CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Đỗ Văn Năng, Lê Công Triêm (2011), Rèn luyện kỹ năng làm việc với kênh hình trong dạy học vật lý cho học sinh THPT, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, số 5, tập 68, Huế.
2. Đỗ Văn Năng (2013), uy trình tổ chức rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm việc với SGK vật lí trong dạy học THPT, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Sau Đại học lần thứ nhất, Nxb Đại học Huế, Huế.
3. Do Van Nang (2014), Training the skill to work with textbooks for students in teaching Physics at High School, ICER 2014, Huế, Việt Nam.
4. Đỗ Văn Năng, Lê Công Triêm (2014), Cấu trúc của sách giáo khoa vật lí ở THPT hiện hành và xu hướng đổi mới, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 4, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
5. Đỗ Văn Năng, Lê Công Triêm (2015), Rèn luyện cho học sinh ỹ năng làm việc với sách giáo hoa và việc nâng cao hiệu quả dạy học vật lí ở trung học phổ thông, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 7, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
6. Lê Công Triêm, Đỗ Văn Năng (2014), Sử dụng kênh hình trong dạy học vật lí, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 101, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Quan Sát Hoạt Động Viết Ra Ý Chính Từ Kênh Chữ
- Kết Quả Quan Sát Hoạt Động Toán Học Hóa Kênh Chữ
- Bảng Phân Phối Tần Suất % Hs Đạt Điểm X I Kiểm Tra
- Phát triển năng lực làm việc với sách giáo khoa cho học sinh trong dạy học phần "điện học" Vật lý 11 nâng cao trung học phổ thông - 22
- Phát triển năng lực làm việc với sách giáo khoa cho học sinh trong dạy học phần "điện học" Vật lý 11 nâng cao trung học phổ thông - 23
- Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học (Bước C2: Phân Tích Nội Dung Và Yêu Cầu Của Bài Học)
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. A.A. Gorxevxki, M.I. Liubinxưna (1971), Tổ chức tự học của học sinh Đại học - Bản dịch của Tổ Tư liệu - ĐHSP Hà Nội I.
2. Adam Khoo, Dịch giả Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy (2009), Tôi tài giỏi, bạn cũng thế, Nxb Phụ Nữ, Hà Nội.
3. Alvin Toffler (1992), “Làn sóng thứ ba” và “Cú sốc tương lai”, Nxb Thông tin-lí luận, Hà Nội.
4. A.P. Primacôvxki (1978), “Phương pháp đọc sách”, (do Phan Tất Đắc dịch), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
5. Ban chỉ đạo xây dựng chương trình và biên soạn sách giáo khoa THPT (2002), Cấu trúc, nội dung và hình thức SGK THPT, Hà Nội.
6. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (1996), Lí luận dạy học Sinh học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
7. Nguyễn Ngọc Bảo, Hà Thị Đức (1998), Hoạt động dạy học ở trường THCS, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
8. Lê Khánh Bằng (1993), Tổ chức quá trình dạy học đại học, Viện nghiên cứu ĐH và GDCN, Hà Nội.
9. Bobbi Deporter & Mike Hernaki (2012), “Phương pháp học tập siêu tốc” (do Nguyễn Thị Yến và Hiền Thu dịch), Nxb Tri Thức.
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Chương trình giáo dục phổ thông môn Vật lí (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/ Đ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
11. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Dự thảo chiến lược phát triển giáo dục 2009 - 2020, Hà Nội.
12. Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Dự thảo Đề án Đổi mới chương trình và sách giáo khoa giáo dục phổ thông sau 2015, Hà Nội.
13. Bộ GD & ĐT (2013), Dự thảo Đề án Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, Hà Nội.
14. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể trong chương trình giáo dục phổ thông mới, Hà Nội.
15. Bộ Giáo dục và Đào tạo - dự án Việt - Bỉ (2010), Dạy và học tích cực - một số phương pháp và kĩ thuật dạy học.
16. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Tài liệu bồi dưỡng GV thực hiện chương trình, SGK lớp 10 THPT môn Vật lí, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
17. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Tài liệu bồi dưỡng GV thực hiện chương trình, SGK lớp 11 THPT môn Vật lí, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
18. Thu Giang Nguyễn Duy Cần (2011), Tôi tự học, Nxb Trẻ, TP HCM.
19. Vũ Đình Chiến (2004), Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng kênh hình trong SGK Địa lý lớp 7 THCS, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP - Đại học Huế.
