68. Trần Xuân Thức (chủ biên 2007), Giáo trình Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm.
69. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội (2012), Kỷ yếu hội thảo quốc tế Ngày CTXH, Đại học quốc gia Hà Nội
70. Vũ Thanh Xuân (2014), Phát triển đội ngũ giảng viêncác trường đào tạo bồi dưỡng Bộ nội vụ đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực ngành nội vụ hiện nay, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Trường đại học sư phạm Hà Nội.
71. Nguyễn Thị Hoàng Yến (2008), “Báo cáo đánh giá về nhu cầu đào tạo CTXH ở Việt Nam”, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội.
72. Viện chiến lược và chương trình giáo dục (2007), Nghiên cứu đánh giá thực trạng đội ngũ nhà giáo Việt Nam, Hà Nội.
73. Báo cáo Hội thảo khoa học quốc tế NCCLĐT CTXH, TP HCM 2016
74. http://Socialwork.vn
75. Kỷ yếu hội thảo quốc tế Ngày CTXH 2012 tại trường ĐH KHXHNV Hà Nội.
76. Kỷ yếu hội nghị triển khai đề án phát triển nghề CTXH trong GD ĐH giai đoạn 2013-2020
77. Kỷ yếu hội thảo quốc tế giải pháp phát triển ctxh trong trường học ở VN, đại học QGHN 2017.
78. A.V.Petrovski chủ biên (bản dịch), 1982, Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm - tập 2, NXB. Giáo dục
79. Gonobolin F.N (1977), Những phẩm chất tâm lý của người giáo viên, Tập 1, II (Nguyễn Thế Hùng, Ninh Giang dịch), NXB Giáo dục
80. Hội nghị Thế giới về Giáo dục Đại học:"GDĐH vào thế kỷ 21- Tầm nhìn và Hành động"UNESCO, Paris, 5-9 tháng 10 1998(bản tóm tắt của UNESCO Paris
Danh mục tài liệu tiếng Anh
81. Aldine De Gruyter (1992) Case management in social work, New York: Allyn and Bacon.
82. American Association of Higher Education (2009), Seven principles of Good Teaching Practice
83. Bernd Meier, Modern Method on teaching social work in university.
84. Daniel R.Beerens (2003), Envaluating Teachersfor Professional Growth: Creating a Culnrefo Motivation and leaning, Corwin press, INC – Califomia.
85. Blackwell R, Blackmore P (2003), Towards Strategic Staff Development in Higher Education.
86. Boyle. S.W et al, (2006) Direct practise in social work, Pearson Education, Inc, USA
87. Blackwell R, Blackmore P(2003),Towards StrategicStaff Development in Higher Education;
88. Curtis R.Finch (2009), Vocational Teacher Education in an era of change: The United States experience, Virginia Polytechnic Institute and State University.
89. OECD (1994), “Quality in Teaching”, Paris.
90. Pertti Kansanen, Teacher Education in Finland: Current Models and New Developments, The Trade Union of Education in Finlan, 2009.
91. Phil Lambert (2010), “School of the future”, Australian College of Educators, Vol. 9, No. 3, September 2010.
92. Tom, A. (1980), “The reform of teacher education through research: A futile quest”, Teachers College Record 82(1), 15-29.
93. Chapman (2002), Management and Efficiency in Education: Goals and Strategies, Asian Development Bank, Manila
94. OECD (2004), Quality and recognition in higher education, Paris Tony Bush(1995), Theories of education management, Paul Chapman Publishing house
95. Michel Develay (1994),Một số vấn đề về đào tạo giáo viên (Bản dịch của Nguyễn Kỳ, Vũ Văn Tảo, Phan Hữu Chân) (1998), NXB. Giáo dục, Hà Nội.
96. Andrew Scryner (2004), Manager of Vietnam Development Information Center, Education Portal and Distance Learning Project, World Bank.
97. A Hines, (2015). Improving Social Work Education in Viet nam Through International Cooperation
98. An Autralian model of school social work and possible applications to the VietNamese education system.
90. Developing Social Work in VietNam: Issues in Professional Education
91. Rothwell, W.J. & Lindholm, J.E. (1999), Competency identification, modeling and assessment in the USA. International Journal of Training and Development.
92. Tom Bisschoff, Bennie Grobler (1998), “The management ofteacher compentence”, Professional Development in Education, Publisher Routledge.
93. D. Mayer, J. Mitchell, D. Macdonald, R. Land và A. Luke (2003), “From personal reflection to professional community – Education Queensland Professional Standards for Teachers Evaluation of the 2002 Pilot”, The State of Queensland (Department of Education).
94. Farrell, J. P., and J. B. Oliveira (1993), Teachers in Developing Countries: Improving Effectiveness and Managing Costs, Washington DC: The World Bank.
95. Getzels, J. W. and Jackson, P. W. (1963), “The teacher personality characteristic”, in Gage, N. L. (Ed.), Handbook of Research on Teaching, Chicago: Rand McNally.
96. Harry Kwa (2004),Information Technology Training Programs for Students and Teachers, Microsoft.
97. Holton, J. (1980), “Student success”, in D. Cruickshank, Teaching is tough, Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
98. Husen, T., L. J. Saha, and R. Noonan (1978), “Teacher Training and Student Achievement in Less Developed Countries”, Staff Working Paper No. 310. Washington DC: World Bank.
99. Interstate New Teacher Assessment and Support Consor¬tium (INTASC) (1992), “Model Standards for Begin¬ning Teacher Licensing, Assessment andDevelopment: A Resource for State Dialogue”, Washington, DC: Interstate New Teacher Assessment and Support Consortium.
100. Kultusministerkonferenz [Standing Conference of the Ministers of Education and Cultural Affairs] (2004), “Guidelines for Teacher Education Standards: Educational Sciences”.
111. Philip Wong (2004), Technology and Learning: Creating the Right Environment, National Institute of Education, Singapore.
112. Rhodes (1997), Understanding Governance: Policy Networks, Buckingham, Philadelphia, Open University Press.
113. Senge J. (2000), Schools that Learn, DoubleDay Publishing Group New York.
114. Sheldon Shaeffer (2004), Bridging the Educational Divide through ICTs, UNESCO Bangkok.
115. Teacher Quality and Educational Leadership Taskforce, Ministerial Council on Education, Employment Training and Youth Affairs (2003), “A National Framework for Professional Standards for Teaching”, Carlton South.
116. An Autralian model of school social work and possible applications to the VietNamese education system.
117. Developing Social Work in VietNam: Issues in Professional Education
Webside
118. http://www.ssw.chhs.colostate.edu/faculty-staff/index.aspx . Ngày truy cập 26/6/2017
119. http://devsocial.snu.kr/en/socialwelfare. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2017
120. https://socialsciences.uottawa.ca . Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017
121. https://www.newcastle.edu.au. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2017
122. http:// tobecomeateacher.org. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017 123 . https://www.uvic.ca/index.php . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017
124. http://devsocial.snu.kr/en/socialwelfare. Ngày truy cập 27/8/2017
125. https://socialsciences.uottawa.ca. Ngày truy cập 28/6/2017
126. https://www.newcastle.edu.au. Ngày truy cập 29/6/2017
PHỤ LỤC
Mẫu 1 PHIẾU XIN Ý KIẾN
Đánh giá thực trạng đội ngũ và phát triển đội ngũ giảng viên CTXH
Dành cho Trưởng Khoa/ Bộ môn cơ sở GD ĐH có khoa, ngành CTXH
Kính thưa Quí Thầy/Cô, để thực hiện tốt Đề án 32, phát triển nghề CTXH giai đoạn 2010-2020. Chúng tôi đang nghiên cứu đề xuất một số giải pháp “Phát triển đội ngũ giảng viên CTXH trong các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn hiện nay”. Rất mong nhận được sự hợp tác của Quí Thầy/Cô về một số ý kiến vào các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cơ sở giáo dục đại học nơi Thầy/ Cô đang công tác
1.1. Thuộc trường:
a. Học viện
b. Trường đại học
c. Viện nghiên cứu khoa học
d. Cơ sở GD ĐH ngoài công lập
1.2. Thực hiện nhiệm vụ đào tạo chuyên ngành CTXH, bồi dưỡng cán bộ CTXH
a. Đào tạo cử nhân CTXH b. Đào tạo thạc sĩ CTXH
c. Đào tạo tiến sĩ CTXH d. Bồi dưỡng cán bộ CTXH
1.3. Thầy/ Cô đang giảng dạy môn học nào của chuyên ngành CTXH, và chuyên đề gì?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 2. Xin cho biết một số thông tin về đội ng giảng viên CTXH của khoa ( giảng viên cơ hữu, thỉnh giảng, tính đến tháng 1 năm 2017)
2.1. Tổng số giảng viên cơ hữu và kiêm nhiệm
Phân hạng chức danh giảng viên TT số 36/2014/TTLT-BGD ĐT-BNV | ||||||
Trong đó: | giảng viên hạng I | giảng viên hạng II | giảng viên hạng III | |||
- Cử nhân | ||||||
- Thạc sĩ | ||||||
- Tiến sĩ | ||||||
- Phó giáo sư | ||||||
- giáo sư | ||||||
b. Cơ cấu ngành đào tạo | B1. XHH | B2. CTXH | B3. TLH | B4. XHNV | B5.KT- NT | B6. Khác.,, |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Về Tính Khả Thi Của Các Giải Pháp Phát Triển Đội Ng Giảng Viên Ngành Ctxh
- Năng Lực Dạy Học Của Giảng Viên Trước Thử Nghiệm
- Với Các Trường Đại Học Đào Tạo Ngành Công Tác Xã Hội
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 23
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 24
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 25
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
2.2. Tổng số giảng viên thỉnh giảng
Thành phần mời là: | |||
Giảng viên ĐH | Chuyên gia | Cán bộ CTXH | |
Trong nước: | |||
Quốc tế: |
2.3. Số lượng SV (trường/khoa/ bộ môn của Thầy/ Cô) đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
Bồi dưỡng giảng viên và cán bộ CTXH | ||||
Cử nhân | Cao học | Tiến sĩ | Giảng viên ĐH | Cán bộ CTXH |
Câu 4: Thầy/ Cô có thể đưa ra nhận định của mình về năng lực giảng viên ngành CTXH đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học có chuyên ngành CTXH hiện nay
(mức 1 còn yếu; mức 2 đạt trung bình; mức 3 đạt loại khá; mức 4 đạt loại tốt)
Nội dung các tiêu chí | Mức đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
a. Năng lực giảng dạy | 1. Lập kế hoạch dạy học (thiết kế bài học) | ||||
2. Tổ chức quá trình dạy học | |||||
3. Kiểm tra, đánh giá học viên, sinh viên | |||||
4. Quản lý môi trường dạy học | |||||
5. Xây dựng chương trình dào tạo, bồi dưỡng | |||||
6. Hướng dẫn sinh viên làm đồ án, khóa luận | |||||
7. Sử dụng ngoại ngữ, tin học để giảng dạy | |||||
Đánh giá chung về năng lực giảng dạy | |||||
b. Năng lực chuyên môn | 8. Nắm vững định hướng đổi mới GD ĐH | ||||
9. Nắm vững kiến thức chuyên ngành CTXH | |||||
10. Biết cập nhật kiến thức chuyên ngành | |||||
11. Hợp tác, liên kết thực tiễn CTXH | |||||
12. Vận dụng kiến thức hội nhập vào chuyên môn | |||||
Đánh giá chung về năng lực chuyên môn | |||||
c. Năng lực nghiên cứu khoa học | 13. Lựa chọn vấn đề (tham gia) nghiên cứu | ||||
14. Xây dựng đề cương nghiên cứu | |||||
15. Tổ chức hợp tác nghiên cứu | |||||
16. Viết báo cáo, bảo vệ đề tài nghiên cứu | |||||
17. Công bố kết quả nghiên cứu | |||||
18. Chuyển giao ứng dụng KQ nghiên cứu | |||||
19. Hướng dẫn người học NCKH |
20. Tổ chức hội thảo khoa học cấp BM/Khoa/Trường | |||||
Đánh giá chung về năng lực nghiên cứu khoa học | |||||
d. Năng lực hoạt động xã hội và cộng đồng. e. Năng lực cá nhân | 21. Tham gia quản lý hoạt động đoàn thể xã hội | ||||
22. Truyền thông CTXH với cộng đồng | |||||
23. Tư vấn hỗ trợ cho cán bộ cơ sở | |||||
24. Giới thiệu việc làm cho sinh viên | |||||
Đánh giá chung về năng lực hoạt động xã hội | |||||
25. Định hướng mục tiêu phát triển nghề nghiệp | |||||
26. Tự học, tự bồi dưỡng và học tập suốt đời | |||||
27. Hợp tác làm việc (đồng nghiệp, chuyên gia trong và ngoài nước) | |||||
28. Phong cách giao tiếp trong môi trường hội nhập | |||||
29. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp | |||||
30. Trách nhiệm công dân với tổ quốc | |||||
Đánh giá chung về năng lực cá nhân |
Câu 5. Thầy/ Cô vui lòng giúp chỉ ra được 3 mặt mạnh cơ bản nhất và 3 điểm yếu nhất về năng lực của người giảng viên CTXH hiện nay là gì?
a) 3 mặt mạnh cơ bản nhất: .................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b) 3 điểm yếu nhất: ..............................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................