Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 12

b) Chất lượng phục vụ


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa

đón khách chu đáo) (PHUCVU1)


144


4.02


.957


.080

Cung cấp đầy đủ các món ăn địa phương (PHUCVU2)

144

4.15

1.051

.088

Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3)

144

4.22

.976

.081

Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4)


144


3.84


1.120


.093

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 12


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách chu đáo)

(PHUCVU1)


50.424


143


.000


4.021


3.86


4.18

Cung cấp đầy đủ các món ăn địa phương (PHUCVU2)


47.339


143


.000


4.146


3.97


4.32

Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh

(PHUCVU3)


51.807


143


.000


4.215


4.05


4.38

Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4)


41.152


143


.000


3.840


3.66


4.02

Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,02 + 4,15 + 4,22 + 3,84)/4 = 4,06 (Mức đồng ý)


c) An toàn


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Có phương tiện thông tin để báo động các nguy hiểm (ANTOAN1)

144

3.76

.910

.076


Có hộp thuốc y tế (ANTOAN2)

144

3.72

.889

.074

Đảm bảo an toàn cho khách lưu trú (ANTOAN3)

144

3.75

.942

.079

Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo qui định (ANTOAN4)


144


3.78


.856


.071


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Có phương tiện thông tin để báo động các nguy

hiểm (ANTOAN1)


49.526


143


.000


3.757


3.61


3.91

Có hộp thuốc y tế (ANTOAN2)

50.272

143

.000

3.722

3.58

3.87

Đảm bảo an toàn cho khách lưu trú (ANTOAN3)

47.751

143

.000

3.750

3.59

3.91

Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo qui định (ANTOAN4)


52.932


143


.000


3.778


3.64


3.92

Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,76 + 3,72 + 3,75 + 3,78)/4 = 3,75 (Mức trung bình)


d) An ninh trật tự


One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Đảm bảo an ninh trật tự (ANNINH 1)

144

4.19

.839

.070

Không có tệ nạn xã hội (ANNINH 2)

144

4.15

.888

.074

Không có tình trạng cò mồi (ANNINH 3)

144

4.26

.817

.068

Đảm bảo an ninh cho khách lưu trú (ANNINH 4)

144

4.24

.819

.068

One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Đảm bảo an ninh trật tự (ANNINH1)

60.023

143

.000

4.194

4.06

4.33

Không có tệ nạn xã hội (ANNINH2)

56.149

143

.000

4.153

4.01

4.30

Không có tình trạng cò mồi

(ANNINH3)


62.512


143


.000


4.257


4.12


4.39

Đảm bảo an ninh cho khách lưu trú (ANNINH4)


62.050


143


.000


4.236


4.10


4.37


Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,19 + 4,15 + 4,26 + 4,24)/4 = 4,21 (Mức đồng ý)


e) Dễ tiếp cận chương trình du lịch homestay


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Vị trí dễ dàng, thuận tiện cho khách du lịch với cơ sở hạ tầng cơ bản

(TIEPCAN1)


144


4.06


1.029


.086

Bảng tên, bảng hướng dẫn đặt ở nơi dễ thấy (TIEPCAN2)

144

4.04

1.057

.088

Có bãi đậu xe cho khách du lịch (TIEPCAN3)

144

4.17

.919

.077

Tạo ra bầu không khí thân thiện giữa người dân địa phương với khách du lịch (TIEPCAN4)


144


4.09


.908


.076


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper


Vị trí dễ dàng, thuận tiện cho khách du lịch với

cơ sở hạ tầng cơ bản (TIEPCAN1)


47.273


143


.000


4.056


3.89


4.23

Bảng tên, bảng hướng dẫn đặt ở nơi dễ thấy (TIEPCAN2)


45.887


143


.000


4.042


3.87


4.22

Có bãi đậu xe cho khách du lịch (TIEPCAN3)

54.523

143

.000

4.174

4.02

4.32

Tạo ra bầu không khí thân thiện giữa người dân địa phương với khách du lịch (TIEPCAN4)


