Phát triển du lịch theo tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - 31


Nguồn: Thống kê của các Sở

Văn hóa, Thể

thao và Du lịch của 4 tỉnh,

thành phố (riêng Hà Nội là Sở Du lịch) và [47, 48, 49, 50]

Phụ biểu 2: Số liệu thống kê của cả nước về phát triển du lịch


Chỉ tiêu

Đơn vị

2010

2015

2016

1. Dân số

1000

người

86.947

92.942

95.449

2. Khách du lịch

‘’

66.535

109.480

118.239

­ Khách nội địa

‘’

57.897

62.068

68.571

­ Khách quốc tế

‘’

8.638

10.065

11.870

3. Doanh thu du lịch (lữ hành và lưu trú)

Tỷ đồng

96.000

337.300

400.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch theo tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - 31

Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch


Phụ

biểu 3: Dự

báo một số

chỉ

tiêu của các địa phương thuộc lãnh thổ

nghiên cứu

Chỉ tiêu

Đơn vị

2016

2020

2025

1. Dân số

1000

người

11.282

11.788

12.371

­ Lạng Sơn

765

784

803

­ Bắc Giang

1.675

1.758

1.846



­ Bắc Ninh

1.198

1.220

1.294

­ Hà Nội

7.644

8.026

8.428

+ Nhân khẩu thành thị

1000

người

4.440

4.737

5.068

­ Lạng Sơn

152

144

152

­ Bắc Giang

192

207

224

­ Bắc Ninh

352

380

406

­ Hà Nội

3.744

4.006

4.286

2. Lao động xã hội

1000

người

6.038

6.682

7.488

­ Lạng Sơn

515

525

546

­ Bắc Giang

1.035

1.072

1.145

­ Bắc Ninh

651

671

740

­ Hà Nội

3.837

4.414

5.057

3. GRDP, giá hiện hành

Tỷ

đồng

913.203

1.333.846

1.964.374



­ Lạng Sơn

28.203

42.665

62.679

­ Bắc Giang

69.100

81.195

117.734

­ Bắc Ninh

138.628

248.276

379.862

­ Hà Nội

677.272

961.710

1.404.099

4. GRDP, giá 2010

Tỷ

đồng

635.485

957.748

1.403.125

­ Lạng Sơn

20.861

30.475

44.771

­ Bắc Giang

41.427

57.997

84.096

­ Bắc Ninh

118.272

177.340

271.330

­ Hà Nội

454.925

686.936

1.002.928

5. Khách du lịch

1000

người

21.905

25.560

35.700

­ Lạng Sơn

2.600

2.950

3.165

­ Bắc Giang

485

610

735

­ Bắc Ninh

620

800

890



­ Hà Nội

18.200

21.200

30.910

6. Doanh thu du lịch

Tỷ

đồng

59.057

88.586

155.026

­ Lạng Sơn

2.395

3.592

6.290

­ Bắc Giang

335

502

879

­ Bắc Ninh

1.318

1.975

3.459

­ Hà Nội

55.009

82.513

144.398

7. Đầu tư du lịch (vốn)

Tỷ

đồng

537.550

877.390

1.385.665

­ Lạng Sơn

13.363

20.040

30.060

­ Bắc Giang

28.416

39780

55.695

­ Bắc Ninh

63.100

82.030

123.045

­ Hà Nội

432.671

735.540

1.176.865

8. Khách sạn, nhà nghỉ

KS

848

1.262

1.905

­ Lạng Sơn

46

69

105



­ Bắc Giang

12

18

25

­ Bắc Ninh

18

25

35

­ Hà Nội

772

1.150

1.740

9. Lao động du lịch

1000

người

153,8

218

518,9

­ Lạng Sơn

19,1

26,5

63,1

­ Bắc Giang

17,1

24,5

58,3

­ Bắc Ninh

19,3

27

64,3

­ Hà Nội

98,3

140

333,2

Nguồn: Số liệu các năm 2020, 2025 là dự báo của tác giả; số liệu 2016 là số liệu thống kê [47, 48, 49, 50]

Phụ biểu 4: Dự báo vốn đầu tư 4 địa phương thuộc lãnh thổ nghiên cứu

(Giá 2010)


Lĩnh vực đầu tư

2011­2016

2016­2025

Tổng đầu tư(Tỷ đồng)

5.800.405

7.540.525

Vốn đầu tư trực tiếp cho du lịch

141.472

414.730



1. Đầu tư nâng cấp các di tích phục vụ du lịch

51.864

145.155

2. Đầu tư các công trình hạ tầng kỹ thuật du lịch

83.494

228.100

3. Đầu tư phát triển nhân lực

6.105

41.475

Nguồn: Dự báo của tác giả

Phụ

biểu 5: Dự

báo phát triển du lịch theo một số

kịch bản của lãnh

thổ nghiên cứu


Chỉ tiêu

Đơn vị

2016

2020

2025




PA1*

PA2***

PA3***

1. Khách du lịch

1000

lượt người

5.914,4

10.224

26.580

28.627

23.205

Lạng Sơn

702

1.180

3.068

3.682

2.057

Bắc Giang

126

238

634

683

478

Bắc Ninh

161

312

832

896

579

Hà Nội

4925,4

8.494

22.046

23.366

20.131

2. Doanh

thu du lịch

(Giá hiện

Tỷ đồng

17.126,5

39.864

106.303

116.933

108.518



hành)







Lạng Sơn

712,4

1.652

4.310

4.742

4.465

Bắc Giang

97,6

220

603

663

606

Bắc Ninh

393,9

870

2.370

2.607

2.386

Hà Nội

15.922,6

37.122

99.020

108.921

101.061

Nguồn: Số liệu các năm 2020, 2025 là dự báo của tác giả; số liệu 2016 là số liệu thống kê [47, 48, 49, 50]

Ghi chú:* PA1: Theo dự báo phát triển kinh tế Tuyến hành lang kinh tế đường 18 làm cơ sở;** PA2: Theo dự báo phát triển kinh tế Tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn – Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh – Mộc Bài làm cơ sở; ***PA3 Tác giả đề xuất

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 02/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí