b) Chất lượng phục vụ
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách chu đáo) (PHUCVU1) | 144 | 4.02 | .957 | .080 |
Cung cấp đầy đủ các món ăn địa phương (PHUCVU2) | 144 | 4.15 | 1.051 | .088 |
Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3) | 144 | 4.22 | .976 | .081 |
Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4) | 144 | 3.84 | 1.120 | .093 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 10
- Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 11
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá – Efa Mô Hình Du Lịch Homestay
- Kiểm Định Cronbach Alpha Lần 2:
- Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 15
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách chu đáo) (PHUCVU1) | 50.424 | 143 | .000 | 4.021 | 3.86 | 4.18 |
Cung cấp đầy đủ các món ăn địa phương (PHUCVU2) | 47.339 | 143 | .000 | 4.146 | 3.97 | 4.32 |
Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3) | 51.807 | 143 | .000 | 4.215 | 4.05 | 4.38 |
Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4) | 41.152 | 143 | .000 | 3.840 | 3.66 | 4.02 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,02 + 4,15 + 4,22 + 3,84)/4 = 4,06 (Mức đồng ý)
c) An toàn
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Có phương tiện thông tin để báo động các nguy hiểm (ANTOAN1) | 144 | 3.76 | .910 | .076 |
144 | 3.72 | .889 | .074 | |
Đảm bảo an toàn cho khách lưu trú (ANTOAN3) | 144 | 3.75 | .942 | .079 |
Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo qui định (ANTOAN4) | 144 | 3.78 | .856 | .071 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Có phương tiện thông tin để báo động các nguy hiểm (ANTOAN1) | 49.526 | 143 | .000 | 3.757 | 3.61 | 3.91 |
Có hộp thuốc y tế (ANTOAN2) | 50.272 | 143 | .000 | 3.722 | 3.58 | 3.87 |
Đảm bảo an toàn cho khách lưu trú (ANTOAN3) | 47.751 | 143 | .000 | 3.750 | 3.59 | 3.91 |
Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo qui định (ANTOAN4) | 52.932 | 143 | .000 | 3.778 | 3.64 | 3.92 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,76 + 3,72 + 3,75 + 3,78)/4 = 3,75 (Mức trung bình)
d) An ninh trật tự
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Đảm bảo an ninh trật tự (ANNINH 1) | 144 | 4.19 | .839 | .070 |
Không có tệ nạn xã hội (ANNINH 2) | 144 | 4.15 | .888 | .074 |
Không có tình trạng cò mồi (ANNINH 3) | 144 | 4.26 | .817 | .068 |
Đảm bảo an ninh cho khách lưu trú (ANNINH 4) | 144 | 4.24 | .819 | .068 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Đảm bảo an ninh trật tự (ANNINH1) | 60.023 | 143 | .000 | 4.194 | 4.06 | 4.33 |
Không có tệ nạn xã hội (ANNINH2) | 56.149 | 143 | .000 | 4.153 | 4.01 | 4.30 |
Không có tình trạng cò mồi (ANNINH3) | 62.512 | 143 | .000 | 4.257 | 4.12 | 4.39 |
Đảm bảo an ninh cho khách lưu trú (ANNINH4) | 62.050 | 143 | .000 | 4.236 | 4.10 | 4.37 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,19 + 4,15 + 4,26 + 4,24)/4 = 4,21 (Mức đồng ý)
e) Dễ tiếp cận chương trình du lịch homestay
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Vị trí dễ dàng, thuận tiện cho khách du lịch với cơ sở hạ tầng cơ bản (TIEPCAN1) | 144 | 4.06 | 1.029 | .086 |
Bảng tên, bảng hướng dẫn đặt ở nơi dễ thấy (TIEPCAN2) | 144 | 4.04 | 1.057 | .088 |
Có bãi đậu xe cho khách du lịch (TIEPCAN3) | 144 | 4.17 | .919 | .077 |
Tạo ra bầu không khí thân thiện giữa người dân địa phương với khách du lịch (TIEPCAN4) | 144 | 4.09 | .908 | .076 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | |||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |
Lower | Upper |
47.273 | 143 | .000 | 4.056 | 3.89 | 4.23 | |
Bảng tên, bảng hướng dẫn đặt ở nơi dễ thấy (TIEPCAN2) | 45.887 | 143 | .000 | 4.042 | 3.87 | 4.22 |
Có bãi đậu xe cho khách du lịch (TIEPCAN3) | 54.523 | 143 | .000 | 4.174 | 4.02 | 4.32 |
Tạo ra bầu không khí thân thiện giữa người dân địa phương với khách du lịch (TIEPCAN4) | 54.073 | 143 | .000 | 4.090 | 3.94 | 4.24 |