54.073


143


.000


4.090


3.94


4.24


Giá trị trung bình của biến Dễ tiếp cận chương trình du lịch homestay = (4,06

+ 4,04 + 4,17 + 4,09)/4 = 4,09 (Mức đồng ý)


f) Cơ sở vật chất (cơ sở lưu trú, nhà bếp) của homestay


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Nơi lưu trú sạch sẽ (VATCHAT1)

144

4.14

.936

.078

Trang thiết bị chất lượng khá, hoạt động tốt (VATCHAT2)

144

3.99

1.087

.091

Đèn điện, quạt điện... công tắc bố trí thuận tiện (VATCHAT3)

144

4.14

.781

.065

Giường hoặc đệm ngủ đạt tiêu chuẩn (VATCHAT4)

144

4.34

.759

.063

Sử dụng phương pháp truyền thống để chống muỗi

(VATCCHAT5)


144


4.17


.869


.072

Có phòng tắm sạch sẽ và các tiện nghi vệ sinh (VATCHAT6)

144

4.32

.842

.070

Bếp sạch sẽ và không có mùi ẩm mốc, hôi thối (VATCHAT7)

144

4.06

.902

.075


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Nơi lưu trú sạch sẽ (VATCHAT1)

53.075

143

.000

4.139

3.98

4.29

Trang thiết bị chất lượng khá, hoạt động tốt (VATCHAT2)


44.078


143


.000


3.993


3.81


4.17


Đèn điện, quạt điện... công tắc bố trí

thuận tiện (VATCHAT3)

63.594

143

.000

4.139

4.01

4.27

Giường hoặc đệm ngủ đạt tiêu chuẩn

(VATCHAT4)


68.643


143


.000


4.340


4.22


4.47

Sử dụng phương pháp truyền thống để chống muỗi (VATCHAT5)


57.534


143


.000


4.167


4.02


4.31

Có phòng tắm sạch sẽ và các tiện nghi vệ

sinh


61.583


143


.000


4.319


4.18


4.46

Bếp sạch sẽ và không có mùi ẩm mốc, hôi thối (VATCHAT7)


54.025


143


.000


4.062


3.91


4.21


Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,14 + 3,99 + 4,14 + 4,34 + 4,17 + 4,32 + 4,06)/4 = 4,17 (Mức đồng ý)


g) Sự lựa chọn của khách du lịch


One-Sample Statistics




N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Quý khách lựa chọn homestay này vì chất lượng dịch vụ (LUACHON1)

144

3.99

1.028

.086

Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đáp ứng đối với yêu cầu của

quý khách (LUACHON2)


144


3.85


1.167


.097

Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đón tiếp chu đáo (LUACHON3)


144


4.03


1.080


.090


One-Sample Test



Test Value = 0


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Quý khách lựa chọn homestay này vì chất lượng dịch vụ (LUACHON1)


46.631


143


.000


3.993


3.82


4.16


Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đáp

ứng đối với yêu cầu của quý khách (LUACHON2)


39.571


143


.000


3.847


3.66


4.04

Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đón tiếp chu đáo (LUACHON3)


44.826


143


.000


4.035


3.86


4.21


Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,99 + 3,85 + 4,03)/4 =

3,96 (Mức trung bình)

PHỤ LỤC 5: CRONBACH’S ALPHA


a) Môi trường của homestay

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.773

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự nhiên

một cách đầy đủ (MOITRUONG1)


15.46


9.998


.555


.728

Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố

cảnh quan địa phương vào thiết kế homestay (MOITRUONG2)


15.78


8.999


.624


.702

Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế

(MOITRUONG3)


15.52


10.028


.456


.763

Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và

nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4)


15.42


9.686


.544


.732

nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5)


15.40


10.060


.555


.729


b) Chất lượng phục vụ


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.813

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted


Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách

chu đáo) (PHUCVU1)


12.20


6.540


.690


.740

Cung cấp đầy đủ các món ăn

địa phương (PHUCVU2)


12.08


6.225


.668


.747

Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh

(PHUCVU3)


12.01


6.385


.708


.731

Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4)


12.38


6.741


.488


.838


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.838

3

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách

chu đáo) (PHUCVU1)


8.36


3.687


.582


.884

Cung cấp thông tin đầy đủ, cần thiết cho khách (PHUCVU2)


8.24


2.895


.767


.709

Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3)


8.17


3.133


.768


.710

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/06/2023