Phân Tích Tương Quan Giữa Các Yếu Tố Ảnh Hưởng

Sau đây là các phát biểu liên quan đến về “dịch vụ tại các của hàng của thương hiệu cà phê” mà anh chị đã sử dụng. Anh (chị) vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng ở mỗi dòng.

Các con số thể hiện mức độ anh (chị) đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy

ước sau:


1

2

3

4

5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Không ý kiến

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.



Bằng chứng thương hiệu

1

2

3

4

5

1

Tên của thương hiệu cà phê sử dụng nói cho tôi nhiều về sự mong đợi từ thương hiệu cà phê này






2

Thương hiệu cà phê này có giá cả hợp lý






3

Sự bày trí, vị trí đặt cửa hàng của thương hiệu cà phê này thật tiện ích, trực quan hấp dẫn






4

Cơ sở vật chất của thương hiệu cà phê này là phù hợp với dịch vụ cung cấp






5

Các dịch vụ cốt lõi của thương hiệu cà phê này cung cấp là tốt






6

Tôi thấy hài lòng khi sử dụng dịch vụ tại thương hiệu cà phê này






7

Tôi luôn nhận được sự quan tâm, phục vụ của nhân viên






8

Hình ảnh của thương hiệu cà phê này phù hợp với hình ảnh của bản thân tôi






9

Thương hiệu dịch vụ cà phê này làm tôi thích thú







Tin đồn thương hiệu

1

2

3

4

5


10

Tôi thấy hài lòng với chương trình quảng cáo và khuyến mãi của thương hiệu cà phê này







11

Hình ảnh công cộng của của thương hiệu cà phê cung cấp cho tôi một vài thông tin mà tôi chưa từng biết về thương hiệu cà phê này












12

Quan điểm của gia đình / bạn bè tác động đáng kể đến nhìn nhận của tôi về thương hiệu cà phê này






13

Thương hiệu dịch vụ cà phê này có tính phổ biến cao







14

Thương hiệu dịch vụ cà phê này có hình ảnh khác biệt so với các thương hiệu khác






Thương hiệu dịch vụ cà phê này được nhiều người biết đến







Thái độ thương hiệu

1

2

3

4

5

16

Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là tốt






17

Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này ở mức cao hơn so với các thương hiệu khác






18

Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là rất hấp dẫn






19

Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này đạt sự mong muốn






20

Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là cự kỳ ấn tượng







Sự phán xét

1

2

3

4

5

21

Tôi có khả năng sử dụng dịch vụ của thương hiệu cà phê này trong tương lai.






22

Tôi nhất định sử dụng dịch vụ của thương hiệu cà phê này trong tương lai






23

Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ của thương hiệu cà phê này cho những người khác






24

Nếu phải lựa chọn thương hiệu dịch vụ cà phê trong một thời

điểm khác, tôi tiếp tục chọn thương hiệu dịch vụ cà phê này






15


PHẦN III: THÔNG TIN ĐÁP VIÊN

Xin anh/chị cho biết đôi điều về bản thân.


25. Độ tuổi


<20 20 -30 31-40 41-50 > 50


26. Giới tính


Nữ Nam


27. Tình trạng hôn nhân


Độc thân Đã lập gia đình Đã ly hôn


28. Thu nhập trung bình/tháng


< 5 triệu đồng 6-10 triệu đồng 11-20 triệu đồng 21-30 triệu đồng > 30 triệu đồng

29. Trình độ học vấn


Phổ thông Cao đẳng Đại học Sau đại học


30. Lĩnh vực công tác


Tài chính/ Ngân hàng Nhân sự Nội trợ Tiếp thị/ bán hàng


Sản xuất Chính phủ Kỹ thuật Khác……………..


31. Thời gian anh chị đã sử dụng sản phẩm dịch vụ của thương hiệu cà phê X


6 tháng – 1 năm 1 năm – 3 năm > 3 năm


Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của các anh chị!

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU


1.Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha



Thành phần

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Cronbach' s Alpha nếu loại biến


Cronbach's Alpha


Đánh giá

Sự phán xét thương hiệu thương

hiệu

PX1

10.41

4.08

0.82

0.81


0.88


Chấp nhận

PX2

10.36

4.16

0.70

0.86

PX3

10.48

4.35

0.82

0.82

PX4

10.37

4.27

0.64

0.89


Thái độ thương hiệu

TDTH1

13.74

5.29

0.74

0.79


0.84


Chấp nhận

TDTH2

13.79

5.47

0.71

0.80

TDTH3

13.82

5.45

0.68

0.80

TDTH4

13.69

5.97

0.49

0.86

TDTH5

13.90

5.67

0.64

0.81


Tin đồn thương hiệu

TD1

13.00

9.92

0.77

0.88


0.90


Chấp nhận

TD2

13.49

11.00

0.73

0.89

TD3

13.69

10.12

0.77

0.88

TD4

13.63

10.18

0.79

0.87

TD5

13.46

10.65

0.72

0.89

TD6

13.50

10.50

0.73

0.89


Bằng chứng thương hiệu

BC1

29.27

20.89

0.84

0.93


0.94


Chấp nhận

BC2

29.22

21.93

0.78

0.94

BC3

29.17

22.17

0.72

0.94

BC4

29.42

21.80

0.70

0.94

BC5

29.25

21.28

0.81

0.93

BC6

29.23

21.58

0.78

0.94

BC7

29.31

20.82

0.83

0.93

BC8

29.25

21.86

0.78

0.94

BC9

29.19

21.76

0.75

0.94


2. Phân tích nhân tố EFA


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

0.851

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

7221.283

df

171

Sig.

0.000


Total Variance Explained

Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%


dimension

0

1

10.0

38

52.830

52.830

10.03

8

52.830

52.830

4.41

8

23.250

23.250

2

2.14

7

11.302

64.132

2.147

11.302

64.132

3.66

3

19.278

42.528

3

1.04

4

5.496

69.627

1.044

5.496

69.627

3.17

2

16.693

59.221

4

1.01

1

5.319

74.947

1.011

5.319

74.947

2.98

8

15.726

74.947

5

0.91

9

4.835

79.782







6

0.74

5

3.918

83.700







7

0.49

8

2.621

86.321







8

0.43

4

2.282

88.603







9

0.40

4

2.126

90.729







10

0.38

4

2.022

92.751







11

0.32

7

1.722

94.473







12

0.25

5

1.342

95.815







13

0.22

5

1.184

96.999







14

0.21

5

1.130

98.129







15

0.18

1

.955

99.084







16

0.07

8

.413

99.496







17

0.04

7

.248

99.744







18

0.03

5

.184

99.929







19

0.01

4

.071

100.000







Extraction Metho0d: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

những người khác

0.908




Tôi có khả năng sử dụng dịch vụ của thương hiệu cà phê này

trong tương lai.

0.908




Tôi nhất định sử dụng dịch vụ của thương hiệu cà phê này

trong tương lai

0.840




Nếu phải lựa chọn thương hiệu dịch vụ cà phê trong một

thời điểm khác, tôi tiếp tục chọn thương hiệu dịch vụ cà phê này

0.787




Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là tốt


0.855



Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này ở mức cao hơn so với các thương hiệu khác


0.833



Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là rất hấp dẫn


0.813



Tôi cho rằng dịch vụ của thương hiệu cà phê này là cực kỳ

ấn tượng


0.785



Tên của thương hiệu cà phê sử dụng nói cho tôi nhiều về sự

mong đợi từ thương hiệu cà phê này




0.87


Tôi luôn nhận được sự quan tâm, phục vụ của nhân viên




0.85


Các dịch vụ cốt lõi của thương hiệu cà phê này cung cấp là tốt




0.85


Tôi luôn nhận được sự quan tâm, phục vụ của nhân viên




0.81


Tôi thấy hài lòng khi sử dụng dịch vụ tại thương hiệu cà phê này




0.81


Thương hiệu cà phê này có giá cả hợp lý




0.80


Thương hiệu dịch vụ cà phê này làm tôi thích thú




0.72


Sự bày trí, vị trí đặt cửa hàng của thương hiệu cà phê này thật tiện ích, trực quan hấp dẫn




0.69


Cơ sở vật chất của thương hiệu cà phê này là phù hợp với dịch vụ cung cấp




0.67


Quan điểm của gia đình / bạn bè tác động đáng kể đến nhìn nhận của tôi về thương hiệu cà phê này




0.85

Tôi thấy hài lòng với chương trình quảng cáo và khuyến mãi của thương hiệu cà phê này




0.82

Thương hiệu dịch vụ cà phê này có tính phổ biến cao




0.82

Hình ảnh công cộng của của thương hiệu cà phê cung cấp

cho tôi một vài thông tin mà tôi chưa từng biết về thương hiệu cà phê này




0.78

Thương hiệu dịch vụ cà phê này có hình ảnh khác biệt so với

các thương hiệu khác




0.77

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ của thương hiệu cà phê này cho


3. Phân tích tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng


Correlations


BC

TD

TDTH

BC

Pearson

Correlation

1



Sig. (2-tailed)


0.000


TD

Pearson

Correlation

0.571

1


Sig. (2-tailed)

0.000



TDTH

Pearson Correlation

0.716

0.697

1

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000



4. Phân tích hồi quy kiểm định mối quan hệ giữa cácyếu tố ảnh hưởng và thái

độ thương hiệu


Model

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

0.797

0.636

0.634

0.35026

1.933


ANOVAb

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

74.342

2

37.171

302.992

.000


Residual

42.570

347

.123




Total

116.912

349




a. Predictors: (Constant), Bằng chứng thương hiệu; Tin đồn thương hiệu

b. Dependent Variable: Thái độ thương hiệu


Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

B

Std.

Error

Beta

1

(Constant)

0.663

0.121


5.482

0.000

BC

0.471

0.039

0.471

11.933

0.000

TD

0.312

0.029

0.428

10.853

0.000

a: Dependent Variable : Thái độ thương hiệu


5. Kiểm tra các giả định của phương trình hồi quy kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố ảnh hưởng và thái độ thương hiệu

5.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính

5 2 Kiểm tra phương sai phần dư không đổi Correlations TDTH BC TD Spearman s rho TDTH 1

5.2. Kiểm tra phương sai phần dư không đổi


Correlations


TDTH

BC

TD

Spearman's rho

TDTH

Correlation

Coefficient

1

0.754

0.086

Sig. (2-

tailed)

0

0.112

.000

N

350

350

350

BC

Correlation

Coefficient

0.087

1

0.076

Sig. (2-

tailed)

0

0

0

N

350

350

350

TD

Correlation Coefficient

.086

.090

1

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

0

N

350

350

350

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/05/2022