Giá trị trung bình của biến Dễ tiếp cận chương trình du lịch homestay = (4,06
+ 4,04 + 4,17 + 4,09)/4 = 4,09 (Mức đồng ý)
f) Cơ sở vật chất (cơ sở lưu trú, nhà bếp) của homestay
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Nơi lưu trú sạch sẽ (VATCHAT1) | 144 | 4.14 | .936 | .078 |
Trang thiết bị chất lượng khá, hoạt động tốt (VATCHAT2) | 144 | 3.99 | 1.087 | .091 |
Đèn điện, quạt điện... công tắc bố trí thuận tiện (VATCHAT3) | 144 | 4.14 | .781 | .065 |
Giường hoặc đệm ngủ đạt tiêu chuẩn (VATCHAT4) | 144 | 4.34 | .759 | .063 |
Sử dụng phương pháp truyền thống để chống muỗi (VATCCHAT5) | 144 | 4.17 | .869 | .072 |
Có phòng tắm sạch sẽ và các tiện nghi vệ sinh (VATCHAT6) | 144 | 4.32 | .842 | .070 |
Bếp sạch sẽ và không có mùi ẩm mốc, hôi thối (VATCHAT7) | 144 | 4.06 | .902 | .075 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Nơi lưu trú sạch sẽ (VATCHAT1) | 53.075 | 143 | .000 | 4.139 | 3.98 | 4.29 |
Trang thiết bị chất lượng khá, hoạt động tốt (VATCHAT2) | 44.078 | 143 | .000 | 3.993 | 3.81 | 4.17 |
63.594 | 143 | .000 | 4.139 | 4.01 | 4.27 | |
Giường hoặc đệm ngủ đạt tiêu chuẩn (VATCHAT4) | 68.643 | 143 | .000 | 4.340 | 4.22 | 4.47 |
Sử dụng phương pháp truyền thống để chống muỗi (VATCHAT5) | 57.534 | 143 | .000 | 4.167 | 4.02 | 4.31 |
Có phòng tắm sạch sẽ và các tiện nghi vệ sinh | 61.583 | 143 | .000 | 4.319 | 4.18 | 4.46 |
Bếp sạch sẽ và không có mùi ẩm mốc, hôi thối (VATCHAT7) | 54.025 | 143 | .000 | 4.062 | 3.91 | 4.21 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (4,14 + 3,99 + 4,14 + 4,34 + 4,17 + 4,32 + 4,06)/4 = 4,17 (Mức đồng ý)
g) Sự lựa chọn của khách du lịch
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Quý khách lựa chọn homestay này vì chất lượng dịch vụ (LUACHON1) | 144 | 3.99 | 1.028 | .086 |
Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đáp ứng đối với yêu cầu của quý khách (LUACHON2) | 144 | 3.85 | 1.167 | .097 |
Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đón tiếp chu đáo (LUACHON3) | 144 | 4.03 | 1.080 | .090 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Quý khách lựa chọn homestay này vì chất lượng dịch vụ (LUACHON1) | 46.631 | 143 | .000 | 3.993 | 3.82 | 4.16 |
39.571 | 143 | .000 | 3.847 | 3.66 | 4.04 | |
Quý khách lựa chọn homestay này vì sự đón tiếp chu đáo (LUACHON3) | 44.826 | 143 | .000 | 4.035 | 3.86 | 4.21 |
Giá trị trung bình của biến Môi trường của homestay = (3,99 + 3,85 + 4,03)/4 =
3,96 (Mức trung bình)
PHỤ LỤC 5: CRONBACH’S ALPHA
a) Môi trường của homestay
Reliability Statistics
N of Items | |
.773 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự nhiên một cách đầy đủ (MOITRUONG1) | 15.46 | 9.998 | .555 | .728 |
Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào thiết kế homestay (MOITRUONG2) | 15.78 | 8.999 | .624 | .702 |
Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế (MOITRUONG3) | 15.52 | 10.028 | .456 | .763 |
Chủ homestay thiết kế vườn cây có tính độc đáo (Có những thắng cảnh thiên nhiên và nhân tạo trong cộng đồng) (MOITRUONG4) | 15.42 | 9.686 | .544 | .732 |
nhà nghỉ được xây dựng vững chắc (MOITRUONG5) | 15.40 | 10.060 | .555 | .729 |
b) Chất lượng phục vụ
Reliability Statistics
N of Items | |
.813 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |
12.20 | 6.540 | .690 | .740 | |
Cung cấp đầy đủ các món ăn địa phương (PHUCVU2) | 12.08 | 6.225 | .668 | .747 |
Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3) | 12.01 | 6.385 | .708 | .731 |
Người chủ/ nhân viên phục vụ biết ngoại ngữ, phải qua lớp tập huấn nghiệp (PHUCVU4) | 12.38 | 6.741 | .488 | .838 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.838 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Thái độ ân cần của người chủ/ nhân viên phục vụ (ví dụ: dịch vụ đưa đón khách chu đáo) (PHUCVU1) | 8.36 | 3.687 | .582 | .884 |
Cung cấp thông tin đầy đủ, cần thiết cho khách (PHUCVU2) | 8.24 | 2.895 | .767 | .709 |
Dịch vụ ăn uống đảm bảo chất lượng, vệ sinh (PHUCVU3) | 8.17 | 3.133 | .768 | .710 |