Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 11

Part 3: Please give more your opinions to help us improve the service quality of homestay:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Part 4: Please kindly to show some your personal information (please circle the most appropriate number) :


* Your Gender:

1. Male 2. Female


* Your age:

1. Under 21 2. 21 to 40 3. 41 to 60 4. 61 and above


* Marriage status

1. Married 2. Single 3. Divorced 4. Widower/widow

* Your occupation

1. State employees 2. Officials 3. Business 4. Others


* Your education

1. Elementary and junior high school (grade 1, grade 2)

2. High school (grade 3)

3. College/ University

4. Graduate and above

5. Others


THANK YOU FOR THE COOPERATION


a) Giới tính


Statistics


Gioitinh Giới tính


N

Valid

144


Missing

0

Mean

1.48

Median

1.00

Mode

1

Minimum

1

Maximum

2

Sum

213

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.

PHỤ LỤC 3: LẬP BẢNG TẦN SỐ


Giới tính



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Nam

75

52.1

52.1

52.1


2 Nữ

69

47.9

47.9

100.0


Total

144

100.0

100.0



b) Độ tuổi


Statistics


Tuoi Độ tuổi


N

Valid

144


Missing

0

Mean

1.88

Median

1.00

Mode

1

Minimum

1

Maximum

4

Sum

271


Độ tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 Dưới 21 tuổi 81 56 2 2


Độ tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Dưới 21 tuổi

81

56.2

56.2

56.2


2 Từ 21 đến 40 tuổi

21

14.6

14.6

70.8


3 Từ 41 đến 60 tuổi

20

13.9

13.9

84.7


4 Trên 60 tuổi

22

15.3

15.3

100.0


Total

144

100.0

100.0



c Tình trạng hôn nhân Median 2 50 Mode 2 Minimum 1 Maximum 4 Sum 368 Tình trạng hôn nhân 3


c) Tình trạng hôn nhân



Median

2.50

Mode

2

Minimum

1

Maximum

4

Sum

368


Tình trạng hôn nhân



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Đã kết hôn

27

18.8

18.8

18.8


2 Độc thân

45

31.2

31.2

50.0


3 Ly dị

37

25.7

25.7

75.7


4 Góa chồng/vợ

35

24.3

24.3

100.0


Total

144

100.0

100.0



d Nghề nghiệp Statistics Nghenghiep Nghề nghiệp N Valid 144 Missing 0 Mean 2 74 Median 3 00 4



d) Nghề nghiệp



Statistics

Nghenghiep Nghề nghiệp

N

Valid

144


Missing

0

Mean

2.74

Median

3.00

Mode

3

Minimum

1

Maximum

4

Sum

395


Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Công chức Nhà nước

15

10.4

10.4

10.4


2 Viên chức

45

31.2

31.2

41.7


3 Kinh doanh

46

31.9

31.9

73.6


4 Khác

38

26.4

26.4

100.0


Total

144

100.0

100.0




e Học vấn Statistics Hocvan Trình độ học vấn N Valid 144 Missing 0 Mean 2 92 Median 3 5

e) Học vấn



Statistics

Hocvan Trình độ học vấn

N

Valid

144


Missing

0

Mean

2.92

Median

3.00

Mode

3

Minimum

1

Maximum

5

Sum

420

Trình độ học vấn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 Tiểu học và trung học cơ sở (cấp 1, 2)

21

14.6

14.6

14.6


2 Trung học phổ thông (cấp 3)

32

22.2

22.2

36.8


3 Cao đẳng/đại học

48

33.3

33.3

70.1


4 Trên đại học

24

16.7

16.7

86.8


5 Khác

19

13.2

13.2

100.0


Total

144

100.0

100.0




PHỤ LỤC 4 ONE SAMPLE T TEST a Môi trường của homestay One Sample Statistics N Mean Std 6

PHỤ LỤC 4: ONE SAMPLE T-TEST


a) Môi trường của homestay


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự nhiên một cách đầy đủ

(MOITRUONG1)


144


3.94


.984


.082

Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào

thiết kế homestay (MOITRUONG2)


144


3.62


1.116


.093

Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế MOITRUONG3)

144

3.88

1.102

.092

Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4)


144


3.97


1.064


.089

Nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5)

144

3.99

.972

.081


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

MOITRUONG1 Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng

tự nhiên một cách đầy đủ (MOITRUONG1)


48.022


143


.000


3.938


3.78


4.10

MOITRUONG2 Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào thiết kế

homestay (MOITRUONG2)


38.916


143


.000


3.618


3.43


3.80

MOITRUONG3 Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội

thất thiết kế (MOITRUONG3)


42.185


143


.000


3.875


3.69


4.06

MOITRUONG4 Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và

nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4)


44.800


143


.000


3.972


3.80


4.15

MOITRUONG5 Nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5)


49.317


143


.000


3.993


3.83


4.15

Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,94 + 3,62 + 3,88 + 3,97 + 3,99)/5 = 3,88 (Mức trung bình)

Xem tất cả 145 trang.

Ngày đăng: 02/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí