Phát triển du lịch cộng đồng bền vững từ góc nhìn lý thuyết các bên liên quan – Nghiên cứu điển hình ở khu vực Tây Bắc Việt Nam - 21


41. Clarkson Max E (1995), 'A stakeholder framework for analyzing and evaluating corporate social performance', Academy of management Review, Số 20, Tập 1, tr. 92-117.

42. Cole Stroma (2006), 'Cultural tourism, community participation and empowerment', Trong Cultural tourism in a changing world: Politics, participation and (re) presentation, Smith Melanie và Mike Robisomn (Biên soạn), Xuất bản lần 1, Nhà xuất bản Chanel View, United Kingdom, trang 89-103.

43. Coltman M. M. (1989), Tourism marketing, Van Nostrand Reinhold, New York.

44. Cottrell Stuart P, Jerry J Vaske, Fujun Shen và Paul Ritter (2007), 'Resident perceptions of sustainable tourism in Chongdugou, China', Society and Natural Resources, Số 20, Tập 6, tr. 511-525.

45. [45]. Cousins Jenny A, James Evans và Jon Sadler (2009), 'Selling conservation? Scientific legitimacy and the commodification of conservation tourism', Ecology and society, Số 14, Tập 1, tr. 66-80.

46. D’Amore L. J. (1983), 'Guidelines to planning in harmony with the host community', Trong Tourism in Canada: Selected Issues and Options, P. E. Murphy (Biên soạn), Nhà xuất bản Western Geographical Series, trang 135–160.

47. Dabphet Siripen, Noel Scott và Lisa Ruhanen (2012), 'Applying diffusion theory to destination stakeholder understanding of sustainable tourism development: A case from Thailand', Journal of sustainable tourism, Số 20, Tập 8, tr. 1107-1124.

48. De Oliveira JAP (2003), 'Governmental responses to tourism development: three Brazilian case studies', Tourism management, Số 24, tr. 97-110.

49. Dearden Philip (1991), 'Tourism and sustainable development in northern Thailand', Geographical Review, Số 81, Tập 4, tr. 400-413.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

50. DfID UK (1999), Sustainable livelihoods guidance sheets, DFID, London.

51. Đinh Thị Thanh Mai và Nguyễn Thị Bé Ba (2013), 'Khai thác tiềm năng phát triển các loại hình du lịch ở huyện đảo Phú Quốc', Khoa học ĐHSP TPHCM, Số 44, tr. 34-44.

Phát triển du lịch cộng đồng bền vững từ góc nhìn lý thuyết các bên liên quan – Nghiên cứu điển hình ở khu vực Tây Bắc Việt Nam - 21

52. Đỗ Nguyễn Đệ (2008), Du lịch cộng đồng - được và mất, Truy cập ngày 12/5 2020], từ liên kết: https://anninhthudo.vn/du-lich-cong-dong-duoc-va-mat-post54154.antd

53. Donaldson Thomas và Lee E Preston (1995), 'The stakeholder theory of the corporation: Concepts, evidence, and implications', Academy of management Review, Số 20, Tập 1, tr. 65-91.

54. Dương Hoàng Hương (2017), Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ, Luận án tiến sĩ, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.


55. Dương Minh Bình (2015), Community Based Tourism " CBT TRAVEL " subtitle English, Truy cập ngày 10/10/2019, từ liên kết: https://www.youtube.com/watch?v=wxxTA0XXJAE

56. Durst P. và C. Ingram (1998), 'Nature-orientated tourism promotion by developing countries', Tourism management, Số 26, tr. 39-43.

57. Dwyer L. và S. Kemp (2004), 'Closure of an ecolodge Poor strategic management', Journal of Pacific Studies, Số 26, Tập 2, tr. 51-75.

58. Ellis S., & Sheridan, L. (2014), 'A critical reflection on the role of stakeholders in sustainable tourism development in least-developed countries', Tourism Planning & Development, Số 11, Tập 4, tr. 467-471.

59. Faulkner Bill (2003), 'Tourism development options in Indonesia and the case of agro-tourism in central Java', Trong Embracing and Managing Change in Tourism, Nhà xuất bản Routledge, New York, trang 237-256.

60. Fisher Julie (1993), The road from Rio: sustainable development and the nongovernmental movement in the Third World, Praeger, New York.

61. Freeman R. E., A. C. Wicks và B. Parmar (2004), 'Stakeholder theory and “the corporate objective revisited', Organization science, Số 15, tr. 364-369.

62. Freeman R.E. (1984), Strategic management: A stakeholder approach, Pitman, Boston.

63. Garriga Elisabet và Domènec Melé (2004), 'Corporate social responsibility theories: Mapping the territory', Journal of business ethics, Số 53, Tập 1-2, tr. 51-71.

64. Garrod Brian và Alan Fyall (1998), 'Beyond the rhetoric of sustainable tourism?', Tourism management, Số 19, Tập 3, tr. 199-212.

65. George Babu P và Tony L Henthorne (2007), 'Tourism and the general agreement on trade in services', International Journal of Social Economics, Số 3, Tập 34, tr. 136-146.

66. Giang Phi (2017), 'Social entrepreneurship in Vietnam', Trong Managing Growth and Sustainable Tourism Governance in Asia and the Pacific, UNWTO and Griffith University (Biên soạn), Nhà xuất bản UNWTO, Madrid, trang 132-139.

67. Gilmore Audrey và Geoff Simmons (2007), 'Integrating sustainable tourism and marketing management: can National Parks provide the framework for strategic change?', Strategic change, Số 16, Tập 5, tr. 191-200.

68. Gössling Stefan, Kim Schumacher, Marie Morelle, Ralf Berger và Nadine Heck (2004), 'Tourism and street children in Antananarivo, Madagascar', Tourism and Hospitality Research, Số 5, Tập 2, tr. 131-149.


69. Gunn Clare A và Turgut Var (2002), Tourism planning: Basics, concepts, cases, 4, Psychology United Kingdom.

70. Hall C Michael (1999), 'Rethinking collaboration and partnership: A public policy perspective', Journal of sustainable tourism, Số 7, Tập 3-4, tr. 274-289.

71. Hall C.M., J. Jenkins và G. Kearsley (1997), Tourism Planning and Policy in Australia and New Zealand - Cases, Sydney: Issues and Practice, McGraw-Hill Australia.

72. Hall Colin Michael (1996), [1991] Introduction to tourism in Australia: impacts, planning and development, Longman Cheshire, Melbourne, Australia.

73. Hardy AL và Robert JS Beeton (2001a), 'Sustainable tourism or maintainable tourism: Managing resources for more than average outcomes', Journal of sustainable tourism, Số 9, Tập 3, tr. 168-192.

74. Hardy Anne và Robert Beeton (2001b), 'Stakeholder perceptions of sustainable tourism: Lessons learnt from a study in the Daintree region of Far North Queensland, Australia', Kỷ yếu hội thảo: CAUTHE 2001: Capitalising on Research; Proceedings of the 11th Australian Tourism and Hospitality Research Conference, Trang 132.

75. Hill Charles WL và Thomas M Jones (1992), 'Stakeholder-agency theory', Journal of management studies, Số 29, Tập 2, tr. 131-154.

76. Hoàng Thiên Nga (2018), Phù thủy của những homestay độc đáo, Truy cập ngày

2.6 2020], từ liên kết: https://cvdvn.net/2018/05/03/phu-thuy-cua-nhung-homestay-doc-dao/

77. Holcomb Judy L, Randall S Upchurch và Fevzi Okumus (2007), 'Corporate social responsibility: what are top hotel companies reporting?', International journal of contemporary hospitality management, Số 19, Tập 6, tr. 461-475.

78. Hunt. L. & Haider. W (2001), 'Fair and effective decision making in forest management planning', Society of Natural Resources, Số 14, tr. 873-887.

79. Hunter C. (1997), 'Sustainable tourism as an adaptive paradigm', Annals of Tourism research, Số 24, Tập 4, tr. 850-867.

80. Iniesta-Bonillo M Angeles, Raquel Sánchez-Fernández và David Jiménez- Castillo (2016), 'Sustainability, value, and satisfaction: Model testing and cross- validation in tourist destinations', Journal of Business Research, Số 69, Tập 11, tr. 5002-5007.

81. Inskeep E (1991), Tourism Planning: An Intergrated and sustainable Development approach, Van Nostrand Reinhold, New York.


82. Ioannides Dimitri (1995), 'A flawed implementation of sustainable tourism: the experience of Akamas, Cyprus', Tourism management, Số 16, Tập 8, tr. 583-592.

83. IUCN (1998), 1997 United Nations list of protected areas, IUCN, 283170426X, Switzerland.

84. IUCN (2008), New UN list of protected areas, IUCN, Switzerland.

85. Jafari J. (2000), Encyclopedia of tourism, Routledge, London.

86. Jamal T.B (1995), 'Collaboration theory and community tourism planning ', Annals of Tourism research, Số 22, Tập 1, tr. 21-32.

87. Jamal Tazim B và Donald Getz (1995), 'Collaboration theory and community tourism planning', Annals of Tourism research, Số 22, Tập 1, tr. 186-204.

88. Jennings G (2001), Tourism research, John Willey & Sons Australia, Ltd, Australia.

89. Johnston Robert J và Timothy J Tyrrell (2007), 'Management exercises and trainer's note in sustainable tourism and dynamics', International Journal of Culture, Tourism and Hospitality Research, Số 1, Tập 4, tr. 328-337.

90. Kelly Ruth và Richard Moles (2000), 'Towards sustainable development in the mid-west region of Ireland', Environmental Management and Health, Số 11, Tập 5, tr. 422-432.

91. Kim Kyoung Bae (2013), The Perceived role of Key Stakeholders' Involvement in Sustainable Tourism Development, PhD dissertation, Nottingham.

92. Krippendorf Jost (1982), 'Towards new tourism policies: The importance of environmental and sociocultural factors', Tourism management, Số 3, Tập 3, tr. 135-148.

93. Kusakabe Kyoko (2006), On the borders of legality: A review of studies on street vending in Phnom Penh, Cambodia, 1, ILO, Thai Lan.

94. Lane Bernard (1994), 'Sustainable rural tourism strategies: A tool for development and conservation', Journal of sustainable tourism, Số 2, Tập 1-2, tr. 102-111.

95. Lê Chí Công (2014), Xây dựng lòng trung thành của du khách đối với du lịch biển Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

96. Leiper Neil (1995), Tourism management, RMIT Press, Melbourne.

97. Liu Chi-Wen (2012), 'Challenges of Tourism upon the Local Community: Behaviour settings in an old street in Tamsui, Taiwan', Procedia-Social and Behavioral Sciences, Số 68, tr. 305-318.

98. Lozano Rodrigo (2008), 'Developing collaborative and sustainable organisations', Journal of Cleaner Production, Số 16, Tập 4, tr. 499-509.


99. Macbeth J, G. L Burns, L Chandler, M Revitt và S. Veitch (2002), 'Community as tourism object: associated disciplinary understandings', Kỷ yếu hội thảo: 12th International Research Conference of the Council for Australian University Tourism and Hospitality Education, Fremantle, Western Australia.

100. Machlis G.E. and Burch W.R.J (1983), 'Relations betweenstrangers: cycles of structure and meaning in tourist systems', Sociological Review, Số 31, Tập 4, tr. 665–692.

101. Manning E. T. & Dougherty D (2000), 'Planning sustainable tourism destinations', Tourism Recreation Research, Số 25, Tập 2, tr. 3-14.

102. Manning R. (1991), 'Sustainable tourism', Trong Tourism and Leisure: Dynamics and Diversity eds J. Zeiger and L. Caneday (Biên soạn), Nhà xuất bản National Recreation and Park Association.

103. Manyara Geoffrey và Eleri Jones (2007), 'Community-based tourism enterprises development in Kenya: An exploration of their potential as avenues of poverty reduction', Journal of sustainable tourism, Số 15, Tập 6, tr. 628-644.

104. Markwich C. (2000), 'Golf tourism development, stakeholders, differing discourses and alternative agendas: the case of Malta', Tourism management, Số 21, Tập 5, tr. 515-524.

105. Markwick C. (2000), 'Golf tourism development, stakeholders, differing discourses, and alternative agendas: the case of Malta', Tourism management, Số 21, Tập 5, tr. 515-524.

106. Mbaiwa Joseph (2011), 'The effects of tourism development on the sustainable utilisation of natural resources in the Okavango Delta, Botswana', Current Issues in Tourism, Số 14, Tập 3, tr. 251-273.

107. Mbaiwa Joseph E (2004), 'The success and sustainability of community-based natural resource management in the Okavango Delta, Botswana', South African Geographical Journal, Số 86, Tập 1, tr. 44-53.

108. McCool Stephen F (1995), 'Linking tourism, the environment, and concepts of sustainability: setting the stage', Linking tourism, the environment, and concepts of sustainability, tr. 3-7.

109. McCool Stephen F và R Neil Moisey (2008), 'Introduction: Pathways and pitfalls in the search for sustainable tourism', Trong Tourism, recreation and sustainabilityXuất bản lần 2, Nhà xuất bản CABI, UK, trang 1-16.

110. McKercher Bob (1993), 'Some fundamental truths about tourism: Understanding tourism's social and environmental impacts', Journal of sustainable tourism, Số 1, Tập 1, tr. 6-16.


111. Meadows Donella H, Dennis L Meadows, Jorgen Randers và William W Behrens (1972), 'The limits to growth', New York, Số 102, tr. 27.

112. Meethan K (2001), 'Tourism in global society: place, culture, consumption', Annals of Tourism research, Số 29, Tập 3, tr. 882–884.

113. Milne S (1998), 'Tourism and sustainable development: The local - Global Nexus, In M.Hall and A.Lew', Trong Sustainable tourism: A Geographic perspective, S. Milne (Biên soạn), Nhà xuất bản Addison Wesley Longman Ltd, UK, trang 35-48.

114. Milne Simon và Gordon Ewing (2004), 'Community participation in Caribbean tourism', Trong Tourism in the Caribbean: Trends, development, prospects, D.

T. Duval (Biên soạn), Nhà xuất bản Routledge, London, trang 205-217.

115. Mowforth M và Munt I. (2003), Tourism and sustainability. development an new tourism in the third world, 2, Routledge, London.

116. Muhanna Emaad (2007), 'The contribution of sustainable tourism development in poverty alleviation of local communities in South Africa', Journal of Human Resources in Hospitality & Tourism, Số 6, Tập 1, tr. 37-67.

117. Müller Hansruedi (1994), 'The thorny path to sustainable tourism development', Journal of sustainable tourism, Số 2, Tập 3, tr. 131-136.

118. Murphy P.E (1985), Tourism: a community approach, Methuen, London.

119. Murphy P.E. (1998), 'Tourism and sustainable development', Trong Global tourism, W.F. Theobald (Biên soạn), Nhà xuất bản Butterworth-Heinemann, Oxford, trang 173-190.

120. Naipinit Aree và Thirachaya Maneenetr (2010), 'Community participation in tourism management in Busai village homestay, Wangnamkheo District, Nakhon Ratchasima Province, Thailand', International Business & Economics Research Journal (IBER), Số 9, Tập 1.

121. Ngô Thắng Lợi và Vũ Thành Hưởng (2015), Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hoá, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu, 1, Học viện Chính trị Quốc gia HCM, Hà Nội.

122. Nguyễn Đức Tuy (2014), Giải pháp phát triển du lịch bền vững Tây Nguyên, Luận án tiến sĩ, Viện Hàn lâm khoa học Xã hội Việt Nam.

123. Nguyễn Mạnh Cường (2015), Vai trò của chính quyền địa phương cấp tỉnh trong phát triển du lịch bền vững tỉnh Ninh Bình, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

124. Nguyễn Minh Tuấn và cộng sự (2019), Phát triển du lịch theo hướng bền vững tại Việt Nam, Truy cập ngày 1/8 2020, từ liên kết: https://baovemoitruong.org.vn/phat-trien-du-lich-theo-huong-ben-vung-tai-viet-nam/


125. Nguyễn Ngọc (2013), Mai Chau home-stay proves a hit, 15/10/2019, từ liên kết: http://vietnamnews.vn/

126. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (2016), Sự tham gia của cộng đồng địa phương trong phát triển du lịch miền núi: Nghiên cứu điển hình tại Sa Pa, Lào Cai, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

127. Nguyễn Tư Lương (2016), Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An

đến năm 2020, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Thương mại.

128. Nguyễn Văn Thắng (2015), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và Quản trị kinh doanh, 1, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

129. Nicodemus Diane M (2004), 'Mobilizing information: Local news and the formation of a viable political community', Political Communication, Số 21, Tập 2, tr. 161-176.

130. Nicolau Juan L (2008), 'Corporate social responsibility: Worth-creating ctivities', Annals of Tourism research, Số 35, Tập 4, tr. 990-1006.

