Bảng Đánh Giá Mức Độ Bền Vững Của Điểm Đến Bản Lác


Phụ lục 2. PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH


Giới thiệu,

Xin chào Anh/Chị !

Chúng tôi là một nhóm nghiên cứu về cảm nhận của du khách đối với các hoạt động phát triển bền vững của điểm đến du lịch. Để hoàn thành nghiên cứu này chúng tôi cần sự giúp đỡ của anh/chị bằng cách trả lời về những nhận định đối với điểm du lịch hiện tại anh/chị đang tham quan/trải nghiệm. Những ý kiến của anh/chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi mà không có ý kiến nào là sai hay đúng. Bởi vậy, mong anh/chị bớt chút thời gian trả lời một cách trung thực nhất giúp chúng tôi. Mọi thông tin cá nhân (nếu có) của anh/chị đều được giữ bí mật và xử lý thông qua các phương pháp thống kê không xuất hiện trong nghiên cứu. Nếu anh/chị có thắc mắc gì về nghiên cứu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua: Lã Thị Bích Quang, sđt: 0904.198.868.

Nội dung câu hỏi

Dưới đây là những nhận định về điểm du lịch anh/chị đang trải nghiệm. Xin anh/chị vui lòng khoanh vào những đáp án tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị về những phát biểu đó (mức độ đồng ý càng cao điểm chấm càng cao). Trong đó:

1. Hoàn toàn Không đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý


Code

Nội dung

Mức độ đồng ý

Cảm nhận về tính bền vững của điểm đến

Bền vững kinh tế

ECO1

Tôi quan sát thấy điểm đến đã có những hạng mục đầu tư để

thu hút du khách (khu vui chơi, mua sắm ...)

1

2

3

4

5

ECO2

Điểm đến du lịch có cơ sở hạ tầng cơ bản được đầu tư tốt

(đường xá, phương tiện giao thông…)

1

2

3

4

5

ECO3

Các dịch vụ của điểm đến tương xứng với chi phí tiền bạc phải

bỏ ra của du khách

1

2

3

4

5

ECO4

Tôi nghĩ ràng những chi phí bỏ ra để đầu tư cho điểm đến nhỏ

hơn những lợi ích họ thu về

1

2

3

4

5

ECO5

Tôi thấy người dân địa phương được nhiều lợi ích trong phát triển du lịch tại điểm đến

1

2

3

4

5

Bền vững văn hóa

CUL1

Tôi nghĩ rằng điểm đến rất coi trọng những di tích lịch sử của

nó (các di tích lịch sử được bảo tồn tốt)

1

2

3

4

5

CUL2

Tôi nghĩ rằng điểm đến coi trọng những di sản văn hóa của nó

(các lễ hội truyền thống, hoat động văn hóa cổ truyền ...)

1

2

3

4

5

CUL3

Tôi nghĩ rằng các tài nguyên di sản văn hóa và lịch sử của địa

phương được bảo tồn tốt thông qua hoạt động du lịch ở đây

1

2

3

4

5

CUL4

Nhìn chung, tôi nghĩ rằng điểm đến du lịch bảo tồn tốt các giá

trị văn hóa của mình

1

2

3

4

5

Bền vững môi trường

ENV1

Tôi nghĩ rằng mức độ ô nhiễm (rác thải) của điểm đến du lịch

có thể chấp nhận được

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch cộng đồng bền vững từ góc nhìn lý thuyết các bên liên quan – Nghiên cứu điển hình ở khu vực Tây Bắc Việt Nam - 23


Code

Nội dung

Mức độ đồng ý

ENV2

Tôi nghĩ mức độ ô nhiễm về mùi, không khí của điểm đến có thể chấp nhận được

1

2

3

4

5

ENV3

Tôi nghĩ rằng mức độ ô nhiễm nguồn nước của điểm đến có thể chấp nhận được

1

2

3

4

5

ENV4

Tôi nghĩ rằng mức độ ô nhiễm tiếng ồn của điểm đến có thể chấp nhận được

1

2

3

4

5

ENV5

Tôi nghĩ mức độ đông đúc của ở điểm đến có thể chấp nhận

được ngay cả vào mùa cao điểm

1

2

3

4

5

ENV6

Nhìn chung, tôi nghĩ rằng các hoạt động bảo vệ môi trường của

điểm đến được thực hiện tốt

1

2

3

4

5

Thông tin truyền miệng

WOM1

Tôi thường xuyên đọc các bình luận của những người khác về các địa điểm du lịch sắp đến

1

2

3

4

5

WOM2

Tôi tin tưởng vào việc lựa chọn điểm đến du lịch của mình nếu tôi đọc được nhiều bình luận tích cực về nó

1

2

3

4

5

WOM3

Tôi tin rằng những tư vấn của người khác giúp tôi chọn điểm du lịch tốt hơn

1

2

3

4

5

WOM4

Tôi thường xuyên tham khảo ý kiến của người khác trước khi quyết định chọn điểm du lịch để

1

2

3

4

5

WOM5

Tham khảo ý kiến của những người khác làm tôi tin tưởng hơn vào quyết định lựa chọn điểm đến du lịch của mình

1

2

3

4

5

Hình ảnh điểm đến

IMG1

Các điều kiện củađiểm đến có thể phục vụtốt hoạt động du lịch của du khách (cơ sởhạtầng, nơiănở, nhà hàng, khu vui chơi)

1

2

3

4

5

IMG2

Điểm đến mang đến trải nghiệm du lịch thú vị với tôi

1

2

3

4

5

IMG3

Điểm đến mang lại trải nghiệm thực sự về du lịch cộng đồng

1

2

3

4

5

IMG4

Điểm đến cung cấp cơ hội để tôi tìm hiểu về các hoạt động văn hóa của địa phương

1

2

3

4

5

IMG5

Điểm đến mang lại trải nghiệm đặc biệt mà những nơi khác không mang lại cho tôi

1

2

3

4

5

Giá trị cảm nhận

VAL1

Tôi có trải nghiệm tốt về chất lượng các dịch vụ khi du lịch tại

địa điểm này

1

2

3

4

5

VAL2

Chi phí khi du lịch tại địa điểm này là khá phù hợp với tôi

1

2

3

4

5

VAL3

Tôi nghĩ rằng lựa chọn đi du lịch tại địa điểm này là một quyết

định đúng đắn

1

2

3

4

5

VAL4

Về cơbản tôi thấy rằng việc viếng thăm địađiểm du lịch này là đáng giá

1

2

3

4

5

Sự hài lòng du khách

SAT1

Chuyến du lịch này đúng như mong đợi của tôi

1

2

3

4

5

SAT2

Tôi thực sự thích thú với chuyến du lịch này

1

2

3

4

5

SAT3

Điểm đến này thực sự mang lại nhiều giá trị với tôi

1

2

3

4

5

SAT4

Nhìn chung, tôi cảm thấy hài lòng với điểm đến du lịch này

1

2

3

4

5

SAT5

Tôi sẵn sàng trả thêm chi phí để hỗ trợ công tác bảo tồn, phát triển du lịch bền vững tại điểm đến này

1

2

3

4

5

Ý định quay lại điểm đến

REV1

Tôi có ý định quay lại điểm du lịch này trong tương lai gần

1

2

3

4

5

REV2

Tôi mong muốn được quay trở lại điểm du lịch này trong tương lai

1

2

3

4

5

REV3

Tôi sẽ giới thiệu điểm đến này cho những người khác khi được hỏi

1

2

3

4

5


Code

Nội dung

Mức độ đồng ý

REV4

Tôi sẽ nói về những điều tích cực ở điểm đến này với những người khác

1

2

3

4

5

REV5

Tôi khuyến khích những người xung quanh nên đến thăm điểm du lịch này

1

2

3

4

5

Thông tin cá nhân của anh/chị

Anh/chị vui lòng đánh dấu vào những thông tin thích hợp với anh/chị cho những câu hỏi dưới đây:

1. Giới tính : a. Nam; b. Nữ

2. Độ tuổi: a. < 20; b. 20 - 25; c. 25- 30; d. 30 - 35; e. > 35

3. Học vấn: a. Chưa tốt nghiệp b.Tốt nghiệp Trung học phổ thông

c. Tốt nghiệp đại học; d.Tốt nghiệp trên đại học

4. Đây là lần đầu tiên anh/chị đến thăm địa điểm du lịch này: a. Đúng b. Sai

5. Trung bình 1 năm anh/chị đi du lịch bao nhiêu lần: ............. (lần)

6. Hình thức đi du lịch của anh/chị cho chuyến du lịch này

a. Đi theo tour; b. Tự tổ chức; c. Đi cá nhân

7. Anh/chị đi du lịch cùng với ai:

a. Một mình; b. Bạn thân; c. Thành viên gia đình; d. Cơ quan; e. Khác

8. Mức chi phí trung bình cho mỗi ngày du lịch của anh/chị là bao nhiêu (VND/USD): ……

9. Anh/Chị đánh giá điểm đến này phát triển đạt bền vững:

a. Đồng ý b. Không đồng ý

10. Theo anh/chị, cần phải làm gì để điểm đến phát triển đạt BỀN VỮNG:

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................


11. Ý kiến khác

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ !


Phụ lục 3. TIÊU CHÍ CHUNG ĐÁNH GIÁ DU LỊCH BỀN VỮNG



Nội dung chỉ số

Giá trị so sánh

Thang điểm

1

2

3

4

5

I. Phát triển kinh tế


1. Lợi ích kinh tế


Doanh thu từ hoạt động du lịch

Tỷ lệ tăng TB/năm

Tăng dưới 2% hoặc

giảm


Tăng từ 2%-7%


Tăng 8%-

12%


Tăng từ 13%-17%


Tăng hơn 17%

Thu nhập bình quân hộ gia

đình

Tỷ lệ tăng

TB/năm

Giảm hơn 20%

Giảm từ 1%-20%

Tăng 0%-

10%

Tăng từ 11%-20%

Tăng hơn 20%

Số lượng doanh nghiệp do địa phương làm chủ/Tổng doanh nghiệp trên địa bàn?

Tỷ lệ tăng TB/năm

Giảm hơn 20%

Giảm từ 1%-20%

Tăng 0%-

20%

Tăng từ 21%-40%

Tăng hơn 40%


Số lượng khách du lịch

Tỷ lệ tăng TB/năm

Tăng dưới 2% hoặc

giảm


Tăng từ 3%-7%


Tăng 8%-

12%


Tăng từ 13%-17%


Tăng hơn 17%

Chi tiêu trung bình của du khách

Chi phí/ngày

lưu trú

Dưới 100.000đ

Từ 100.000đ-

300.000đ

Từ 301.000đ-

500.000đ

Từ 501.000đ-

700.000đ

Trên 700.000đ

Số ngày lưu trú trung bình


Không

lưu trú

1-2 ngày

2,1-3 ngày

3,1-4

ngày

trên 4 ngày


Lợi ích kinh tế ròng cho cộng đồng


(ECO5)

Không

gia tăng sinh kế

Gia tăng sinh kế

Gia tăng sinh kế

Gia tăng sinh kế

Gia tăng sinh kế

Thu nhập trung bình

giảm

Thu nhập trung bình giảm

Thu nhập trung bình tăng chậm

Thu nhập trung bình tăng

Thu nhập trung bình tăng

Chi tiêu tăng

nhanh

Chi tiêu tăng

Chi tiêu tăng

Chi tiêu

ổn định

Chi tiêu ổn định

Giá đất chung tăng

nhanh.

Giá đất chung tăng.

Giá đất chung tăng.

Giá đất chung tăng

Giá đất chung không tăng

II. Phát triển xã hội

1. Tình trạng nghèo đói của địa

phương


Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ giảm TB/năm


Tăng


0%-2%


2,1%-4%


4,1%-5%


>=5%


2. Việc làm


Tỷ lệ việc làm từ du lịch

Tỷ lệ tăng trung

bình/năm


Giảm


0%-10%


11%-20%


21%-30%


Hơn 30%

3. Cơ sở hạ tầng và dịch

vụ

Mức đầu tư vào cơ sở hạ tầng hoặc dịch vụ

Mức đầu tư trung

bình/năm

Không

đầu tư

dưới 1 tỷ/năm

1,1-2

tỷ/năm

2,1-3

tỷ/năm

trên 3 tỷ/năm

4. Mức độ cung ứng dịch vụ


Tỉ lệ khách du lịch/người dân địa phương

Tỷ lệ tăng trung

bình/năm


Dưới 10%


11%-20%


21%-30%


31%-40%


Hơn 40%

5. Sự hài

lòng của khách du lịch

Mức độ hài lòng của du khách


(SAT4)

Dưới 50%


50%_70%


71%-80%


81%-90%


>90%



Nội dung chỉ số

Giá trị so sánh

Thang điểm

1

2

3

4

5


6. Sự thay

đổi văn hóa - xã hội

Tỷlệ người dân địa phương nói ngôn ngữ không phải địa

phương



>80%


61%-80%


41%-60%


21%-40%


<=20%

Tỷ lệ thay đổi các hoạt

động và phong tục truyền thống



>80%


61%-80%


41%-60%


21%-40%


<=20%

Tỷ lệ người dân địa phương lo ngại về việc mất cấu trúc cộng đồng văn hóa

và các giá trị truyền thống



Trên 20%


16%-20%


11%-15%


5%-10%


Dưới 5%

Tỷ lệ xây dựng mới trong kiến trúc bản địa hoặc được xem là không tương thích với các cấu trúc và truyền

thống



Trên 20%


16%-20%


11%-15%


5%-10%


Dưới 5%


7. Sự tham gia của địa

phương trong phát triển du lịch cộng đồng

Mức độ tham gia của cộng

đồng địa phương trong xây dựng kế hoạch du lịch


Dưới 30%

Từ 30%-

50%

Từ 51%-

70%

Từ 71%-

90%


Trên 90%

Mức độ đồng thuận của cộng đồng đối với hoạt

động du lịch


Dưới 30%

Từ 30%-

50%

Từ 51%-

70%

Từ 71%-

90%


Trên 90%

Mức độ hài lòng của người dân địa phương với hoạt động du lịch

% người dân ghi nhận sự

hài lòng


Dưới 30%


Từ 30%-

50%


Từ 51%-

70%


Từ 71%-

90%


Trên 90%


Tình hình an ninh, chính trị xã hội tại địa phương



Nhiều hơn 3


Từ 1 đến

2

Không có sự cố nhưng có tồn tại trong thực tế

Không có sự cố nổi bật nhưng còn tồn tại trong thực

tế


Chắc chắn không có sự cố nào


8. Tiếp cận

điểm đến


Khả năng tiếp cận thông tin du lịch tại địa phương



Không có trang web

Không có trang web chính thức, thông tin không cập nhật thường xuyên, khó

tra cứu

Có trang web chính thức, thông tin không được cập nhật thường xuyên, khó

tra cứu

Trang web chính thức, thông tin được cập nhật tương đối thường xuyên, khó tra cứu


Trang web chính thức, thông tin cập nhật liên tục, truy cập dễ dàng, dễ tra cứu


Cơ sở hạ tầng, khả năng tiếp cận điểm đến, giao thông và phương tiện tiếp cận



Tiếp cận điểm đến bằng một số phương tiện giao thông (xe đạp, đi bộ,..)

Tiếp cận điểm đến bằng một số phương tiện giao thông (xe máy, xe đạp, đi bộ,..)

Tiếp cận điểm đến bằng một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, xe đạp, đi bộ,..)

Tiếp cận điểm đến bằng một số phương tiện giao thông (tàu hoả, ô tô, xe máy, xe đạp, đi

bộ,..)


Tiếp cận điểm đến bằng các phương tiện giao thông (máy bay, tàu hoả, ô tô, xe máy, xe đạp, đi bộ,...)

III. Bảo vệ môi trường


1. Quản lý chất thải rắn


Tỷ lệ chất thải được thu gom và tình hình thu gom của các cơ sở du lịch


Dưới 30%

được thu gom và chuyển

30%-50%

được thu gom và chuyển đến điểm

tập kết

51%-70%

được thu gom và chuyển đến điểm

tập kết

71%-90%

được thu gom và chuyển đến điểm

tập kết

Trên 90% được thu gom và chuyển đến điểm tập kết



Nội dung chỉ số

Giá trị so sánh

Thang điểm

1

2

3

4

5




đến điểm tập kết






Tình hình cung cấp dịch vụ thu gom rác thải của chính quyền địa phương


Không có phương tiện thu gom rác, các gia đình tự thu gom

và xử lý

Có phương tiện thu gom rác thô sơ, thu được 30%-50%

rác trong

ngày

Có phương tiện thu gom hiện đại, thu được 50%-70%

rác trong

ngày

Phương tiện tương đối đủ, thu gom được 70-

90% rác thải trong ngày


Đầy đủ phương tiện, đảm bảo thời gian và thu gom hết rác thải trong ngày


Tình hình xử lý, tái chế rác thải



Không có phương tiện xử lý và tái chế rác thải


Rác thải được xử lý thô sơ, không được tái chế theo quy định

Rác thải được phân loại, được xử lý thô sơ nhưng không được tái chế theo

quy định

Rác thải được phân loại, được xử lý và tái chế một số phần đơn giản


Có phương tiện xử lý rác thải và tái chế theo định





Các khoá




Công tác tuyên truyền về rác thải độc hại: được đào tạo, giới thiệu tác hại và cách thức thu gom

Không tổ chức các khoá đào tạo bao giờ


Chỉ tổ chức khoá đào tạo lúc ban đầu dự án

đào tạo được thực hiện ngẫu hứng, không có kế

hoạch cụ

Các khoá đào tạo được thực hiện 2-3

năm 1 lần

Các khoá đào tạo được thực hiện hàng năm




thể



Tỷ lệ rác thải trên đường phố, nơi công cộng được thu gom


Được thu gom dưới

30%

Được thu gom 31-

50%

Được thu gom 51-

70%

Được thu gom 71-

90%

Được thu gom trên 90%


Giữ hình ảnh sạch sẽ của

điểm đến


(ENV6)

Điểm đến chưa sạch sẽ, nhiều rác thải, nước thải trực tiếp ra môi trường, khói bụi, bài trí cảnhquan

đơn điệu.

Điểm đến tương đối sạch sẽ, rác thải, khói bụi gia tăng, bài trí cảnh quan đơn điệu, chưa hấp dẫn du khách


Điểm đến tương đối sạch sẽ, rác thải có ở nơi công cộng, cây xanh suy giảm, cảnh quan đẹp mắt.


Điểm đến sạch sẽ, tương đối trong lành, bài trí đẹp mắt nhưng cây xanh có dấu hiệu suy giảm.


Điểm đến rất sạch sẽ, không khí trong lành, cảnh quan nhiều cây xanh, bài trí đẹp mắt


Nhận thức của cộng đồng địa phương và du khách về mức độ xả rác nơi công cộng


(EVN1)


Rất không hài lòng vì xả rác khắp mọi nơi

Không hài lòng vì có quá nhiều rác được xả không đúng nơi

quy định

Hài lòng nhưng vẫn còn nhiều rác thải xả không đúng nơi quy định

Tương đối hài lòng nhưng có dấu hiệu xả rác không đúng nơi

quy định


Rất hài lòng vì không có rác thải rả bừa bãi



Nội dung chỉ số

Giá trị so sánh

Thang điểm

1

2

3

4

5


2. Quản lý nước thải


Công tác thu gom, xử lý các loại nước thải; nước thải được tái chế sử dụng cho các mục đích khác


Nước thải, rác được tái chế rất ít (hầu như không tái chế), khoảng

10%

Nước thải, rác thải được tái chế đơn giản, khoảng 20%-40%


Nước thải được tái chế khoảng 40%-60%


Nước thải, rác thải được tái chế từ 60%-80%


Nước thải, rác thải được tái chế trên 80%


- Tỷ lệ các hộ kinh doanh du lịch và người dân trong khu vực có hệ thống xử lý nước thải


Dưới 10% hộ dân có hệ thống xử lý nước thải theo quy định và sử dụng

nước mưa

10%-30%

hộ dân có hệ thống xử lý nước thải theo quy định và sử dụng

nước mưa

31%-60%

hộ dân có hệ thống xử lý nước thải theo quy định và sử dụng nước

mưa

61%-80%

hộ dân có hệ thống xử lý nước thải theo quy định và sử dụng nước

mưa

Trên 80% hộ dân có hệ thống xử lý nước thải theo quy định và sử dụng nước mưa


Số các sự kiện ô nhiễm mỗi năm



Nhiều hơn 2


Từ 1 đến 2


Không có sự kiện ô nhiễm nhưng có ô nhiễm trong thực tế

Không có sự kiện nổi bật nhưng còn tồn tại hiện tượng ô nhiễm trong thực

tế


Chắc chắn không có sự kiện ô nhiễm nào


Mức độ sông, suối, hồ ở địa phương bị ô nhiễm bởi rác thải


Rác thải, nước thải ko được thu gom, xử lý; xả trực tiếp ra môi trường (Dưới

30%)


Rác thải, nước thải ko được thu gom, xử lý; xả trực tiếp ra môi trường (31%-50%)


Rác thải, nước thải được thu gom, xử lý; hạn chế xả trực tiếp ra môi trường (51%-70%)


Rác thải được thu gom, xử lý một phần theo quy định (71%-

90%)


Rác thải được thu gom và được xử lý theo quy định (trên 90%)


3. Xói mòn

- Tỷ lệ bề mặt bị xói mòn

do hoạt động du lịch



trên 50%


từ 41%-

50%


Từ 31%-

40%

21%-30%

nhưng đang trong quá trình khắc phục


Đã khắc phục thành công (<20%)


- Tỷ lệ bề mặt không có cây, bụi cây

4. Ô nhiễm thị giác

Tỷ lệ độ dốc trong cộng

đồng không nhìn thấy cây hoặc bụi cây nào


Trên 40%

từ 31%-

40%

Từ 21%-

30%


11%-20%


Dưới 10%


5. Ô nhiễm tiếng ồn


Mức độ gây ô nhiễm tiếng ồn: phàn nàn của du khách, khả năng chấp nhận của du khách


(EVN4)

Không thể chấp nhận tiếng ồn, rời đi ngay

Có nhiều tiếng ồn, khách khó chịu và có kế hoạch rời đi

Có tiếng ồn, khách thấy phiền lòng nhưng không rời

đi


Có tiếng ồn trong khoảng thời gian nhất định


Không có tiếng ồn trong khu du lịch

Nguồn: Chuyển thể từ 2 bộ tiêu chí về phát triển du lịch ở khu vực miền núi và phát triển du lịch tại cộng đồng nhỏ truyền thống được Tổ chức Du lịch Thế giới công bố năm 2004

(UNWTO, 2004).


Phụ lục 4. Bảng đánh giá mức độ bền vững của điểm đến Bản Lác


Chỉ tiêu

Chỉ số

Đơn vị/giá trị so sánh

Giá trị đạt được của điểm đến

Điểm

Nguồn gốc minh chứng

I. Phát triển kinh tế


1. Lợi ích kinh tế


Doanh thu từ hoạt

động du lịch


Tỷ lệ tăng TB/năm


14%


4

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019



Thu nhập bình quân hộ gia đình


Tỷ lệ tăng TB/năm


20%


5

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019


Số lượng doanh nghiệp do địa phương làm chủ/Tổng doanh nghiệp trên địa bàn?


Tỷ lệ tăng TB/năm


9%


3

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019



Số lượng khách du lịch


Tỷ lệ tăng TB/năm


14%


4

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019


Chi tiêu trung bình của du khách

Chi phí/ngày lưu trú

320.000đ -

420.000đ


3


Kết quả khảo sát


Số ngày lưu trú trung bình


1,7

2

Kết quả khảo sát


Lợi ích kinh tế ròng cho cộng đồng


3,97 (ECO5)

4

Kết quả khảo sát

II. Phát triển xã hội

1. Tình trạng nghèo đói của địa phương


Tỷ lệ hộ nghèo


Tỷ lệ giảm TB/năm


-15,37%


5

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019


2. Việc làm


Tỷ lệ việc làm từ du lịch

Tỷ lệ tăng trung bình/năm


12,12%


3

BC Tình hình KT-XH xã

Chiềng Châu 2013-2019

3. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ

Mức đầu tư vào cơ sở hạ tầng hoặc dịch vụ

Mức đầu tư trung bình/năm


1453


3

BC tình hình KT- XH xã Chiềng Châu 2013-2019

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/05/2023