20. Hoàng Chúng (1983), Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
21. Colin J. Marsh (Trường Đại học Curtin), George Willis (Trường Đại học đảo Rhode), (2005), Chương trình - Các phương pháp tiếp cận, các vấn đề đang tiếp diễn, Merrill Prentice Upper Saddle River, New Jersey Columbus, Ohio (Tài liệu dịch lưu hành nội bộ), Hà Nội.
22. Nguyễn Thị Côi, Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Mạnh Hưởng (2009), Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa Lịch sử lớp 10 Trung học phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
23. Nguyễn Thị Côi (Chủ biên), Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Thế Bình (2009), Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa Lịch sử lớp 11 THPT, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
24. Phạm Thế Dân (1996), Hình thành cho học sinh trường trung học cơ sở kỹ năng học tập môn Vật lí, Luận án Tiến sĩ Khoa học Sư phạm - Tâm lí, Hà Nội.
25. Phạm Thế Dân (1994), “Thực nghiệm hình thành kỹ năng làm việc với sách giáo khoa Vật lý cho học sinh cấp II”, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, Số 4, Hà Nội.
26. Phạm Thế Dân (1996), “Tổ chức học sinh làm việc với sách giáo khoa Vật lý trong tiết học ở trường phổ thông Trung học cơ sở”, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, Số 55, tháng 5- 6/1996, Viện Khoa học Giáo dục Hà Nội.
27. Lương Thị Ngọc Diệp (2008), Sử dụng câu nhiễu trong câu MC để tổ chức HS tự
lực nghiên cứu SGK phần sinh học tế bào, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP- Đại học Huế.
28. Nguyễn Duân (2010), Sử dụng phương pháp làm việc với SGK để tổ chức hoạt động học tập của HS trong dạy học Sinh học ở THPT, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Hà Nội.
29. Võ Lê Phương Dung (2005), Hình thành năng lực tự học vật lý cho HS THPT thông qua việc sử dụng SGK, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP- Đại học Huế.
30. Đại Bách khoa toàn thư Xô Viết (1977), tập 27, in lần thứ 3.
31. Đảng Cộng sản Việt Nam (2013), Văn kiện hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành TW Đảng khóa XI, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
32. Lê Văn Giáo (2002), Bài giảng Tích cực hóa hoạt động nhận thức của HS trong dạy học vật lý ở trường phổ thông, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế.
33. Nguyễn thị Hà (2013), Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tổ chức học sinh tự lực nghiên cứu sách giáo khoa trong dạy học sinh học ở trung học phổ thông, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học Giáo dục, Hà Nội.
34. Trần Văn Hiếu (1999), Xây dựng quy trình làm việc độc lập với sách và tài liệu học tập cho sinh viên, Luận án Tiến sĩ giáo dục, Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
35. Nguyễn Văn Hoan (2004), Rèn luyện kỹ năng học tập (làm việc với sách giáo khoa, thảo luận nhóm) cho học sinh lớp 6,7 trung học cơ sở, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Hà Nội.
36. Trần Bá Hoành (Chủ biên), Trịnh Nguyên Giao (2000), Phát triển các phương pháp học tập tích cực trong bộ môn Sinh học (Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997 - 2000 cho giáo viên THCS), Nxb GD, Hà Nội.
37. Trần Bá Hoành (2007), Đổi mới phương pháp dạy học, chương trình và sách giáo khoa, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
38. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức (1994), Lí luận dạy học đại học, Nxb ĐHSP Hà Nội 1, Hà Nội.
39. Hoàng Phồn Hưng (2003), Sử dụng câu hỏi để tổ chức HS làm việc với SGK Sinh học 11 khi dạy các quy luật di truyền, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường
ĐHSP - Đại học Huế.
40. Ian Macpherson (Trường Đại học Công nghệ Queensland), Suy nghĩ về chương trình và giảng dạy chương trình, Tài liệu khóa tập huấn về chương trình, Đại học Công nghệ Queensland, 2006.
41. Kỉ yếu hội thảo quốc tế Sách giáo khoa trong xã hội hiện đại, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2004), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Viện Nghiên cứu sách giáo khoa quốc tế Georg Ec ert (Đức), Hà Nội.
