

TB

144

33,26

84

33,60

32

34,41

28

31,11

Yếu

142

32,79

76

30,40

34

36,56

32

35,56

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


2. CTĐT, bồi dưỡng thiết thực theo vị trí việc làm

Tốt

74

17,09

43

17,20

16

17,20

15

16,67

Khá

145

33,48

84

33.60

31

37,63

30

36,67

TB

134

30,95

74

29,60

30

32,56

29

32,22

Yếu

80

18,47

49

19,60

16

17,20

15

16,67

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


3. Đánh giá hiệu quả các khóa đào tạo, bồi dưỡng tại chỗ

Tốt

80

18,47

49

19,60

16

17,20

15

16,67

Khá

145

33,48

84

33.60

31

37,63

30

36,67

TB

134

30,95

74

29,60

30

32,56

29

32,22

Yếu

74

17,09

43

17,20

16

17,20

15

16,67

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

4. Cử lao động của doanh nghiệp đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài

Tốt

16

3,70

56

22,40

20

21,50

18

20,00

Khá

45

10,39

81

33.20

35

37,63

33

36,67

TB

181

41,80

52

20,80

17

18,28

18

20,00

Yếu

191

44,11

62

24,40

21

22,58

19

21,11

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

5. Cử lao động của doanh nghiệp đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước

Tốt

60

13,86

43

17,20

9

9,68

8

8,89

Khá

97

22,40

48

19,20

25

26,88

24

26,67

TB

142

32,79

85

34.40

29

32,56

28

31,11

Yếu

134

30,95

74

29,60

30

32,56

30

33,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


6. Khuyến khích người lao động tự đào tạo, bồi dưỡng

Tốt

60

13,86

43

17,20

9

9,68

8

8,89

Khá

134

30,95

74

29,60

30

32,56

30

33,33

TB

142

32,79

85

34.40

29

32,56

28

31,11

Yếu

97

22,40

48

19,20

25

26,88

24

26,67

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100

177


Bảng 12. Chính sách ưu đãi để phát triển nhân lực của doanh nghiệp du lịch du lịch ở thành phố Đà Nẵng

Đơn vị tính: Số lượng (SL - Người), Tỷ lệ (TL - %)



Nội dung

Chung

Lưu trú

Lữ hành

Nhà hàng

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Chính sách tiền lương, tiền thưởng


385


88,91


224


89,6


84


90,32


77


85,56

Chính sách từ quỹ phúc lợi

300

69,28

176

70,40

64

68,82

60

66,67

Chính sách về cơ hội thăng tiến


166


38,33


96


38,40


33


35,48


37


41,11

Chính sách về tạo điều kiện làm việc


144


33,26


81


32,40


30


32,26


33


36,67

Chính sách công việc thú vị

54

12,47

30

12,00

12

12,90

12

13,33

Chính sách khác

12

2,77

6

2,40

3

3,23

3

3,33

Tổng

433

100

250

100

93

100

90

100


Bảng 13. Các loại hình đào tạo được doanh nghiệp du lịch ở thành phố Đà Nẵng áp dụng

Loại hình đào tạo

Cơ sở lưu trú

Lữ hành

Nhà hàng

Tự đào tạo tại chỗ do trưởng bộ phận của doanh nghiệp đảm nhận


66,10%


67,30%


86,49%

Tự đào tạo tại chỗ do chuyên gia nước ngoài đảm nhận


2,90%


3,10%


6,76%

Thuê giáo viên từ các trường nghiệp vụ du lịch về đào tạo tại chỗ


11,70%


6,10%


10,81%

Gửi đi đào tạo tại các cơ sở đào tạo nghiệp vụ du lịch


24,70%


15,30%


21,62%

Khác: công ty mẹ ĐT

3,50



Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí