Part 3: Please give more your opinions to help us improve the service quality of homestay:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Part 4: Please kindly to show some your personal information (please circle the most appropriate number) :
* Your Gender:
1. Male 2. Female
* Your age:
1. Under 21 2. 21 to 40 3. 41 to 60 4. 61 and above
* Marriage status
1. Married 2. Single 3. Divorced 4. Widower/widow
* Your occupation
1. State employees 2. Officials 3. Business 4. Others
* Your education
1. Elementary and junior high school (grade 1, grade 2)
2. High school (grade 3)
3. College/ University
4. Graduate and above
5. Others
THANK YOU FOR THE COOPERATION
a) Giới tính
Statistics
Gioitinh Giới tính
Valid | 144 | |
Missing | 0 | |
Mean | 1.48 | |
Median | 1.00 | |
Mode | 1 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 2 | |
Sum | 213 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Của Yếu Tố Nghề Nghiệp Của Khách Du Lịch Khi Lựa Chọn Homestay
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 10
- Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 12
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá – Efa Mô Hình Du Lịch Homestay
- Kiểm Định Cronbach Alpha Lần 2:
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 3: LẬP BẢNG TẦN SỐ
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Nam | 75 | 52.1 | 52.1 | 52.1 |
2 Nữ | 69 | 47.9 | 47.9 | 100.0 | |
Total | 144 | 100.0 | 100.0 |
b) Độ tuổi
Statistics
Tuoi Độ tuổi
Valid | 144 | |
Missing | 0 | |
Mean | 1.88 | |
Median | 1.00 | |
Mode | 1 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 4 | |
Sum | 271 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Dưới 21 tuổi | 81 | 56.2 | 56.2 | 56.2 |
2 Từ 21 đến 40 tuổi | 21 | 14.6 | 14.6 | 70.8 | |
3 Từ 41 đến 60 tuổi | 20 | 13.9 | 13.9 | 84.7 | |
4 Trên 60 tuổi | 22 | 15.3 | 15.3 | 100.0 | |
Total | 144 | 100.0 | 100.0 |
c) Tình trạng hôn nhân
2.50 | |
Mode | 2 |
Minimum | 1 |
Maximum | 4 |
Sum | 368 |
Tình trạng hôn nhân
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Đã kết hôn | 27 | 18.8 | 18.8 | 18.8 |
2 Độc thân | 45 | 31.2 | 31.2 | 50.0 | |
3 Ly dị | 37 | 25.7 | 25.7 | 75.7 | |
4 Góa chồng/vợ | 35 | 24.3 | 24.3 | 100.0 | |
Total | 144 | 100.0 | 100.0 |
d) Nghề nghiệp
Nghenghiep Nghề nghiệp | ||
N | Valid | 144 |
Missing | 0 | |
Mean | 2.74 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 4 | |
Sum | 395 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Công chức Nhà nước | 15 | 10.4 | 10.4 | 10.4 |
2 Viên chức | 45 | 31.2 | 31.2 | 41.7 | |
3 Kinh doanh | 46 | 31.9 | 31.9 | 73.6 | |
4 Khác | 38 | 26.4 | 26.4 | 100.0 | |
Total | 144 | 100.0 | 100.0 |
e) Học vấn
Hocvan Trình độ học vấn | ||
N | Valid | 144 |
Missing | 0 | |
Mean | 2.92 | |
Median | 3.00 | |
Mode | 3 | |
Minimum | 1 | |
Maximum | 5 | |
Sum | 420 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Tiểu học và trung học cơ sở (cấp 1, 2) | 21 | 14.6 | 14.6 | 14.6 |
2 Trung học phổ thông (cấp 3) | 32 | 22.2 | 22.2 | 36.8 | |
3 Cao đẳng/đại học | 48 | 33.3 | 33.3 | 70.1 | |
4 Trên đại học | 24 | 16.7 | 16.7 | 86.8 | |
5 Khác | 19 | 13.2 | 13.2 | 100.0 | |
Total | 144 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 4: ONE SAMPLE T-TEST
a) Môi trường của homestay
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự nhiên một cách đầy đủ (MOITRUONG1) | 144 | 3.94 | .984 | .082 |
Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào thiết kế homestay (MOITRUONG2) | 144 | 3.62 | 1.116 | .093 |
Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế MOITRUONG3) | 144 | 3.88 | 1.102 | .092 |
Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4) | 144 | 3.97 | 1.064 | .089 |
Nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5) | 144 | 3.99 | .972 | .081 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
MOITRUONG1 Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự nhiên một cách đầy đủ (MOITRUONG1) | 48.022 | 143 | .000 | 3.938 | 3.78 | 4.10 |
MOITRUONG2 Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào thiết kế homestay (MOITRUONG2) | 38.916 | 143 | .000 | 3.618 | 3.43 | 3.80 |
MOITRUONG3 Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế (MOITRUONG3) | 42.185 | 143 | .000 | 3.875 | 3.69 | 4.06 |
MOITRUONG4 Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4) | 44.800 | 143 | .000 | 3.972 | 3.80 | 4.15 |
MOITRUONG5 Nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5) | 49.317 | 143 | .000 | 3.993 | 3.83 | 4.15 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,94 + 3,62 + 3,88 + 3,97 + 3,99)/5 = 3,88 (Mức trung bình)