42. L.F. Kharlamov (1979), Phát huy tính tích cực của học sinh như thế nào, Tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
43. Nguyễn Thế Khôi (Tổng chủ biên) (2006), Vật lý 11 nâng cao (Sách giáo khoa), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
44. Nguyễn Thế Khôi (Tổng chủ biên) (2006), Vật lí 11 nâng cao (Sách giáo viên),
NXB Giáo dục, Hà Nội.
45. Trần Kiều, Lê Xuân Trọng (1999), Mô hình cấu trúc SGK sau năm 2000, Thông tin SGD, tập III, Viện Khoa học Giáo Dục, Hà Nội.
46. Nguyễn Quang Lạc (2002), Chương trình và sách giáo khoa vật lí theo hướng tăng cường hoạt động nhận thức của học sinh, Tạp chí giáo dục số 31, Hà Nội.
47. Trần Tiểu Lâm (1998), Mĩ thuật trong SGK và vai trò của người biên tập mĩ thuật,
Kỉ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc về mĩ thuật SGK, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
48. Nguyễn Hiến Lê (1954), Tự học - Một nhu cầu của thời đại, Nxb Văn hóa Thông tin.
49. Lê Đình Lỹ (2003), Sử dụng SGK Văn học với vấn đề phát triển năng lực tự học của HS THPT, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP - Đại học Huế.
50. NA. Rubakin (1982), Tự học như thế nào, Nxb Thanh Niên, Hà Nội.
51. Nhà xuất bản Giáo dục (2002), Các vấn đề sách giáo dục, Hà Nội.
52. Đỗ Văn Năng, Lê Công Triêm (2011), “Rèn luyện kỹ năng làm việc với kênh hình trong dạy học vật lí cho học sinh THPT”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, số 5, tập 68, Huế.
53. Đỗ Văn Năng (2013), “ uy trình tổ chức rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm việc với SGK Vật lí trong dạy học THPT”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Sau Đại học lần
thứ nhất, Nxb Đại học Huế, Huế.
54. Đỗ Văn Năng, Lê Công Triêm (2014), “Cấu trúc của sách giáo khoa Vật lí ở THPT hiện hành và xu hướng đổi mới”, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 4, Hà Nội.
55. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1988), Giáo dục học, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
56. Hà Thế Ngữ, Phạm Thị Diệu Vân (1985), Giáo dục học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
57. Hải Nhi (2013, dịch), Phương pháp đọc sách hiệu quả, Nxb Lao động - Xã hội.
58. Nguyễn Ngọc Nhị (1994), Các chức năng của SGK phổ thông, (tài liệu dịch của Francois Marie Gerard - Xavier Roegiers (Belgique), Các vấn đề SGK, tập IV, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
59. Nguyễn Ngọc Nhị (1998), Những tiêu chí chất lượng của ngôn ngữ bản văn sách giáo khoa, Các vấn đề SGD, tập XIII, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
60. N.V. Savin (1983), Giáo dục học, Tập 1, NXB GD, Hà Nội.
61. Palema Bolotin Joseph (Antioch University Seattle) (2006), Khái niệm hóa chương trình giảng dạy, Tài liệu khóa tập huấn về chương trình, Đại học Công nghệ Queensland.
62. Hoàng Phê, Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thủy, Đào Thị Minh Thu, Đặng Thanh Hòa (2009), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng.
63. Nguyễn Khắc Phi, Vũ Dương Thụy (2000), Sách giáo khoa - thực trạng và giải pháp, Các vấn đề Sách Giáo Dục tập III, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
64. Phạm Thị Phú (2009), “Sách giáo khoa Vật lí 11 phân ban với việc hiện thực hóa các chức năng của sách giáo khoa hiện đại”, Tạp chí giáo dục, số 210, Hà Nội.
65. Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn Cương, Dương Xuân Trinh (1990), Lí luận dạy học hóa học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
66. Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giáo dục, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
67. Vũ Trọng Rỹ (1994), Phương pháp hình thành kỹ năng làm việc với sách giáo khoa cho học sinh cấp I và II, Đề tài B91 - 37 - 16, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.
68. T.A. Ilina (1978), Giáo dục học, Tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
69. Hoàng Thị Nguyệt Thắm (2005), Phương pháp sử dụng kênh hình trong SGK Địa
lí lớp 11 Ban KHXH và NV theo hướng dạy học tích cực ở trường THPT, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP - Đại học Huế.
70. Nguyễn Đức Thâm (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hưng, Phạm Xuân Quế (2002),
Phương pháp dạy học vật lí ở trường phổ thông, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
71. Đỗ Ngọc Thống (2013), Định hướng đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông sau năm 2015, Hội thảo một số vấn đề chung về xây dựng chương trình giáo dục phổ thông sau năm 2015, Hà Nội.
72. Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo (2004), Học và dạy cách học, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
73. Nguyễn Đức Toản (1958, dịch), Bàn với thanh niên về vấn đề đọc sách, Nxb Thanh niên.
74. Đỗ Hương Trà (2012), Các kiểu tổ chức dạy học hiện đại trong dạy học vật lí ở trường phổ thông, Nxb ĐHSP, Hà Nội.
75. Lê Công Triêm (2009), Phân tích chương trình vật lí phổ thông, ĐHSP Huế, Huế.
76. Lê Công Triêm, Lê Văn Giáo, Lê Thúc Tuấn (2006), Thiết kế bài dạy học và trắc nghiệm khách quan môn Vật lí trung học phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
77. Lê Công Triêm, Nguyễn Đức Vũ (2004), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
78. Lê Công Triêm, Lê Thúc Tuấn (2007), Đổi mới phương pháp dạy học vật lí ở trường phổ thông, Dự án phát triển giáo dục THPT, Trường ĐHSP Huế, Huế.
79. Lê Công Triêm, Lương Thị Lệ Hằng (2010), “Hệ thống hóa bài học vật lí với sơ đồ tư duy“, Tạp chí Giáo dục, số 233, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
80. Lê Công Triêm, Đỗ Văn Năng (2014), “Sử dụng kênh hình trong dạy học vật lí”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 101, Hà Nội.
81. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Nxb Giáo dục Việt Nam, Viện Nghiên cứu sách giáo khoa quốc tế Georg Ec ert (Đức) (2004), “Kỷ yếu hội thảo Quốc tế Sách giáo khoa trong xã hội hiện đại”, Hà Nội.
82. Thái Duy Tuyên (1998), Những vấn đề cơ bản giáo dục học hiện đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
83. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại, Nxb Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
84. Thái Duy Tuyên (2003), “Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP HN, Hà Nội.
85. Thái Duy Tuyên (2010), Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
86. Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên), Nguyễn Kế Hào, Phan Thị Hạnh Mai (2005), Tâm lí học (Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học sư phạm), Nxb ĐHSP, Hà Nội.
87. Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên), Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang (2007), Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
88. Hoàng Nguyên Văn (2007), Các biện pháp hướng dẫn nghiên cứu SGK trong dạy học Sinh học 10 phân ban để rèn luyện một số kỹ năng đọc sách cho HS, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP - Đại học Huế.
89. Nguyễn Thị Hồng Việt (2003), Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông, NXB Giáo dục, Hà Nội.
90. Nguyễn Như Ý (2002), Nội dung bản thảo và đặc trưng sư phạm-Nguồn cảm hứng của mĩ thuật sách giáo khoa, Các vấn đề sách giáo dục, Tuyển tập chào mừng 45 năm ngày thành lập nhà xuất bản giáo dục, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
91. Ngô Thị Hải Yến (2009), “Một số kỹ năng sử dụng kênh hình trong giảng dạy môn Địa lí ở trường phổ thông”, Tạp chí thiết bị giáo dục, số chuyên đề năm 2009, Hà Nội.
92. X.I. Arkhangenxki (1981), Tập bài giảng về tổ chức quá trình dạy học theo khoa học ở Đại học, M.1970-Bản dịch của Tổ Tư liệu - ĐHSP HN1, Nxb Đại học.
93. X.I. Babanxki (1981), Tập bài giảng về tổ chức quá trình dạy học theo khoa học ở đại học, (M.1970 - Bản dịch của tổ tư liệu DDHSP HN1), Nxb Đại học.
94. X.G. Gruzinxki, F.A. Ioxki, M.G. Trilinxki (1979), Những lời khuyên học sinh đại học, Nxb Thanh Niên, Hà Nội.