131. Niyaz Kamilevich Gabdrakhmanov, Vladimir Anatolyevich Rubtzov, Eduard Eldarovich Baybakov, Hosseini Sayed Somaeh và Fatikh Shamil'evich Nugaev (2016), 'Tourism and sustainable development', Academy of Strategic Management Journal, Số 15, tr. 21.

132. Pachamama (2019), Community-Based Tourism, Truy cập ngày 12/6 2020, từ liên kết: http://www.pachamama.org/community-based-tourism

133. Pavlovich Kathryn (2001), 'The twin landscapes of Waitomo: Tourism network and sustainability through the Landcare Group', Journal of sustainable tourism, Số 9, Tập 6, tr. 491-504.

134. Pawson Simon, Paul D'Arcy và Scott Richardson (2017), 'The value of community-based tourism in Banteay Chhmar, Cambodia', Tourism Geographies, Số 19, Tập 3, tr. 378-397.

135. Phạm Khánh (2019), Sa Pa tích cực thực hiện tiêu chí hộ nghèo, Truy cập ngày 17/8 2019, từ liên kết: http://www.baolaocai.vn/nong-thon-moi/sa-pa-tich-cuc-thuc-hien-tieu-chi-ho-ngheo-z36n2019022708534443.htm

136. Phạm Thị Tuý (2014), Vai trò của thể chế trong phát triển, Truy cập ngày 11/11 2020, từ liên kết: http://lyluanchinhtri.vn/home/index.php/thuc-tien/item/822-vai-tro-cua-the-che-trong-phat-trien.html

137. Phạm Trung Lương (2002), Cơ sở khoa học và giải phảp phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam, Đề tài KHCN cấp Nhà nước.


138. Phạm Văn Lợi (2017), Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát huy vai trò của cộng đồng dân tộc Thái trong phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Đề tài các cấp, Trường ĐH Quốc Gia Hà Nội.

139. Phạm Văn Phú (2019), Quản bạ đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo, Truy cập ngày 28/2 2020, từ liên kết: https://nongnghiep.vn/quan-ba-day-manh-xoa-doi-giam-ngheo-d238344.html.

140. Pigram John J (1990), 'Sustainable tourism-policy considerations', Journal of Tourism Studies, Số 1, Tập 2, tr. 2-9.

141. Pretty Jules N (1995), 'Participatory learning for sustainable agriculture', World development, Số 23, Tập 8, tr. 1247-1263.

142. Quốc Hội (2014), Luật bảo vệ môi trường, Hà Nội

143. Quốc Hội (2017), Luật Du lịch 2017, Hà Nội

144. Quốc Hội (2020), Luật bảo vệ môi trường (dự thảo), Hà Nội

145. Quốc Hồng (2019), Xử lý nghiêm việc xâm hại Danh thắng quốc gia ruộng bậc thang Sa Pa, Truy cập ngày 17/8 2019, từ liên kết: https://baomoi.com/xu-ly-nghiem-viec-xam-hai-danh-thang-quoc-gia-ruong-bac-thang-sa-pa/c/31111227.epi

146. Ruiz-Ballesteros Esteban và Macarena Hernández-Ramírez (2010), 'Tourism that empowers? Commodification and appropriation in Ecuador’s turismo comunitario', Critique of Anthropology, Số 30, Tập 2, tr. 201-229.

147. Ryan Chris (2002), 'Equity, management, power sharing and sustainability— issues of the ‘new tourism’', Tourism management, Số 23, Tập 1, tr. 17-26.

148. Sautter. E.T. & Leisen. B (1999), 'Managing stakeholders: A tourism planning model', Annuals of Tourism Research, Số 26, Tập 2, tr. 312-328.

149. Savage Grant T, Timothy W Nix, Carlton J Whitehead và John D Blair (1991), 'Strategies for assessing and managing organizational stakeholders', Academy of management perspectives, Số 5, Tập 2, tr. 61-75.

150. Schneider Debora S và Bobby C Vaught (1993), 'A comparison of job satisfaction between public and private sector managers', Public Administration Quarterly, tr. 68-83.

151. Schumpeter J.A. (1934), The Theory of Economic Development... by Joseph A. Schumpeter, Translated from the German by Redvers Opie, Harvard University, United State.

152. Selin Steven và Kim Beason (1991), 'Interorganizational relations in tourism', Annals of Tourism research, Số 18, Tập 4, tr. 639-652.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/05/2023